I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc:
- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* HSKT: Luyện đánh vần đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của gv.
* KNS: Học sinh biết quan tâm, hỏi han giúp đỡ người già.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 8 Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bút chì soát lỗi
- Thu bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Lớp chia làm 3 nhóm học sinh thi làm
Lời giải:
Rán ; dễ ; giao thừa
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
__________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 39: TÌM SỐ CHIA
I. Mục tiêu
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
- làm được các bài tập trong sgk.
* HSKT: Biết tìm số chia chưa biết, áp dụng làm 1-2 phép tính bài tập 1,2.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: - SGK, giáo án, 6 hình tròn
2. Học sinh: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
30 giảm 5 lần
56 giảm 7 lần
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn học sinh cách tìm số chia.
- GV dùng 6 tấm bìa hình thành
- Có 6 hình tròn, xếp đều thành hai hàng, mỗi hàng có mấy hình tròn ?
- Viết phép tính 6 : 2 = 3
+ Số bị chia : 6
+ Số chia : 2
+ Thương : 3
- GV dùng bìa che lấp số chia 2
+ Muốn tìm số chia (bị che lấp) ta làm như thế nào ?
*Quy tắc : Trong phép chia hết , muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- GV đưa ra bài tìm x
30 : x = 5
- Nhận xét
- Phải tìm gì ?
- Muốn tìm số chia x ta làm như thế nào ?
2.3. Bài tập
Bài 1 : Tím nhẩm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh thi làm nhanh và đúng theo hình thức truyền điện.
- Nhận xét
Bài 2 : Tìm x
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn cho học sinh cách làm : Cho học sinh nhắc lại cách tìm số chia.
- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
Bài 3
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài
- Nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh lên bảng, lớp làm bảng con:
30 giảm 5 lần : 30 : 5 = 6
56 giảm 7 lần : 56 : 7 = 8
- Theo dõi
- Chú ý nghe, quan sát.
- Học sinh trả lời và nêu phép chia tương ứng:
6 : 2 = 3.
- Muốn tìm số chia (2) ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Học sinh nêu phép tính : 2 = 6 : 3
- Học sinh đọc quy tắc
- Tìm số chia x chưa biết.
- Học sinh nêu cách tìm số chia rồi tự tìm.
30 : x = 5
x = 30 : 6
x = 6
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7
24 : 6 = 4 21 : 7 = 3
24 : 4 = 6 21 : 3 =7
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học nhắc lại quy tắc và làm bài
12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
36 : x = 4 x : 5 = 4
x = 36 : 4 x = 4 x 5
x = 9 x = 20
27 : x = 3 x x 7 = 70
x = 27 : 3 x = 70 : 7
x = 9 x = 10
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích bài toán
+ Thương lớn nhất là : 7
+ Thương bé nhất là : 1
- Nhắc lại nội dung bài học
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
_____________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 8: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
I. Mục đích yêu cầu
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng.( BT1)
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Làm gì?( BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định ( BT4)
* HSKT: + Nhắc lại các từ ngữ về cộng đồng.
+ Luyện đọc lai câu Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: - SGK, giáo án
2. Học sinh: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh lên làm miệng bài tập 2 tuần 7
Nhận xét – cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
Nhận xét- chốt lại
Bài 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài
Nhận xét
Bài 3
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài
Nhận xét
Bài 4
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét- chữa bài
3. Củng cố- Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh làm bài tập.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài theo nhóm
Những người trong cộng đồng
Thái độ , hoạt động trong cộng đồng
Cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương
Cộng tác, đồng tâm
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh thi cá nhân làm bài
Tán thành:
a. Chung lưng đấu cật.
c. Ăn ở như bát nước đầy.
Không tán thành
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao
(Con gì?) (Làm gì?)
b. Sau một cuộc dạo chơi đám trẻ
ra về.
c. Các em nhỏ tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
a. Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b. Ông ngoại làm gì?
c. Mẹ tôi làm gì?
- Nhắc lại nội dung bài học
- Chú ý theo dõi.
____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Toán
Tiết 40: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với(cho) số có một chữ số.
