Giáo án Lớp 3 Tuần 6 Thứ 3

- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia

- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số

- GD ý thức thực hiện chính xác các phép tính.

* HS đọc, làm được bài tập cộng trừ trong phạm vi 7.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 6 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Ba ngày 27 tháng 09 năm 2011 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia - Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số - GD ý thức thực hiện chính xác các phép tính. * HS đọc, làm được bài tập cộng trừ trong phạm vi 7. II/Chuẩn bị : HS: bảng con, vở, SGK, bút. III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ : (4')Gọi HS làm BT. - Tìm 1/2 của 24 giờ - Tìm 1/3 của 27 lít - GV sửa bài , nhận xét . 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: HDHS thực hiện phép chia 96 : 3 = ? * Cho HS đọc: 1,2,3,4. Làm BT. B1/ 4+2=; 4+3=; 1+4=; 4+2=; 2+6= B2/ 6-4=; 7-2=; 5-3=; 3-2=; 7-1= - Em có nhận xét gì về phép chia này ? Hỏi: + Số bị chia có mấy chữ số? + Số chia có mấy chữ số ? - Ghi lên bảng 96 : 3=? Hỏi: Làm thế nào để thực hiện phép chia này? - Đặt tính lên bảng như SGK. Hỏi: Bắt đầu chia từ bên nào sang bên nào? - HDHS cách chia. . 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhận 3 bằng 9; 9 -9=0 . Hạ 6; 6: 3 được 2, viết 2. 2 x 3 bằng 6; 6 – 6= 0 Vậy: 96 : 3 =? 32 - Gọi 1 số em đứng tại chỗ nhắc lại cách HĐ 2: Thực hành Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm BC, BL. - Gọi HS nhắc lại cách chia. - Nhận xét bổ sung. Bài 2:- Gọi HS đọc bài - Nhắc lại cách tìm 1/3 của các số cho HS nhớ. - Y/CHS làm vở, BL. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Gọi CN đọc đề Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS thi giải toán nhanh. - Chấm 5 bài nhanh nhất. - Gọi học sinh nhận xét bài bạn. - Giáo viên sửa bài * Chấm bài nhận xét. HĐ 3: (4') Củng cố dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách chia một bài toán. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài 2b nếu chưa xong, chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - 1 em làm BL, lớp làm BC. - Nhận xét tuyên dương. * CN đọc, làm bài vở. - Phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. - TL: có 2 chữ số. có 1 chữ số. - TL: đặt tính rồi tính. - Chú ý. - TL: từ trái sang phải. - Chú ý. - TL : 96 : 3 = 32 - CN đọc lại cách tính. - CN nêu yêu cầu. - Lớp làm bảng con, 4 em làm BL, lớp NX. - (T) làm vở bài 1. - CN nhắc lai cách tính. - Cn đọc đề. - Chú ý. - Lớp làm vở, 2 em làm BL, lớp nhận xét. - (Y) tiếp tục làm bài 1. - Cn đọc đề. - CNTL, lớp bổ sung. -Lớp thi giải toán nha vào vở - (Y) làm bài 2. Bài giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12 ( quả) Đáp số: 12 quả cam. - CN nhắc lại cách tính. - Chú ý lắng nghe CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) BÀI TẬP LÀM VĂN I/Mục tiêu: - Nghe – Viết đúng bài CT - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT 2), BT 3 a/b. * HS nhìn bảng viết được: ô, đô. II/Chuẩn bị : GV : Bảng lớp viết sẵn đoạn văn , bảng phụ ghi BT2 , 3a , 3b. HS: Vở, BL, vở BT. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (4') - Đọc nhồm nhoàm , ngoạm miệng, gạo nếp. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn HS viết chính tả . Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc thong thả bài viết lần 1. - Gọi HS đọc bài viết. * Cho HS viết: ô, đô. Hỏi: + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? + Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? - Hướng dẫn HS viết tiếng khó : giặt quần áo , Cô-li- a , lúng túng , ngạc nhiên - Theo dõi , uốn nắn từng em. Đọc bài lần 2. - Đọc thong thả cho HS nghe viết bài vào vở. - Đọc lại cho HS chữa bài. - Cho HS đổi vở soát lỗi nhau. - Thu vở chấm một số bài, nhận xét trước lớp. HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT : Bài 2. Nêu yêu cầu của bài và HDHS làm . - Cho HS làm vở BT, gọi HS làm miệng. - Chốt lại kết quả đúng. - Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh. Câu a : Khoeo chân . Câu b : Người lẻo khoẻo . Câu c : Ngoéo tay . Bài 3 a : Cho HS đọc yêu cầu đề . - Cho HS làm vở, BL. - Nhận xét bổ sung. HĐ 3: Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về làm BT 3b chuẩn bị bài sau (Nhớ lại buổi đầu đi học) - 1 em viết BL, lớp viết BC. - Lớp nghe. - 2 HS đọc lại đoạn văn. * CN viết vở. - CNTL, lớp bổ sung. - Viết hoa chữ cái đầu tiên , đặt gạch nối giữa các tiếng . - Lớp viết bảng con . - Lắng nghe. - lớp nghe viết bài vào vở . - Lớp chữa bài. - Các cặp đổi vở soát lỗi nhau. - Lắng nghe. - Lớp làm vở, CN làm miệng. - Lắng nghe. - CN nhắc lại kết quả đúng. - Cn đọc. - lớp làm vở, 1 em làm BL. - lớp bổ sung. - CN đọc lại bài hoàn chỉnh. - Lắng nghe. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI vÖ sinh c¬ quan bµi tiÕt n­íc tiÓu I/Mục tiêu: - Nêu lợi ích cả việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . - Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu . * HS viết tiếp bài chưa xong. II/Chuẩn bị : GV:- Các hình trong SGK trang 24,25. - Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III/Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ: (3') Hỏi: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào? + Thận có chức năng nào ? - GV nêu nhận xét . 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Thảo luận cả lớp - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi về . Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?. * Cho HS viết tiếp bài chưa xong. - Gọi HS đại diện trình bày kết quả. - Giáo viên và các nhóm khác nhận xét bổ sung . Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng . HĐ 2: Quan sát và thảo luận : - Cho HS làm việc theo cặp. - Quan sát các hình 2,3,4,5 trang 25 SGK và nói xem các bạn trong hình đang làm gì ? + Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?. + Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh phòng giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?. + Tại sao thường ngày chúng ta cần uống đủ nước - Theo dõi nhận xét bổ sung. Liên hệ: chúng ta thường xuyên tắm rũa sạch sẽ , thay quần áo đặc biệt quần áo lót, uống đủ nước và không nhịn đi tiểu . * Chấm bài nhận xét. HĐ 3: (2') Cñng cố dặn dò : - Giáo viên nêu xét tiết học - Về nhà học bài - Học sinh thực hiện theo điều đã học , chuẩn bị baì sau. Cơ quan thần kinh - CNTL, lớp bổ sung. - Các cặp thảo luận. * CN viết bài. - Một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận - lớp bổ sung. - Lớp lắng nghe. - Các cặp quan sát thảo luận câu hỏi Gv nêu. - Một số cặp lên trình bày trước lớp các học sinh khác góp ý bổ sung - Chú ý lắng nghe - lắng nghe.

File đính kèm:

  • docThứ 3.doc
Giáo án liên quan