Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 12

I/ Mục tiêu:

- Cho HS ôn lại nghe - kể lại câu chuyện: Tôi có đọc đâu .

- Ôn biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý ở.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Giới thiệu bài:

2/ Kể chuyện: Tôi có đọc đâu.

- GV kể chuyện 2 lần, sau đó yêu cầu Hs trả lời câu hỏi:

 + Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì?

 + Người viết thư viết thêm vào thư điều gì?

 + Người bên cạnh kêu lên thế nào?

 + Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào?

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c đề toán. - GV tóm tắt lên bảng: Có: 5 thùng, mỗi thùng 150 l dầu. Bán : 345 l dầu Còn :........ l dầu? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - 1 HS lên bảng chữa (bài toán giải bằng 2 phép tính). Giải: Năm thùng có số lít dầu là: 150 x 5 = 750 (lít) Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 750 – 345 = 405 (lít) Đáp số: 405 lít dầu. - Bài 5: Cho HS đọc yêu cầu .( Viết theo mẫu) .Củng cố về gấp 1 số lần và giảm đi 1 số lần. Số đã cho 24 32 88 96 Gấp 8 lần 24 x 8 = 192 Giảm 8 lần 24 : 8 = 3 - ( HS lên bảng điền kết quả: VD: 32 x 8 = 256 32 : 8 = 4 ) C/ Củng cố dặn dò. 2’ - GV nhận xét cho điểm. --------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 24 tháng 11 năm 2010. Thể dục: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. ----------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010. Luyện tiếng việt: Luyện từ và câu:Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái . So sánh I/ Mục tiêu: - Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái . - Tiếp tục học về phép so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động. II/ Hoạt động dạy và học: 30’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : a) Bài tập 1 : 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. Hãy chọn các từ ngữ cho dưới đây điền vào vị trí còn trống để so sánh các hoạt động. a) Con ngựa chạy như ......... b) Bà chăm đàn lợn như .............. c) Ông em tỉa lá cho cây như......... d) Đàn cá bơi lượn tung tăng như........ ( múa, cắt tóc cho một đứa trẻ, bay, chăm con nhỏ) - HS làm bài tập vào vở - Gọi một số HS đọc bài làm của mình, GV cùng cả lớp nhận xét . - HS chữa bài ( nếu sai ) b) Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài tập .Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn ,điền vào vị trí để trống để so sánh sự vật về tính chất ,đặc điểm: a) Ngôi nhà cao như....... b) Ông nói oang oang như......... c) Người khắp nơi đỗ về đông như............ ( lệnh vỡ, núi, kiến) - HS làm bài cá nhân - GV theo dõi, chấm 1 số bài. 3/Củng cố, dặn dò.5’ - HS nhắc lại các nội dung đã học - GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------- Luyện toán. ÔN:So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Ap dụng để giải bài toán có lời văn. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi HS đọc đề bài 1, 2, 3, 4. GV giải thích thêm. - HS làm bài tập vào vở. GV theo dõi, chấm bài. * Chữa bài: a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài và quan sát mô hình trong VBT. - HS nêu miệng kết quả cách tính. - Số hình tròn ở hàng trên gấp 3 lần số hình tròn hành dưới. - Số hình tròn ở hàng trên gấp 4 lần số hình tròn hành dưới. b- Bài 2:Cho HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng chữa bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Giải: Số sách ở ngăn dưới gấp số sách ở ngăn trên một số lần là: 21 : 7 = 3 ( lần) Đáp số: 3 lần. c- Bài 3: ( tương tự bài 2) - 1 HS