- Làm được bài tập1,3, 2( cột 1,2)
* HSKT : Luyện làm bài 1, bài 2 (cột 1)
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: - SGK, giáo án,
2. Học sinh: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Gọi học sinh làm bài
20 : x = 4
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Thực hành
Bài 1: Tìm x
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Nhận xét
Bài 2
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh phân tích bài toán và giải
- Nhận xét- chữa bài
Bài 4
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh thi làm nhanh
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh lên bang r làm bài:
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
x + 12 = 36 x 6 = 30
x = 36 – 12 x = 30: 6
x = 24 x = 5
x – 25 = 15 x : 7 = 5
x = 15+25 x = 5 x 7
x = 40 x = 35
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
64 2 80 4 99 3
6 32 8 20 9 33
04 00 09
4 0 9
0 0 0
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
Tóm tắt
Có : 30 lít dầu
Sau khi bán: số dầu
Còn lại: ...... lít dầu
Bài giải
Số dầu còn lại là
36 :3 = 12 ( l )
Đáp số : 12 l dầu
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh khoanh vào B
- Nhắc lại nội dung bài học
Tiết 2: Thủ công:
Tiết 8: GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tiết 2)
Giáo viên dạy: Khuất Thị Ngọc Hoa
____________________________________________
Tiết 3: Tập viết
Tiết 8: ÔN CHỮ HOA G
I. Mục đích yêu cầu
- Viết đúng chữ hoa G(1 dòng),C, Kh(1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng)và câu ứng dụng: Khôn ngoan ... đá nhau(1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Trình bày đẹp, rõ ràng.
* HSKT: Luyện viết chữ hoa G,K,C từ ứng dụng: Gò Công
II. Đồ dùng dạy học
- Gv: mẫu chữ viết hoa, từ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
- Hs: vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Hướng dẫn viết chữ hoa
- Tìm chữ hoa có trong bài?
- Treo bảng chữ cái viết hoa, gọi HS nhắc lại quy trình viết
- Viết lại mẫu và nhắc lại quy trình viết
- Cho hs luyện viết trên bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
- HS đọc từ ứng dụng
- GV: Gò Công là tên 1 thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định là một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp
- Cho hs luyện viết trên bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc cõu ứng dụng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Cho hs luyện viết trên bảng con
d.Hướng dẫn viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ G: 1 dòng
+ Viết chữ C, kh: 1 dòng
+ Viết tên riêng Gò Công: 1 dòng
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần
e. Chấm chữa bài
- Chấm một số bài , nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Cho học sinh đọc lại từ, câu ứng dụng
- Dặn: Viết lại bài
- Đặt vở tập viết lên bàn cho gv kiểm tra.
- Chú ý theo dõi.
- Có các chữ hoa: G, C, K
-2 HS nhắc lại quy trình viết cả lớp theo dõi
- HS viết trên bảng con: G, K, C
- HS tập viết bảng con: Gò Công
- Hs đọc câu ứng dụng
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
Anh em trong một nhà phải biết đoàn kết, yêu thương nhau
- Học sinh viết trên bảng con các chữ:
Khôn, Gà
- Học sinh viết vào vở tập viết
- Học sinh đọc lại bài
- Chú ý nghe ghi nhớ.
___________________________________________
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 8 : KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM
I. Mục đích yêu cầu
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)
- Viết lại những điều mà mình vừa kể thành một đoạn văn (từ 5 đến 7 câu) (BT2)
* HSKT : Kể về một người hàng xóm, luyện viết 1-2 câu.
* KNS : Giáo dục học sinh giữ quan hệ tốt đẹp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm , láng giềng.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện : Không nỡ nhìn
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh đọc thầm gợi ý
- Hướng dẫn học sinh dựa vào gợi ý để kể về người hàng xóm. Vũng có thể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em với người đó, tình cảm của người đó với gia đình em, không hoàn toàn lệ thuộc vào 4 câu hỏi gợi ý.
- Gọi 2 - 3 học sinh khá kể mẫu
- Nhận xét
* Em đã làm gì để thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm?
Bài tập 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh viết những điều mình vừa kể thành 1 đoạn văn từ (5 đến 7 câu)
- Viết cần chân thật, giản dị…
- Gọi học sinh đọc bài văn của mình trước lớp
- Nhận xét cho điểm
3. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn: học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh kể chuyện trước lớp :
" Không nỡ nhìn "
- Chú ý theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu bài : Kể về người hàng xóm mà em quý mến.
- Học sinh đọc thầm gợi ý
- Học sinh tập kể
- 2 - 3 học sinh khá kể mẫu
- Nhận xét
- Học sinh thi kể.
* Chia sẻ vui buồn, sẵn sàng giúp đỡ khi có việc…
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bài
- Đọc bài văn của mình trước lớp
- Nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
File đính kèm:
- TUAN 8.doc