Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

 A . Tập đọc

* Kiến thức:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa :Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi , người biết nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

* Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc cho HS

* Thái độ:

- Giáo dục cho HS ý thức biết nhận và sửa lỗi.

B . Kể chuyện

- Biết kể lại từng đoạn cuả câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luận: -Yêu cầu HS quan sát H 1 kể được tên các bộ phân của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. -Chỉ: Đâu là thận đâu là ống dẫn nước tiểu. -GV treo tranh lên bảng. -GV chốt ý. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận 2 ống dẫn nước tiểu, bọng đái và ống đái. Hoạt động 2: Thảo luận. -GV đặt câu hoỉ gợi ý. +Nước tiểu được tạo thành ở đâu?. +Trong nước tiểu có chất gì ? + Nước tiểu đưa xuống bọng đái bằng đường nào? + Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đâu? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?. - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả. -GV khụyến khích các nhóm trả lời đúng nội dung. -GV chốt ý. Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu. Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bọng đái. Bọng đái có chức năng chứa nước tiểu. Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bọng đái ra ngoài. CỦNG CỐ - DẶN DÒ -Gv gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ vào cơ quan bài tiết nước tiểu vừa tóm tắt nội dung hoạt động của cơ quan này. -Về nhà chuẩn bị bài sau : Cơ quan thần kinh. -Gv nhận xét tiết học. -HS lên bảng trả lời. -Vài HS lên bảng trả lời lớp theo dõi nhận xét. HS nhắc lại tựa bài. -2 HS quan sát hình 1 trang 22, 1em hỏi 1 em trả lời. -1 HS chỉ cả lớp quan sát. -HS quan sát hình 2 trang 23, thảo luận theo nhóm -Nhóm trưởng điều khiển. -HS thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của Gv. Đại diện nhóm báo cáo -Các nhóm theo dõi nhận xét bổ sung. -HS lắng nghe để hiểu về các chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu. -HS lắng nghe. Tiết 5 : Thủ công: GẤP, CẮT , DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG(TIẾT 1) I.MỤC TIÊU * Kiến thức; -Học sinh biết cách gấp, cắt ,dán ngôi sao năm cánh. * Kĩ năng: -Học sinh gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kĩ thuật. * Thái độ: -Học sinh yêu thích sản phẩm cắt dán hình. Ý thức bảo vệ môi trường II.CHUẨN BỊ * Giáo viên: -Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công. -Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. -Vật liệu, dụng cụ để thực hiện mẫu. * Học sinh: Kéo, giấy màu, hồ gián III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học 2phút 7phút 15phút 10phút Giới thiệu bài Hoạt động 1:Hướng dẫn quan sát và nhận xét Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu Bước 1:Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh. Bước 2:Cắt ngôi sao vàng năm cánh. Bước 3:Dán ngôi sao vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng Thực hành GV đưa mẫu, giới thiệu trực tiếp, ghi tựa -GV đưa mẫu, đặt câu hỏi gợi ý: +Lá cờ có hình dạng, màu sắt như thế` nào? +Ngôi sao có đặc điểm như thế nào? -GV gợi ý cho HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài chiều rộng của lá cờ và kích thước của ngôi sao. -GV nêu câu hỏi liên hệ thực tiễn -GV kết luận: Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của của nước VIỆT NAM. Mọi người dân đều tự hào, trân trọng. -GV giải thích thêm các kích cỡ , vật liệu thường thấy ở lá cờ. GV treo tranh qui trình, hướng dẫn từng bước. -Cắt giấy thủ công màu vàng hình vuông cạnh 8 