I/ MĐYC:
- Phát âm đúng các từ ngữ trong bài, đọc liền mạch từ và câu.
- Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, cụm từ dài.
- Bước đầu phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa từ SGK ( Hỗ trợ: nhộn nhịp, xuất hiện, mũ, xin lỗi ).
- Nhớ các sự việc chính của bài
- Hiểu ND: Hình ảnh người thầy đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp.
II/ ĐDDH:
- Tranh SGK
- Tranh giải nghĩa từ: nhộn nhịp, đồ vật ( nón mũ )
- Câu hỏi gợi ý dẫn dắt HS sang câu hỏi 3
- Bảng phụ viết câu dài HDHS luyện đọc
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 7, 8 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i: Thái độ dịu dàng đầy trìu mến của GV động viên an ủi HS vì mất bà, cố gắng học để không phụ lòng tin của bà
II/ ĐDDH
Tranh SGK phóng to
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: Luyện đọc
b/ HĐ2: Tìm hiểu bài
*Câu 1: SGK – 66
- Tìm trong đoạn 1 trả lời
- Nhận xét
*Câu 2: + Khi biết An chưa làm bài tập, thầy có thái độ ntn?
+ Vì sao An nói sáng mai em sẽ làm bài tập?
*Câu 3: SGK – 66
- Nhận xét, bổ sung
- Bài tập đọc cho ta thấy được tình cảm giữa ai với ai?
c/ HĐ3: Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu
- HS thi đọc lại bài
d/ HĐ4: HĐ CC
HSY
+ Vì sao An xin phép nghỉ học? khi trở lại lớp, An có thái độ ntn? Câu văn nào cho thấy An rất buồn?
HSG
a/ Thầy phạt bạn An
b/ Thầy dịu dàng an ủi và động viên An
c/ Thầy nhắc nhở An trước lớp
MÔN : LUYỆN TỪ & CÂU
TÊN BÀI : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG – DẤU PHẨY
I/ MĐYC
- Nhận biết từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật, sự vật trong câu
- Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài
- Biết dùng dấu phẩy ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu
II/ ĐDDH :
Bảng phụ viết BT3, thẻ từ BT2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HDHS làm bài tập
*BT1: GVHD nắm y/c. HD mẫu câu a
- Em hãy cho biết tên con vật trong câu trên? Con trâu đang là gì? Vậy từ chỉ hoạt động của con trâu là từ nào?
- GVHD tương tự đối với 2 câu còn lại
*BT2: GVHD nắm y/c
- HS làm việc theo nhóm
- Trình bày kq
- Nhận xét, tuyên dương
*BT3: Nêu y/c
- GVHD mẫu câu a
+ Có mấy từ chỉ hoạt động của người?
- Vậy để tách 2 từ dùng để chỉ hoạt động ta sẽ dùng dấu phẩy đặt giữa 2 từ đó. HS làm vào vở
- Nhận xét
b/ HĐ2: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY
+ Giải nghĩa từ: nhe, giơ, luồn
+ Làm câu b - SGK
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI : CHỮ HOA G
I/ MĐYC
- Biết viết chữ G cỡ vừa và nhỏ theo đúng quy định
- Viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng, đều nét, nối quy định.
II/ ĐDDH :
Mẫu chữ G đặt trong khung chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HD viết chữ G
- Quan sát, nhận xét con chữ G
- GVHD cách viết, nêu quy trình
- HS luyện viết bảng con
b/ HĐ2: HD viết cụm từ ứng dụng
- Đọc, hiểu cụm từ
- HD quan sát, nhận xét cụm từ ứng dụng
- GV viết mẫu chữ " Góp "
- HS luyện viết bảng con
c/ HĐ3: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY
HSG
MÔN : TOÁN
TÊN BÀI : BẢNG CỘNG
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20 để vận dụng khi cộng nhẫm, cộng các số có 2 chữ số (có nhớ), giải bài toán có lời văn.
II/ ĐDDH :
Các bảng cộng 9,8,7,6
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HD làm bài tập
*BT1: - HS làm vào SGK
- Luyện đọc bảng cộng (nhóm, cá nhân)
- Nhận xét, ghi điểm
*BT2: HS làm bằng chì vào SGK + bảng lớp
- Nhận xét, sửa sai.