lên bảng chữa bài. HS nhận xét bài giải. - ( HS nhận xét về 2 bài toán: đều so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). d- Bài 4: Củng cố cách tính chu vi hình tam giác và hình vuông. - Hướng dẫn cho HS làm vào vở. a) Chu vi hình tam giác là: b) Chu vi hình vuông là: 2 + 3 + 4 = 9 (cm) 2 + 2 + 2 + 2 =8 (cm) Đáp số: 9 cm Hoặc: 2 x 4 = 8 ( cm) Đáp số: 9 cm 4/ Củng cố, dặn dò. 2’ - GV nhận xét tiết học. -------------------------------------------------- Tự học. Luyện viết bài :Vàm cỏ đông. I/ mục tiêu: - Rèn kĩ năng cho HS viết bài .Vàm Cỏ Đông. - Trình bày đúng bài thơ. - Rèn kĩ năng chữ viết . II/ Các hoạt động dạy học: 33’ 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện viết: - GV đọc bài viết , 2 HS đọc lại bài viết. - Bài thơ nói lên điều gì? - Cho HS tìm các chữ khó có trong bài . - Luyện viết vào giấy nháp (cả lớp ) - Gọi 2 HS lên bảng viết – GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? - HS nêu cách trình bày bài viết – GV nhận xét. - GV đọc HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn - Cho HS đổi chéo vở để khảo bài. - HS nhận xét bài viết của bạn.. - GV chấm bài cho HS - nhận xét . 3/ Cũng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010. Luyện tiếng việt: Tập viết :Ôn chữ hoa H I/ Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách viết chữ hoa H - Viết đúng, đẹp chữ tên riêng và câu ứng dụng. - Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn viết : a) Luyện viết chữ hoa : - HS tìm các chữ hoa có trong bài : H, V, N - HS tập viết trên bảng con. b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riêng ) - HS đọc từ ứng dụng : Hàm Nghi. - HS viết bảng con. c) Luyện viết câu ứng dụng : - HS đoc câu ứng dụng : Hải Vân bát ngát nghìn trùng... - HS tập viết trên bảng con : Hải Vân, Hòn Hồng . 3/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu : + Các chữ H, N , V : 1 dòng + Viết tên riêng : Hàm Nghi : 1 dòng + Víêt câu ứng dụng : 1 lần - HS viết vào vở. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 4/ Chấm , chữa bài. 5/Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét bài viết của HS. -------------------------------------------------- Luyện toán. Ôn:Bảng chia 8. I/ Mục tiêu: - Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8. - Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Thực hành: - HS đọc yêu cầu các bài tập 1, 2, 3, 4. - GV hướng dẫn và giải thích thêm. - HS làm bài vào vở bài tập. Gv theo dõi, chấm bài. * Chữa bài: a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài. Viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc kết quả ở cột thương. Số bị chia 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 Số chia 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Thương b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài .Tính. - HS nêu kết quả tính nhẩm. 8 x 2 = 16 8 x 4 = 36 8 x 7 = 56 8 x 5 = 40 16 : 8 = 2 32 : 8 = 4 56 : 8 = 7 40 : 8 = 5 16 : 2 = 8 32 : 4 = 8 56 : 7 = 8 40 : 5 = 8 c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài . - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng chữa bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Giải: Một chuồng có số con thỏ là: 48 : 8 = 6 (con) Đáp số: 6 con thỏ. d- Bài 4: (tương tự bài 3). - 1 HS lên bảng chữa bài. - Củng cố về chia theo nhóm và chia theo phần. III/ Củng cố, dặn dò: 5’ - Dặn dò HS thuộc bảng chia 8. --------------------------------------------------- Hoạt đông tập thể : Bài 1: Rửa tay. I/Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nêu được khi nào cần rửa tay. - Kể ra những thứ có thể dùng để rửa tay. 2/ Kỹ năng: - Biết cách rửa tay sạch sẽvà rửa tay đúng khi cần thiết. 