Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 21

I/ Mục tiêu:

- Cho HS ôn lại cách báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1) ;viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập, hoặc về lao động)theo mẫu bài tập 2.

II/ Hoạt động dạy và học:

1/ Giới thiệu bài:

2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :

a- Bài tập 1: HS đọc lại yêu cầu bài.

- Cả lớp đọc thầm lại bài: Báo cáo kết quả tháng thi đua.

- Gv nhắc HS:

+Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục:

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hủ điểm mới và bài học: A/ Tập đọc. 2/ Luyện đọc: a- Gv đọc diễn cảm toàn bài. b- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nội dung của truyện nói lên điều gì? 3/ Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3. - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1 HS đọc cả bài. B/Kể chuyện.18’ 1- Gv nêu nhiệm vụ. 2- Hướng dẫn HS kể chuyện. a- Đặt tên từng đoạn của chuyện. - HS đọc yêu cầu bài tập 1 và mẫu. - Gv nhắc HS đặt tên cho ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung. - HS trao đổi theo cặp. - HS tiếp nối nhau đặt tên cho đoạn 1, 2, 3, 4, 5. b- Kể lại 1 đoạn của truyện : Mối HS chọn 1 đoạn để kể lại . - 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 .đoạn - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. VI/Củng cố, dặn dò: 2’. - Qua câu chuyện này, em hiểu điêu gì? - GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------- Luyện toán. Ôn: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000. I/ Mục tiêu: giúp HS: - Biết trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính và tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS thực hành: BT 1, 2, 3, 4. - HS đọc yêu cầu từng bài tập, Gv giải thích thêm. - Hs làm BT vào vở, GV theo dõi, chấm bài. * chữa bài: a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài. Tính. - GV viết lên bảng gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. 8263 6074 5492 7680 - 5319 - 2266 - 4778 - 579 - GV cùng cả lớp nhận xét. b- Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài. Đặt tính rồi tính. 6491 – 2574 8072 – 168 8900 - 898 - 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính. c- Bài 3: Cho HS giải vào vở. - Cho HS đọc yêu cầu bài toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - 1 HS lên bảng chữa bài. Giải: Cửa hàng còn lại số ki –lô gam đường là: 4550 – 1935 = 2615 (kg). Đáp số: 2615 kg . - 1 HS đọc lời giải và phép tính, Gv ghi bảng. d- Bài 4: - Cho HS đọc yêu cầu bài . a) Đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ chấm: - Đo độ dài cạnh AB là: - Đo độ dài cạnh AC là: - Xác định trung điểm P của cạnh AB và trung điểm Q của cạnh AC. - HS đọc lại độ dài của cạnh AB và AC. - Nêu cách xác định trung điểm P và trung điểm Q của cạnh đó. C/Củng cố, dặn dò: 2’. - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------- Chính tả (nghe viết). Ông tổ nghề thêu. I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT(2) a/b. II/ Hoạt động dạy và học: A/ Bài cũ: 5’. - 2HS viết bảng lớp : xao xuyến, sáng suốt gầy guộc, lem luốc B/ Bài mới : 28’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS nghe viết : a- Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc đoạn chính tả, 1 HS đọc lại - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những chữ dễ viết sai, viết vào nháp để ghi nhớ b- GV đọc bài cho HS viết c- Chấm, chữa bài 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 2 ( a/b). - Mời 2 HS lên bảng thi làm bài, sau đó từng em đọc kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. - Một vài HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đủ dấu thanh C/Củng cố, dặn dò: 2’ - Biểu dương những HS viết đúng đẹp và làm đúng bài tập - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------- Thứ 4 ngày 3 tháng 2 năm 2010. Luyện tiếng việt: Luyện từ và câu :Nhân hoá- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi : ở đâu ? I/ Mục tiêu: - Cho HS ôn lại cách nhân hoá . - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ơ đâu?. - Trả lời được câu hỏi về thời gian ,địa điêmtrong bài tập đọc đã học. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : a- Bài tập 1 : HS đọc diễn cảm bài thơ : Ông trời bật lửa - Goi 2- 3 HS đọc lại. b- Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý (a, b, c ) - Cả lớp đọc thầm lại bài thơ để tìm những sự vật được nhân hoá. ( Có 6 sự vật được nhân hoá ) - Các sự vật được nhân hoá bằng cách nào ? - Gv dán bảng 3 tờ phiếu khổ to đã kẻ sẵn bảng trả lời ( HS trao đổi và làm bài theo cặp ) - Mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức, mỗi nhóm gồm 6 em tiếp nối nhau điền vào bảng. HS thứ 6 trình bày toàn bộ bảng kết quả. ? Qua bài tập trên , em thấy có mấy cách nhân hoá sự vật.? - Có 3 cách : + Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người . + Tả sự vật bằng từ dùng để tả người. + Nói với sự vật thân mật như nói với người. c- Bài 3, 4 : HS làm bài cá nhân- GV chấm 1 số bài. - Lần lượt gọi HS chữa bài. VI/Củng cố, dặn dò: 2’. - Gọi 1-2 HS nhắc lại 3 cách nhân hoá - GV nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------- Luyện toán : Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập : - GV đọc yêu cầu bài tập, GV hướng dẫn thêm - HS làm