*BT3: GVHD nắm ND y/c đề bài
- Tóm tắt bảng lớp
- Giải vào vở
b/ HĐ2: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY
+ Làm 3 bài
HSG
MÔN : THỦ CÔNG
TÊN BÀI : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (T2)
I/ MỤC TIÊU : Tiết 1
II/ CHUẨN BỊ :
Giấy thủ công , Kéo
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC : Cho HS nắm kỹ hơn về quy trình các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui
2. BM
a/ HĐ3: HS thực hành gấp
- GV cho HS thao tác lại các bước gấp kết hợp treo bảng quy trình gấp
- HS thực hành gấp theo nhóm
- Trưng bày sản phẩm
- GVHDHS bình chọn sản phẩm đẹp
- HS chọn sản phẩm mình thích
- GV đánh giá kq
b/ HĐ4: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Hoàn thành sản phẩm đ/v HS chưa hoàn thành
HSY
+ Giúp đỡ các em gấp
Thứ năm : 01/10/2009
MÔN : CHÍNH TẢ
TÊN BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG
I/ MĐYC
- Viết đúng 1 đoạn trong bài: " Bàn tay dịu dàng "
- Viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu, tên riêng của người
- Luyện viết đúng các từ: ao/au, r/d/gi, uôn/uông.
II/ ĐDDH : Bảng phụ viết ND đoạn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc mẫu
- HD nắm ND đoạn chép
- HD nắm hiện tượng chính tả
- GV đọc từ khó HS viết (phân tích tiếng khó)
- GV đọc bài – HS chép bài
- Chấm bài, nhận xét
b/ HĐ2 : Thực hành
*BT2: HS làm bảng phụ
- Nhận xét, tuyên dương
*BT3a: Đặt câu phân biệt nghĩa : (Ra/da/gia)
- GVHDHS đặt câu ghi bảng lớp
- Giảng nghĩa HS nắm.
c/ HĐ3: HĐ nối tiếp : Nhận xét tiết học
HSY
+ Gạch chân dưới hiện tượng chính tả
+ Nhìn SGK chép
+ Được chấm hết
+ HSY Tìm được 2 từ trở lên
HSG
MÔN : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
TÊN BÀI : ĂN UỐNG SẠCH SẼ
I/ MỤC TIÊU
- Hiểu được phải làm gì để ăn sạch, uống sạch
- Ăn, uống sạch để phòng được nhiều bệnh tật'
II/ ĐDDH
Tranh SGK phóng to
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: Ăn sạch
- Để cơ thể chúng ta được khỏe mạnh, ngoài việc ăn uống đầy đủ ra chúng ta còn phải ăn uống cho hợp vệ sinh (tức là phải ăn uống ntn cho sạch sẽ).
- Y/c HS quan sát tranh – GV đặt câu hỏi
- Tranh 1: + Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Rửa tay ntn là sạch?
+ Khi nào thì chúng ta cần rửa tay?
- Tranh 2Þ tranh 5 thực hiện tương tự
- GV hỏi: Vậy để ăn sạch chúng ta phải làm gì?
- GV kết luận đưa bảng phụ
- HS đọc lại
- GV giúp HS liên hệ thực tế
b/ HĐ2: Uống sạch
- HDHS quan sát tranh còn lại
- Tranh 1: + Tranh 1 vẽ gì?
+ Bạn nhỏ uống nước như thế hợp vệ sinh chưa? (tương tự các tranh còn lại)
+ Vậy ntn là uống sạch?
- GVKL:
+ Nước phải được lấy từ nguồn nước sạch
+ Được đun sôi
- GV liên hệ thực tế
c/ HĐ3: Lợi ích ăn sạch, uống sạch
- GV cho HS thảo luận nhóm ở bảng phụ
- Trình bày, cả lớp nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại
d/ HĐ4: HĐ nối tiếp: Nhận xét tiết học
HSY
- Chỉ nêu 2,3 việc
a/ Rửa tay sạch trước và sau khi ăn
b/ Ăn hoa quả phải được rửa sạch và gọt vỏ
c/ Thức ăn được đậy kín
d/ Bát, đũa phải sạch và khô ráo
HSG
+ Nêu được 1,2 y/c
MÔN : TOÁN
TÊN BÀI : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Cộng nhẫm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ)
- KN tính nhẫm và viết, giải bài toán
- So sánh các số có 2 chữ số
II/ ĐDDH
Bảng nhóm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HD làm bài tập
*BT1: - HS làm bằng chì vào SGK
- Nêu miệng kq
*BT2: GVHD mẫu 1 bài
8+4+1 = 8+5= 13
- Cả lớp làm vào SGK + bảng lớp
*BT3: 1 HS nêu miệng cách tính
- Cả lớp làm vào bảng con + bảng lớp
- Nhận xét, sửa sai
*BT4: GVHD tóm tắt đề bài
- HS giải vào vở
b/ HĐ2: HĐ nối tiếp : Nhận xét tiết học.
