Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp)

Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .

-Tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc nên Cuội đã phát hiện ra cây thuốc quý .

-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo

- Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người , Cuội đã cứu sống nhiều người trong đó có con gái phú ông và được phú ông gã con cho

 

doc21 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán vua nước Âu Lạc... + Khi viết từ này ta viết như thế nào? - GV viết mẫu, HD cách viết. - Yêu cầu Hs viết bảng: - GV nhận xet, sửa sai cho HS. HĐ3: Luyện viết câu ứng dụng - Yêu cầu Hs đọc câu ứng dụng. - Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất. + Khi viết ta viết hoa những chữ nào? Vì sao? + Các chữ có khoảng cách bằng bao nhiêu? - Yêu cầu Hs viết bảng : - Sửa lỗi sai cho HS. HĐ4: HD viết bài vào vở - GV nêu yêu cầu, HD cách trình bày trong vở. - Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết bài ở nhà. -1Hs nhắc trước lớp. - 2Hs lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp. - Hs nghe GV giới thiệu + Nêu các chữ hoa trong bài: A, M, N, V, D, T, B, H. - Quan sát, nêu quy trình viết. - Hs quan sát + 1HS lên viết bảng , lớp viết bảng con: A, M, N, V. + Đọc từ: An Dương Vương. - Viết hoa các con chữ đầu của mỗi chữ. - Hs theo dõi + 1HS lên viết bảng, lớp viết bảng con: An Dương Vương. + Đọc câu: Tháp Mười ... Bác Hồ. - Tháp Mười, Việt Nam, Bác Hồ. Vì đó là tên riêng. - Các chữ cách nhau bằng 1 chữ o. +1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Tháp Mười, Việt Nam. - Viết bài vào vở. - Hs nộp bài chấm . - Hs nhắc lại cách viết các chữ đã ôn - Hs nghe . CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) DÒNG SUỐI THỨC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT2a/b hoặc BT3a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết nội dung bài tập. III. CÁC HĐ DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A.Bài cũ: 1HS đọc cho 2HS viết bảng lớp, B. Bài mới: GTB. HĐ1. HD H nghe- viết: - T đọc lần 1 bài thơ: Dòng suối thức. - Gọi 1H đọc lại bài thơ . + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào? + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? + Bài thơ được trình bày như thế nào? - Yêu cầu H đọc từ khó và viết ra giấy nháp - T đọc cho HS viết bài: - Quan sát giúp HS viết đúng chính tả, đẹp. - GV đọc lần 2 cho H soát lỗi. + Chấm bài, nhận xét. HĐ2. HD làm bài tập chính tả: Bài1. - Gọi H nêu yêu cầu của bài - Gọi 2HS lên viết những từ cần điền. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài2. - Gọi H nêu yêu cầu của bài - Gọi 2HS lên làm, lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc bài: Dòng suối thức. Chuẩn bị cho tiết TLV. - 1HS đọc cho 2HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp. - H nghe - H lắng nghe + 1H đọc lại, lớp đọc thầm trong SGK. - Mọi vật đều ngủ: Ngôi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi, gió ngủ ở tận thung xa... - Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo- cối lợi dụng sức nước ở miền núi. Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng lùi ra + Đọc thầm tự viết ra vở nháp. - Viết bài vào vở. - Soát bài chữa lỗi. + Nêu yêu cầu BT. Tự làm bài. - 2HS lên viết những từ cần điền. a. vũ trụ- chân trời. b. vũ trụ - tên lửa. + Nêu yêu cầu BT, tự làm. - 2HS lên làm, lớp nhận xét. a. trời, trong- trong- chó - chân- trăng. b. cũng, cũng - cả- điểm- cả- điểm- thể- điểm. - H lắng nghe - Về nhà học thuộc bài . TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: BỀ MẶT LỤC ĐỊA (TT) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Các hình SGK trang 130, 131. Tranh, ảnh núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên do GV, HS sưu tầm. * KNS : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,.. - Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữ đồi và núi, giữa đồng bằng và cao nguyên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài HĐ1: Tìm hiểu về đồi và núi B 1: Quan sát hình. - GV kẻ bảng cho Hs thảo luận: Núi Đồi Độ cao cao Thấp Đỉnh Nhọn Tương đối tròn Sườn Dốc Thoải B 2: Trình bày kết quả thảo luận. HĐ2. Tìm hiểu về cao nguyên và đồng bằng B 1: Quan sát hình. GV gợi ý. + So sánh giữa đồng bằng và cao nguyên. + Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào? B2: Trả lời: - GV bổ sung. +Kết luận: HĐ3: Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên B 1: Vẽ hình. B2: Nhận xét hình vẽ. B3: Trưng bày. - GV và HS nhận xét hình vẽ của các bạn. 