ô, gấp thành 4 phần bằng nhau để lấy điểm giữa. -Mở đường gấp đôi, gấp ra phía sau một phần, gấp tiếp để mép gấp trùng với cạnh đường gấp đôi. -Gấp đôi hình vừa gấp được. -Đánh dấu hai điểm trên hai cạnh dài của hình tam giác ngoài cùng _kẻ nối hai điểm thành đường chéo, dùng kéo cắt theo kẻ đường chéo. Mở ra được ngôi sao năm cánh. -Lấy tờ giấy thủ công màu đỏ dài 21 ô, rộng 14 ô., đánh dấu điểm giữa -Đánh dấu vị trí dán ngôi sao:Một cánh của ngôi sao hướng thẳng lên cạnh dài phía trên. -Bôi hồ và dán cho phẳng. Tổ chức cho HS thực hành trên giấy nháp Theo dõi, hướng dẫn thêm. Nhắc nhở HS chuẩn bị tiết học sau. 3HS nhắc tựa HS quan sát và nêu nhận xét ..hình chữ nhật, màu đỏ, trên có ngôi sao màu vàng …có năm cánh bằng nhau, dán chính giữa lá cờ. HS liên hệ thực tiễn: thường thấy lá cờ treo ở đâu , vào dịp nào và nêu ý nghĩa. HS quan sát tranh, nêu từng bước HS theo dõi thao tác của GV và nhắc lại cách thực hiện. 3 HS nhắc lại từng bước 2 HS thao tác lại các bước. HS thực hành trên giấy nháp. Tiết 6 : Luyện tự nhiên xã hội: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ MỤC TIÊU : * Kiến thức: - Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. Nắm được các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. * Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng phòng bệnh thấp tim ở trẻ em * Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự bảo vệ sức khỏe. II/ LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 . Ổn định 2 . Bài mới - GTB - Ghi tựa Bài 1 : Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời đúng: Trong số các bệnh dưới đây bệnh nào thường gặp ở trẻ em: Huyết áp cao Xơ vữa động mạch Thấptim Đứt mạch máu não Nhồi máu cơ tim. Cho HS làm phiếu trắc nghiệm ( Theo nhóm) Một nhóm làm phiếu to dán lên bảng chữ bài. Bài 2: Viết chữ Đ trước câu trả lời đúng, Strước câu trả lời sai: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim? Đ x Do bị viêm họng, viêm A bi đan kéo dài. S Do ăn uống không vệ sinh S Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm ( cúm, sởi) Đ x Do thấp khớp cấp không được chữa trị kịp thời dứt điểm. - Tổ chức cho HS làm vào vở BT - GV bao quát giúp đở thêm cho HS yếu. Bài 3 : Để đề phòng bệnh thấp tim chúng ta cần làm gì? - Tổ chức cho HS trao đổi thảo luận nhóm để trả lời. GV:- Giữ ấm cơ thể khi mùa lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hằng ngày để không bị các bệnh trên. 3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: -Gv nhận xét, tuyên dương. GV giáo dục cho HS biết giữ ấm cơ thể vì sắp đến mùa đông. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 3 HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu. HS làm vào phiếu - HS đọc yêu cầu. HS làm vào vở BT HS thảo luận. Đại diện nhóm trả lời . Các nhóm khác bổ sung. Tiết 7 :Luyện thể dục: LUYỆN THỂ DỤC I . MỤC TIÊU` Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải. Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp Biết cách chơi và tham gia các trò chơi II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN Nơi thoáng mát bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ . Còi , kẻ sân chơi trò chơi . III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Thời gian Hoạt động của học sinh * GV tổ chức ôn lại cho HS tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải, ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp, và ôn lại các trò chpơi cho HS đã học ở trong tuần 1 . Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . 2 . Phần cơ bản - GV hướng dẫn ôn tập hợp hàng ngang , điểm số , quay phải , quay trái. GV nhắc HS chú ý động tác để thực hiện tốt - GV hướng dẫn học tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số . - GV nêu tên động tác , sau đó vừa làm mẫu vừa nêu tóm tắt lại động tác . GV dùng khẩu lệnh cho HS tập GV uốn ắn động tác cho các em . * Chơi trò chơi GV nêu cách chơi GV nhắc nhở các em thực hiện đúng cách chơi , chủ động tham gia trò chơi . Sau một số lần thì đổi vị trí người chơi . * Chủ yếu GV tổ chức cho HS ôn lại các bài thể dục đã học trong tuần. 3 . Phần kết thúc GV nhận xét giờ học 2-3 phút 1 phút 1 phút 10-12 phút 8-10 phút 1-2 phút Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo Giậm chân tại chỗ - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường . Ôn đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phải , quay trái , điểm số từ 1 đến hết. HS ôn tập các động tác đội hình hàng ngang , dóng hàng , điểm số , quay , quay phải , quay trái , ( lớp trưởng hô cho lớp tập ) HS tập theo sự điều khiển của GV HS tập theo tổ . Sau đó thi đua giữa các tổ . HS chơi thử HS chơi thật HS đi chậm xung quanh vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng Thứ 6 : Ngày soạn :29 / 9 / 2009 Ngày dạy : 2 / 10 / 2009 Tiết 1 :Luyện toán: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU * Kiến thức: - Củng cố vận dụng bảng chia 6 - Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. * Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng tính toán cho HS. * Thái độ : Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ II.CHUẨN BỊ: * Giáo viên: - Bảng , SGK, vở BT * Học sinh: - SGK, vở luyện chung, vở BT II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra GV kiểm tra một số vở BTT của HS . 2 HS đọc lại bảng nhân 6, chia 6 GV nhận xét 3 . Bài mới GTB - Ghi tựa * Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : ( HSlàm bảng)( HS cả lớp đều làm) + Đặt tính rồi tính: 45 x 2 , 86 x 3, 25 x 6, 45 x 5 ( GV kèm cặp thêm cho HS yếu) - GV nhận xét chốt kết quả đúng Bài 2:Tính (nêu miệng, HS Yếu làm) 30 : 6 = 48 : 6 = 42 : 6 = 18 : 6 = 54 : 6 = 24 : 6 = GV hướng dẫn HS làm phép tính đầu . ( GV kèm cặp thêm cho HS yếu) Nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 3 : Làm vào vở luyện chung Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu GV hướng dẫn HS tóm tắt: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn HS làm bài vào vở luyện chung( GV kèm cặp thêm cho HS yếu) GV chấm mười bài làm nhanh nhất. Bài 4 : Tìm 1/6 của các số sau:( Dành cho HS khá giỏi ) 18 Kg, 36 m , 54 lít - GV nhận xét 4 . Củng cố - Dặn dò - Hỏi lại bài - Về làm học thuộc bảng nhân chia từ 2 đến 5 - 2 HS lên bảng. 3 HS nhắc lại HS đọc yêu cầu . - Hs làm bảng con. - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu . - HS nêu - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài toán. - HS trả lời. - HS làm bài vào vở luyện chung. HS đọc yêu cầu. HS làm vào giấy nháp. Đổi chéo kiểm tra cho bạn Tiết 2:Luyện nhạc: ( Giáo viên bộ môn soạn giảng ) Tiết 3: Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP 1 . Lôùp tröôûng :Nhaän xeùt caùc hoaït ñoäng cuûa lôùp trong tuaàn veà caùc maët 2 . Giaùo vieân : Nhaän xeùt ,tuyeân döông, khuyeán khích vaø nhaéc nhôû . 3 .Keá hoaïch tuaàn tôùi : Thöïc hieän LBG tuaàn 6 -Thi ñua hoïc toáât, thöïc hieän toát noäi qui cuûa lôùp cuûa tröôøng Thi ñua noùi lôøi hay laøm vieäc toát. Phaân coâng tröïc nhaät. Chuù yù : Vieát chöõ ñuùng maãu, trình baøy baøi vieát saïch ñeïp. - Nhaéc nhôû giöõ gìn veä sinh caù nhaân, aùo quaàn saïch seõ. Giöõ gìn saùch vôû,ñoà duøng hoïc taäp toát * Löu yù : Tröôùc khi ñi hoïc xem laïi TKB ñeå mang ñuùng,ñuû saùch vôû, ñoà duøng hoïc taäp caùc moân hoïc.

File đính kèm:

  • docTuan 5(1).doc
Giáo án liên quan