HSY
HSG
Số.......mẹ và chị hái......
38.....15 =
Đáp số:
Thứ sáu : 02/10/2009
MÔN : TẬP LÀM VĂN
TÊN BÀI : MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ - KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I/ MĐYC
- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống
- Biết trả lời về thầy, cô giáo ở lớp 1
- KN viết. Dựa vào KN trả lời viết được 1 đoạn văn về thầy, cô giáo
II/ ĐDDH
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: *BT1: Nêu y/c bài tập
- GV cho HS làm mẫu các tình huống
- HS thảo luận nhóm đôi, trình bày trước lớp
b/ HĐ2: *BT2:
- GV treo bảng phụ
- HS trả lời miệng câu hỏi
- Nhận xét, chỉnh sửa câu văn cho HS
c/ HĐ3: *BT3:
- HS viết lại câu trả lời vào vở
- Đọc lại bài viết
- Nhận xét, chỉnh sửa
d/ HĐ4: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY
+ Được thực hành
+ Bảng phụ ghi câu trả lời cho HS nhắc lại
HSG
+ Bảng phụ ghi:"Cô giáo dạy lớp 1 của em tên là......cô rất..... Em nhớ nhất là lúc cô......Em rất............."
MÔN : TOÁN
TÊN BÀI : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I/ MỤC TIÊU
- Thực hiện phép cộng (nhẫm viết) có nhớ có tổng bằng 100
- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.
II/ ĐDDH
Bảng cộng và bảng nhóm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HSY, HSG
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: HD phép cộng có tổng bằng 100
- GV nêu phép cộng
- HS nêu cách đặt tính và cách tính (GV ghi bảng)
b/ HĐ2: Thực hành
*BT1: HS dùng chì làm SGK theo HD mẫu cùa GV+ bảng lớp
- Nhận xét
*BT2: Nêu y/c
- GVHD mẫu
- HS làm SGK + bảng phụ
- Nhận xét, sửa sai
*BT4: Nêu đề bài
- GVHD tóm tắt đề bài
- 1 HS giải vào bảng phụ, HS còn lại giải vào vở
c/ HĐ3: HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY nêu được nửa bảng cộng
HSG
MÔN : ÂM NHẠC
TÊN BÀI : ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: THẬT LÀ HAY, XÒE HOA, MÚA VUI
I/ MỤC TIÊU
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp gõ đệm hoặc kết hợp động tác phụ họa
- Phân biệt âm thanh: cao-thấp, dài-ngắn
II/ ĐDDH
Các dụng cụ gõ phách
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HS
1. HĐ1: Ôn tập 3 bài hát
- Hát theo nhóm, tổ
- Thi hát cá nhân, nhóm, tổ
- Nhận xét, tuyên dương
2. HĐ2: Phân biệt âm thanh cao-thấp, dài-ngắn
- GVHD như SGK – 23
- Nhận xét
3. HĐ3: HĐ nối tiếp
- Hát lại các bài hát
- Nhận xét tiết học.
MÔN : ATGT ( T1 )
TÊN BÀI : AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG
I/ MỤC ĐÍCH
Giúp cho các em HS biết cách lựa chọn cách đi đường cho đúng quy định
Biết phân biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường
II/ ĐDDH:
Tranh SGK phóng to
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ HS
1. KTBC
2. BM
a/ HĐ1: Giới thiệu an toàn và nguy hiểm
Vì sau em bị ngã
Trò chơi của bạn ntn ?
Có nguy hiểm không ?
b/ HĐ2: Nhận biết các hành vi nguy hiểm và an toàn
Hs quan sát tranh trong SGK
Hành vi nào là không an toàn ?
Đá bóng dưới lòng đường
Ngồi sau xe không bám vào người chở
Thảo luận nhóm các tình huống sau
+ Đi trên vỉa hè
+ Đội mủ bảo hiểm
+ Chạy xuống lòng đường
+ Đi bộ một mình qua đường
+ Đi qua đường trước ô tô
- GV sửa chữa và giải thích các câu trả lời của HS
- GVHDHS cách đi an toàn
- GV nhắc nhở: mỗi người nên có ý thức khi tham gia giao thông để giữ tính mạng cho bản thân mình và cho người khác
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
HSY
HSG trình bày
SINH HOẠT LỚP
- Nhận xét tình hình vệ sinh, học tập tuần qua.
- Đánh giá chất lượng HS yếu của lớp.
- Phát biểu của HS
- Kế hoạch thực hiện tuần tới:
+ Ôn tập chuẩn bị thi GKI
File đính kèm:
- giao an tron bo lop 2(1).doc