bài tập vào vở, GV chấm bài. * Chữa bài : a- Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Tính nhẩm. - GV giải thích mẫu. 9 nghìn trừ 7 nghìn bằng 2 nghìn. - GV nghi bảng gọi HS nêu kết quả tính nhẩm GV viết vào sau dấu bằng. a) 9000 – 7000 = 5000 – 1000 = 3000 – 2000 = 6000 – 5000 = 8000 – 8000 = 10000 – 2000 = b) 4600 – 400 = 7200 – 3000 = 8500 – 500 = 5600 – 2000 = 9900 – 300 = 3800 – 3000 = 6800 – 700 = 7400 – 400 = b- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Đặt tính rồi tính. 6840 – 4572 7555 – 6648 9600 - 588 - 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. c- Bài 3 : Hướng dẫn HS giải bằng 2 cách. - Cho Hs giải vào vở. - Cho HS đọc yêu cầu bài toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - 1 HS lên bảng chữa bài. Cách 1: Giải: Số cá bán cả trong hai buổi là: 1800 + 1150 = 2950 ( kg ) Số cá còn lại là: 3650 - 2950 = 700 ( kg ). Đáp số: 700 kg. Cách 2: Giải: Số cá còn lại sau khi đã bán buổi sáng: 3650 – 1800 = 1850 (kg). Số cá còn lại là: 1850 – 1150 = 700 (kg) Đáp số: 700 kg. C/Củng cố, dặn dò: 2’ - GV yêu cầu HS nắm vững cách trừ nhẩm. - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------- Tự học: Luyện viết bài : Bàn tay cô giáo. I/ mục tiêu: - Rèn kĩ năng cho HS viết bài : Bàn tay cô giáo. - Trình bày đúng bài thơ. - Rèn kĩ năng chữ viết . II/ Các hoạt động dạy học: 33’ 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện viết: - GV đọc bài viết , 2 HS đọc lại bài viết. - Bài thơ nói lên điều gì? - Cho HS tìm các chữ khó có trong bài . - Luyện viết vào giấy nháp (cả lớp ) - Gọi 2 HS lên bảng viết – GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? - HS nêu cách trình bày bài viết – GV nhận xét. - GV đọc HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn - Cho HS đổi chéo vở để khảo bài. - HS nhận xét bài viết của bạn.. - GV chấm bài cho HS - nhận xét . 3/ Cũng cố - dặn dò:2’ -GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------ Thứ 5 ngày 4 tháng 2 năm 2010. Thể dục : Ôn nhảy dây. Trò chơi : Lò cò tiếp sức ------------------------------------------------------ Thứ 6 ngày 5 tháng 2 năm 2010. Luyện tiếng việt: Tập viết :Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ I/ Mục tiêu: - Cho HS ôn lại cách viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa O(1 dòng),L,Q(1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng ) và câu ứng dụng; ổi Quãng Bá......say lòng người( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Hoạt động dạy và học: 33’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn viết : a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : O, Ô, Ơ, P, Q - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - HS tập viết trên bảng con. b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riêng ) - HS đọc từ ứng dụng : - GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng. - HS viết bảng con. c) Luyện viết câu ứng dụng : - HS đoc câu ứng dụng : ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây.... - HS tập viết trên bảng con : ổi , Quảng, Tây........ 3/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu : + Các chữ Ô : 1 dòng ; Chữ L, Q :1 dòng + Viết tên riêng : Lãn Ông: 1 dòng + Víêt câu ứng dụng : 1 lần - HS viết vào vở. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 4/ Chấm , chữa bài. C/Củng cố, dặn dò: 2’. - Nhận xét bài viết của HS. ------------------------------------------------------------ Luyện toán : Luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Biết cộng , trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10.000 - Giải bài toán 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập : Bài 1, 2, 3, 4 . - Gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập. GV giải thích thêm. - HS làm bài tập vào vở, GV theo dõi, chấm bài. * Chữa bài : a- Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài.Tính nhẩm. - HS nêu miệng kết quả tính nhẩm. Gọi HS nêu cách nhẩm 1 số bài. b- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài.Đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính . ( Mỗi HS thực hiện 1 bài tính cộng, 1 bài tính trừ ). c- Bài 3 : + GV tóm tắt bài toán + 1 HS trình bày bài giải ( GV ghi bảng ). Giải: Sốểtuyện tranh đã mua thêm là: 960 : 6 = 160(quyển) Thư viện đó có tất cả số truyện tranh là: 960 + 160 = 1120 (quyển) Đáp số: 1120 quyển. + Củng cố về giải toán tìm 1 phần mấy của 1 số. d- Bài 4 : Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết. - Sau khi thực hiện cho HS nêu cách thử lại để kiểm tra kết quả. Ví dụ : x + 285 = 2094 x = 2094 - 285 x = 1809 Thử lại : 1809 + 285 = 2094 C/Củng cố, dặn dò:2’. - GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------- Hoạt động tập thể: Múa hát tập thể I/ mục tiêu: - Cho HS múa hát các bài hát đã học. - Rèn cho HS có kĩ năng múa thành thạo các bài hát đó. II/ Các hoạt động dạy học: 33’ - Giáo viên cho học sinh múa các bài hát đã học. - Cho cả lớp hát . - Giáo viên sửa sai cho HS (nếu có) - Cho học sinh hát kết hợp múa . - Thi đua biểu diễn giữa các tổ. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét lẫn nhau. - Cho tổ biễu diễn đẹp nhất lên múa trước lớp. III/ Cũng cố - dặn dò:2’ - Về nhà ôn lại các bài hát đã học. ---------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 21 Buoi chieu.doc
Giáo án liên quan