3/ Thái độ: - Có ý thức rửa sạch đôi tay. II/ Đồ dùng dạy học: - Bộ tranh VSCN số 1(4 tranh) - Thùng có vòi hoặc xô chậu đựng nước sạch và gáo múc nước, chậu, xà phòng, khăn. - Phiếu theo dõi việc thực hiện giữ đôi tay sạch sẽ. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: 15’.Khi nào cần phảy rửa tay. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần phải rửa tay. Đồ dùng: - Bộ tranh VSCN số 1 (4 tranh) - Cách tiến hành. Bước 1: Cả lớp hát bài “Em có đôi bàn tay trắng tinh.........Giữ đôi tay cho thật trắng tinh” - GV nêu câu hỏi: - Để giữ đôi tay sạch sẽ chúng ta phải làm gì? (Không nghịch đất ,cát, rửa tay........... Bước 2: - GV chia lớp thành các nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh VSCN số 1 và cho HS quan sát các bức tranh đố rồi trả lời - Chúng ta cần rửa tay khi nào?. Bước 3: GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên gắn các bức tranh lên bảng và trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình , các nhóm khác góp ý. Kết luận: Để giữ đôi bàn tay sạch sẽ , hàng ngày chúng ta cần; -Rửa tay trước khi ăn hoặc trước khi cầm vào đồ ăn. -Rửa tay sau khi đi tiêu , đi tiểu. -Rửa tay sau khi chơi bẩn hoặc chơi với các con vật. Hoạt động 2: 15’. Thực hành rửa tay. Mục tiêu: - Học sinh biết cách rửa tay sạch bằng xà bôngvà nước sạch. Đồ dùng: - Thùng có vòi hoặc xô chậu đựng nước sạch và gáo múc nước, chậu, xà phòng, khăn. - Cách tiến hành. Bước 1: - Gv chia lớp thành các nhóm. - Mỗi nhóm nhận những vật dụng dùng để thực hành rửav tay. Bước 2: - GV làm mẫu rửa tay theo trình tự sau. 1/ Làm ướt hai bàn tay dưới vòi nước sạch hoặc dùng gáo nước sạch để múc nước dội ướt tay .Xoa xà phòng vào lòng bàn tay .Chà xát hai lòng bàn tay vào nhau . 2/ Dùng ngón tay và hai lòng bàn tay này và cuốn và xoay lần lượt từng ngón của bàn tay kia và ngược lại. Chà xát lên mu bàn tay và ngược lại. 3/ Dùng lòng bàn tay chà xát lên mu bàn tay kia và ngược lại 4/ Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay kia và ngược lại. 5/ Chụm 5 ngón tay của tay của tay này cọ vào lòng bàn tay kia bằng cách xoa đi , xoa lại. 6/ Xa cho tay sạch hết xà phòng bằng nguồn nước sạch .Lau khô tay bàng khăn. Bước 3: - Các nhóm thực hành. - Lần lượt từng bạn trong nhóm thực hành rửa tay, các bạn khác quan sát và cho ý kiến nhận xét. Bước 4: - Mỗi nhóm cử một bạn làm mẫu cách rửa tay trước cả lớp. HS và GV nhận xét kết quả thực hành của đại diện mỗi nhóm. - Kết thúc bài học VG yêu cầu HS nhắc lại các nội dung đã học : 5’ Như khi nào các em cần rửa tay và rửa như thế nào? ở nhà các em có thể dùng những thứ gì để rửa tay? Hoạt động 3: .Theo dõi việc thực hiện giữ đôi tay sạch sẽ. Mục tiêu - HS luôn có ý thức giữ sạch sẽ bàn tay của mình. Đồ dùng: - Phiếu theo dõi việc thực hiện giữ đôi tay sạch sẽ. Cách tiến hành: - GV phát cho mỗi HS mỗi phiếu bài tập và yêu cầu các em hoàn thành phiếu dưới đây hàng ngày và trong một tuần liền. Trường hợp có Không ghi rõ lý do tại sao 1/Rửa tay trước khi ăn Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 ............ 2/Rửa tay sau khi đi tiêu,đi tiểu Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 ............. 3/Rửa tay sau khi chơi hoặc làm các công việc kháckhiến tay bẩn Ngày 1 Ngày2 Ngày3 ..................... Phiếu theo dõi việc thực hiện giữ đôi tay sạch sẽ. HS:......................................

File đính kèm:

  • docTuan 12 buoi chieu.doc
Giáo án liên quan