Giáo án lớp 3 Tuần 5 - Nguyễn Thị Thu Hằng - Trường Tiểu Học Gio Quang

1.Đọc thnh tiếng:

-Ch ý cc từ ngữ khĩ: loạt đạn, hạ lệnh , thủ lĩnh ,buồn b, nứa tp

-Biết đọc phn biệt giọng người kể chuyện với giọng cc nhn vật .

 2.Đọc– hiểu :

-Hiểu nghĩa của cc từ ngữ:nứa tp, ơ quả trm, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghim giọng, quả quyết.

-Hiểu cốt truyện v điều cu chuyện muốn nĩi với em : Khi mắc lỗi phải dm nhận lỗi v sửa lỗi. Người dm nhận lỗi v sửa lỗi mới l người dũng cảm.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 Tuần 5 - Nguyễn Thị Thu Hằng - Trường Tiểu Học Gio Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu SO SÁNH. I/ MỤC TIÊU : -Nắm được 1 kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém. -Nắm được các từ coa ý nghĩa so sánh hơn kém, biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa cĩ từ so sánh. II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ, hình ảnh để so sánh. III/ LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ : 2/Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: GT bài so sánh.ghi tựa 2.2.Hướng dẫn làm bài tập *Bài1: Gọi 2 HS đọc bài. -GV nêu yêu cầu: -Gach dưới những hình ảnh được so sánh với nhau trong từng khổ thơ. -Hình ảnh so sánh: a/ Cháu hơn ơng ; Kiểu so sánh ( hơn kém ) -Ơng là buổi trời chiều . Kiểu so sánh ( ngang bằng) -Cháu là ngày rạng sáng . Kiểu so sánh ( ngang bằng) b/ Trăng hơn đèn . Kiểu so sánh ( hơn kém ) c/ Những ngơi sao chẳng bằng mẹ đã thức vì con . Kiểu so sánh (Hơn kém ) Mẹ là ngọn giĩ. Kiểu so sánh ( ngang bằng) *Bài 2: Gọi HS đọc bài 2. GV hướng dẫn các em tìm hình ảnh so sánh GV chốt ý đúng : Câu a ; hơn – là – là Câu b ; hơn Câu c ; chẳnh bằng –là *Bài 3 : Gọi HS đọc bài 3 . -Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới những sự vật được so sánh vơí nhau. -Gv nhận xét và chốt ý. *Bài 4 : GV nĩi cĩ thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa thay cho dấu gạch nối . -GV chốt ý lại . -Quả dừa: ( như, là, như là, tựa ,tựa, như, như thể ...) -Tàu dừa (như, là, như là, tựa , tựa, như là ,như thể .. 3/ CỦNG CỐ - DẶN DỊ: -HS nhắc lại những nội dung vừa học so sánh ngang bằng, hơn kém, và các từ so s ánh. GV nhận xét tiết học. -2 HS đsọc bài, nêu yêu cầu của bài. -HS gạch vào trong VBT. -1 số em nêu lên những hình ảnh so sánh và kiểu so sánh. a. Cháu hơn ơng ; Kiểu so sánh ( hơn kém ) -Ơng là buổi trời chiều . Kiểu so sánh ( ngang bằng ) -Cháu là ngày rạng sáng . Kiểu so sánh ( ngang bằng) b/ Trăng hơn đèn . Kiểu so sánh ( hơn kém ) c/ Những ngơi sao chẳng bằng mẹ đã thức vì con . Kiểu so sánh (Hơn kém ) Mẹ là ngọn giĩ. Kiểu so sánh ( ngang bằng) - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 3 HS dùng phấn màu gạch dưới các từ so sánh trong mỗi khổ thơ . - Cả lớp nhận xét 1 HS lên bảng gạch dười những sự vật được so sánh với nhau : Thân dừa bạc phéch tháng năm Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao . Đêm hè , hoa nở cùng sao Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh -Nêu yêu cầu của bài. + HS cả lớp làm giấy nháp + 1 em lên bảng làm. - Chiếc lược chải vào mây xanh. Tốn BẢNG CHIA 6. I. MỤC TIÊU : -Giúp HS lập bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6 và học thuộc bảng chia cho 6. -Áp dụng bảng chia 6 để giải các bài tốn. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ , 5 mỗi tấm bìa mỗi tấm cĩ 6 tấm trịn. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 6. -2 em lên bảng làm bài 1-2. 2. Bài mới : GT bài, ghi đề. -Gv hướng dẫn lập bảng chia 6: -Gv gắn lên bảng 1 tấm bìa cĩ 6 hình trịn và hỏi cơ lấy 1 tấm bìa cĩ mấy hình trịn.(Cĩ 6 hình trịn) -Vậy 6 lấy mỗi lần được mấy.HS trả lời. -Gv hỏi: cĩ 6 hình trịn cơ chia đều cho 6 bạn, mỗi bạn được mấy hình trịn.HS trả lời -GV ghi bảng 6: 6 = 1 -Vậy 6 x 2 = ? 