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn tập cuối học kì 2. - Hs nghe . - Quan sát hình 1, 2 (SGK) hoặc tranh, ảnh. - Thảo luận viết ra giấy để hoàn thành bảng. - Đại diện từng nhóm lên trình bày. H bổ sung. - Quan sát hình 3,4,5 trong SGK (T131). - Thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV. - Một số cặp hỏi - đáp trước lớp. - HS vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. - Từng cặp HS ngồi gần nhau đổi vở, nhận xét hình vẽ của bạn. - Trưng bày bài vẽ của một số bạn trước lớp. - Hs nghe . Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012 TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I/ Yêu cầu cần đạt: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính. BT1,2,3. - GDHS chăm học. C/Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Bài cũ : -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 . -Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. -Mời một em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập 3 . - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng . -Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lên bảng giải . -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK -Hướng dẫn học sinh tính ra kết quả kiểm tra xem đúng hay sai rồi điền Đ hay S vào ô trống . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lên bảng làm bài tập *Lớp theo dõi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài 1 . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một em lên bảng giải bài . - Giải :- Số dân năm ngoái là : 5236 + 87 = 5323 (người ) - Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5389 (người) Đ/S: 5389 người - Một em đọc đề bài 2 . - Một em lên bảng giải : - Giải :Số áo đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái) - Số áo còn lại là : 1245 – 415 = 830 (cái áo ) Đ/S: 830 cái áo - HS nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 . -Một em giải bài trên bảng . Giải :Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 (cây ) - Số cây còn phải trồng là : 20500 - 4100 = 16400 (cây ) Đ/S: 16400 cây - Hai em nhận xét bài bạn . -Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 - Một em làm bài trên bảng , ở lớp làm vào vở - Kết quả là : a/ điền Đ b/ điền S c/ điền Đ -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY. I/ Yêu cầu cần đạt: - Nghe và nói được các thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. - GDHS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong bài vươn tới các vì sao . C/Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết trong cuốn sổ tay nói câu trả lời của Đô – rê – mon đã học ở tiết tập làm văn tuần 33 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài 1 và 3 đề mục a, b, c -Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa . -Yêu cầu hai em đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ . - Yêu cầu lớp ghi những điều GV đọc . -Đọc cho học sinh ghi vào vở -Giáo viên đọc lại lần 2 và lần 3 . -Yêu cầu lớp phân ra từng cặp để nói các thông tin vừa ghi được - Mời đại diện một số cặp lên nói trước lớp Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài . – Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay những ý chính của từng tin . -Mời một số em nối tiếp nhau phát biểu trước lớp - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau -Hai em lên bảng “ Đọc bài viết trong sổ tay về những câu trả lời của Đô – rê – mon qua bài TLV đã học.” - Một em đọc yêu cầu đề bài và 3 mục gợi ý . - Quan sát các bức tranh minh họa . - Tàu Phương Đông hai nhà du hành Am – xtơ – rông và Phạm Tuân . -Thực hành nghe để viết các thông tin do giáo viên đọc . - Lắng nghe để hoàn chỉnh bài viết về những thông tin những lần trước chưa ghi kịp . - Từng cặp quay mặt vào nhau tập nói về những thông tin ghi chép được . -Đại diện các cặp lên tập nói trước lớp . - Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 . - Thực hiện viết lại những ý chính những tin tức vào sổ tay . - Một số em đọc kết quả trước lớp . - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. SINH HOẠT LỚP: TUẦN: 34 I- Mục tiêu: - HS biết được ưu, nhược điểm trong tuần 14 để phát huy và sửa chữa . - Cơ cấu tổ chức, ổn định nề nếp lớp học. - GD ý thức tập thể cho HS II. Tiến trình lên lớp: 1. Đánh giá hoạt động tuần 34: - Duy trì toát moïi neà neáp - Đi học đều và đúng giờ - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Song chưa chủ động trong sinh hoạt 15 phút đầu giờ. - Còn một số em nói chuyện riêng trong giờ học 2.Kế hoạch tuần 35: - Đi học đầy đủ chuyên cần. - Làm bài tập đầy đủ - Không nói chuyện riêng trên lớp. - Tiếp tục thi đua học tập và ôn tập thật tốt để thi học kì II đạt kết quả cao. - Các tổ thi đua lập thành tích học tập tốt trong tuần. - Giữ gìn đồ dùng sách vở.Giữ vệ sinh cá nhân ,vệ sinh chung. - Phòng chống bệnh chân, tay, miệng. 3- Biện pháp thực hiện: - GVCN và cán sự lớp theo dõi nhắc nhở. - Học sinh trong lớp tự giác trong mọi hoạt động. - Liên hệ với CMHS để dạy học và giáo dục HS.

File đính kèm:

  • docTuan 34.doc
Giáo án liên quan