12 : 6 = ? -Để lập được bảng chia 6 phải dựa vào bảng nhân 6 . -Gọi vài HS nêu kết quả GV ghi kết quả lên bảng. 6 : 6 = 1 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 30 : 6 = 5 60 : 6 = 10 -GV hướng dẫn đọc bảng chia 6 . -Gọi HS đọc bảng chia 6 nối tiếp nhau. 3.Thực hành: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. GV hướng dẫn H tính nhẩm rồi chữa bài. Bài 2: -H tự làm bài rồi chữa bài. -GV hỏi lại mối quan hệ giữa nhân và chia(Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia) Bài 3: Gọi1 HS đọc bài . - Bài yêu cầu gì? -GV ghi tĩm tắt lên bảng: 48 cm : 6 đoạn 1 đoạn ? cm - H làm bài vào vở,1H làm vào bảng phụ. -Treo bảng , chữa bài. Bài giải Độ dài mỗi đoạn dây đồng là: 48 : 6 = 8 (cm). Đ/S : 8 cm 4. Củng cố- dặn dị: -Gọi vài HS đọc thuộc lịng bảng chia 6. -GV nhận xét tiết học . -Dặn về nhà học thuộc bảng chia 6 ,làm bài tập 4. ................................................................ Tập đọc CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT I . MỤC TIÊU 1 . Đọc thành tiếng. -Luyện đọc: giúp đỡ, dõng dạc, mũ sắt. -Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. -Đọc phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 2 .Đọc hiểu. -Tầm quan trọng của dấu chấm nĩi riêng và câu nĩi chung. -Đặt dấu câu sai sẽ làm sai lạc nội dung. -Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp. II . CHUẨN BỊ -Tranh phĩng to trong sách HS. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra 2 HS đọc bài Người lính dũng cảm và trả lời các câu hỏi. Gv nhận xét phần bài cũ. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:GT bài, ghi đề. 2. Luyện đọc : a.Đọc mẫu: -GV đọc bài lần 1 . b.Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ *Đọc từng câu -HS đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu.. *Đọc từng đoạn trước lớp -Gv gọi HS lên đọc từng đoạn trước lớp. -Gv theo dõi nhắc nhở HS cách ngắt nghỉ đúng. *Đọc từng đoạn trong nhĩm -HS luyện đọc trong nhĩm bàn. -Đại diện 4 nhĩm đọc tiếp nối, HS nhận xét cách đọc. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Gọi 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1. ? Các chữ cái và dấu câu họp bàn làm việc gì ? -…bàn cách giúp đỡ bạn Hồng, Hồng hồn tồn khơng biết chấm câu nên đã viết những câu rất buồn cười. *Yêu cầu HS đọc ,tìm hiểu các đoạn cịn lại. ? Cuộc họp đề ra cách gì để giúp Hồng? -…đề nghị anh Dấu Chấm mỗi khi Hồng định chấm câu thì nhắc Hồng đọc lại câu văn một lần nữa. *GV giảng: Đây là một chuyện vui nhưng được viết theo đúng trình tự của một cuộc họp thơng thường trong cuộc sống hằng ngày. Chúng ta cùng tìm hiểu trình tự của một cuộc họp. -GV chia lớp thành các nhĩm nhỏ phát cho mỗi nhĩm một phiếu học tập. -HS thảo luận theo nhĩm:Yêu cầu đọc thầm trao đổi tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến: a/Nêu mục đích cuộc họp. b/ Nêu tình hình của lớp. c/ Nêu nguyên nhân dẫn tới tình hình đĩ. d/ Nêu cách giải quyết . e/ Giao việc cho mọi người. -Đại diện các nhĩm trả lời câu hỏi.Lớp nghe ,nhận xét. -GV chốt ý, nêu lại từng đoạn phù hợp với diễn biến cuộc họp. 4. Luyện đọc lại. -Mỗi nhĩm 4 em tự phân vai đọc lại chuyện. -HS lắng nghe và nhận xét cách đọc của bạn. C.CỦNG CỐ - DẶN DỊ: -Gọi vài HS lên bảng đọc nối tiếp nhau theo từng đoạn. -Dặn dị về nhà đọc lại bài văn: Chuẩn bị bài sau:Bài tập làm văn. -GV nhận xét tiết học. ......................................................... Thể dục (GV chuyên dạy) ................................................. Mĩ thuật (GV chuyên dạy) ....................................................................................................... Thứ năm ngày 4 / 10 2007 ....................................................................................................................... Thứ năm Mĩ thuật Nặn hoặc vẽ, xé dán hình quả I.MỤC TIÊU -Học sinh nhận biết hình, khối của một số quả. -Nặn hoặc vẽ, xé được một vài quả gần giống với mẫu. II.CHUẨN BỊ -Sưu tầm tranh ảnh một số loại quả cĩ hình dáng đẹp. -Một vài loại quả thật . -Một quả mẫu . III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐƠNG HỌC Giới thiệu bài GV dùng tranh ảnh, mẫu thật để giới thiệu trực tiếp, ghi tựa Hoạt động 1:quan sát ,nhận xét -GV giới thiệu vài loại quả, đặt câu hỏi gợi ý: +Quả tên gì? +Hình dáng của nĩ như thế nào? +Nĩ cĩ đặc điểm gì? +Màu sắt của nĩ như thế nào? -Gợi ý để HS chọn quả để vẽ. Hoạt động 2:Cách vẽ quả -_GV hướng dẫn HS từng bước +Hình vẽ vừa với phần giấy vở tập vẽ. +Vẽ hình bao quát trước, chi tiết sau:vẽ thành khối cĩ dáng quả trước, sửa hồn chỉnh và thêm các chi tiết cuống lá. +Tơ màu theo quả mẫu hoặc theo ý thích. Hoạt động 3:Thực hành _Gvđặt quả ở vị trí thích hợp để HS dễ quan sát. -Yệu cầu HS quan sát để vẽ theo mẫu. -GV theo dõi, hướng dẫn thêm. Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá -Gợi ý cho HS nhận xét -GV nhận xét Củng cố dặn dị : -GV nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị bài 6. 3HS nhắc tựa HS quan sát quả, nhận xét về hình dáng, màu sắt, đặc điểm của từng loại quả và sự khác nhau của các loại quả đĩ. HS theo dõi GV thực hiện mẫu HS thực hành vẽ. HS nộp bài vẽ HS nhận xét, đánh giá bài vẽ của bạn. Thủ cơng GẤP, CẮT , DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH (TIẾT 1) I.MỤC TIÊU: -Học sinh biết cách gấp, cắt ,dán ngơi sao năm cánh. -Học sinh gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kĩ thuật. -Học sinh yêu thích sản phẩm cắt dán hình. II.CHUẨN BỊ: -Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cơng. -Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. -Vật liệu, dụng cụ để thực hiện mẫu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 1.Giới thiệu bài:GV đưa mẫu, giới thiệu trực tiếp, ghi đề. 2.Thực hành: Hoạt động 1:Hướng dẫn quan sát và nhận xét -GV đưa mẫu, đặt câu hỏi gợi ý: ? Lá cờ cĩ hình dạng, màu sắc như thế nào? +...hình chữ nhật, màu đỏ, trên cĩ ngơi sao màu vàng. ? Ngơi sao cĩ đặc điểm như thế nào? +…cĩ năm cánh bằng nhau, dán chính giữa lá cờ. -GV gợi ý cho HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài chiều rộng của lá cờ và kích thước của ngơi sao. -GV nêu câu hỏi liên hệ thực tiễn. -GV treo tranh qui trình, hướng dẫn từng bước. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu Bước 1:Gấp giấy để cắt ngơi sao vàng năm cánh. -Cắt giấy thủ cơng màu vàng hình vuơng cạnh 8 ơ, gấp thành 4 phần bằng nhau để lấy điểm giữa. -Mở đường gấp đơi, gấp ra phía sau một phần, gấp tiếp để mép gấp trùng với cạnh đường gấp đơi. -Gấp đơi hình vừa gấp được. Bước 2:Cắt ngơi sao vàng năm cánh. -Đánh dấu hai điểm trên hai cạnh dài của hình tam giác ngồi cùng kẻ nối hai điểm thành đường chéo, dùng kéo cắt theo kẻ đường chéo. Mở ra được ngơi sao năm cánh. Bước 3:Dán ngơi sao vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng -Lấy tờ giấy thủ cơng màu đỏ dài 21 ơ, rộng 14 ơ., đánh dấu điểm giữa. -Đánh dấu vị trí dán ngơi sao:Một cánh của ngơi sao hướng thẳng lên cạnh dài phía trên. -Bơi hồ và dán cho phẳng. *HS theo dõi thao tác của GV và nhắc lại cách thực hiện. Hoạt động 3:Thực hành -3 HS nhắc lại từng bước -2 HS thao tác lại các bước. -HS thực hành trên giấy nháp. 3.Củng cố- dặn dị: -2 HS nhắc lại các bước gấp ngơi sao 5 cánh. -Tiết sau tiếp tục thực hành. s

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3dhgsaukhfwioe (17).doc
Giáo án liên quan