Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Đỗ Thị Thu

1) Số liền trước số21 354 là:

 A. 21 355. B. 21 364. C.21 335 D. 21 344

Các số 21 345, 21 543, 21 453, 21 354 xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 21 345, 21 543, 21 453, 21 354

B. 21 345, 21 354, 21 543, 21 453.

C. 21 345, 21 354, 21 453, 21 543.

D. 21 354, 21 345, 21 453, 21 543.

3. Kết quả của phép cộng 45 621 + 30 789 là:

 A. 76 410. B. 76 400. C. 75410 D. 76 310.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Đỗ Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ - Kiểm tra bài ở tuần trước. - Nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới. Bài 1: -Gọi HS đọc đề bài. -yêu cầu tự làm bài. - Đặt câu hỏi. -Trong đoạn thơ ở phần a) có những sự vật nào được nhân hoá? -Tác giả làm thế nào để nhân hoá các sự vật đó? -Các từ ngữ dùng để tả các sự vật là những từ ngữ thường dùng làm gì? - Như vậy, để nhân hoá các sự vật trong khổ thơ, tác giả đã dùng những cách nào? - Cho HS thảo luận cặp đôi - 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu: - Nhận xét. - Nhắc lại tên bài. 1 HS đọc yêu cầu bài. - Lớp theo dõi đọc thầm theo. - Trả lời các câu hỏi ra giấy nháp. - Có 3 sự vật được nhân hoá đó là: Mầm cây, hạt mưa, cây đào. - Tác giả dùng từ Tỉnh giấc để miêu tả mầm cây dùng các từ lim dim, mắt, cười để tả cây đào. - Từ mắt là từ chỉ bộ phận của người: các từ tỉnh giấc, trốn tìm, cười là từ chỉ hoạt động của con người... -Tác giả dùng 2 cách đó là nhân hoá bằng từ chỉ bộ phận của người và dùng từ nhân hoá bằng các từ chỉ hoạt động đặc điểm của người. - Thảo luận cặp đôi. - Nêu - Lắng nghe -Em thích nhất hình ảnh nhân hoánao Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Theo dõi nhận xét – cho điểm. 3. Củng cố –dặn dò. -Nhận xét – tiết học. - Dặn HS. TOÁN Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu: Giúp HS: Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 (Tính nhẩm và tính viết). Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạm vi 100 000. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. -Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước. - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới. Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - Theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét. Bài 2: - Nêu yêu cầu: - Nhận xét . Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu. - Bài toán cho biết gì? - Bài tóan hỏi gì? - Nhận xét – chữa bài.- 3. Củng cố – dặn dò. -Nhận xét tiết học.-Dặn HS. - 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Nhắc lại tên bài học. - Thảo luận theo cặp đôi. - 3 cặp lên trình bày miệng. - Nhận xét – bổ sung - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS nêu cách đặt và tính. - 2 HS đọc đề bài. Có 80 bóng đèn Lần 1 chuyển: 38 bóng đèn. Lần 2 chuyển: 26 bóng đèn. Còn lại: .... bóng đèn. - 2 HS lên làm bảng. Lớp làm bài vào vở. -Về nhà hoàn thành bài ở nhà. CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Quà của đồng đội. I. Mục tiêu: Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn từ khi đi qua những cánh đồng chất quý trong sạch của trời trong bài quà của đồng nội. Làm đúng bài tập phân biệt s/x hoặc o/ô II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc: Brunây, cam – pu – chia, Đông – ti – mo. - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới - Đọc đoạn viết. - Hạt lúa non tinh khiết là quý giá như thế nào? - Đoạn văn có mấu câu? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Đọc: Lúa non, giọt sữa, phảng phất, - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Đọc từng câu cho HS viết. - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Chấm 5 – 7 bài. 2.3 Luyện tập. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Nhận xét, rút ra lời giải đúng. - Tổ chức thảo luận – theo dõi giúp đỡ. 3. Củng cố - dặn dò.-Nhận xét tiết học. - Dặn HS. 1HS lên bảng viết, -Lớp viết bảng con. Lớp đồng thanh. - Nhắc lại tên bài. - Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. - Hat lúa non mang trong nó giọt phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ kết tinh những chất quý trong sạch ủa trời. - Đoạn văn có 3 câu. - Các chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới. - Lớp viết bảng con. - Lớp đồng thanh. -Lớp viết bài vào vở. - Từng cặp đổi vở soát lỗi. - Điền vào chỗ trống s/x và giải câu đố. - HS thảo luận nhóm làm miệng. - Lắng nghe - Bạn nào sai 3 lỗi viết lại bài. Thứ sáu TOÁN Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo). I. Mục tiêu. Giúp HS: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 (Tính nhẩm, tính viết). Tìm số hạng chưa biết của phép cộng Và tìm thừa số chưa biết của phép tính nhân. Luyện giải toán có lời văn rút về đơn vị. Luyện xếp hình theo mẫu cho trước. II. Chuẩn bị. Bài tập 1. 16 Hình tam giác. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. -Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước. - Nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới. Bài 1: -Nêu yêu cầu. - Nhận xét – chữa bài. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Nhận xét chưa bài. Bài 3: - Yêu cầu - x trong câu a, b gọi là gì?muốn tìm x ta làm thế nào? Bài 4: - Yêu cầu - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì - Nhận xét – chữa bài và cho điểm. Bài 5: - Tổ chức. - Nêu cách chơi. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm trên bảng. -Nhắc lại tên bài học. - Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe và sau đó tự viết bài vào vở. - 2 HS đọcyêu cầu đề bài. - 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - 4 HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con. - Nhận xét bài làm trên bảng. - 1 HS đọc đề bài. -Nêu - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - 2 HS đọc đề bài 5 quyển: 28 500 đồng 8 quyển: ............đồng. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét bài làm trên bảng. - Thực hiện chơi. - Về nhà hoàn thành bài và tiếp tục ôn bài. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bề mặt trái đất. I.Mục tiêu: Giúp HS: Phân biệt được lục địa, đại dương. Biết tên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ vị trí của 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ “ Các châu lục và châu đại dương. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. Tranh ảnh về lục địa và châu đại dương. Phiếu bài tập. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. - Có mấy đới khí hậu, nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu đó? -Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận. - Quan sát quả địa cầu em thấy những màu gì? - Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu? - Theo em màu đó mang ý nghĩa gì? - Tổng hợp ý kiến: KL: Trên bề mặt trái đất ... - Treo lược đồ các châu lục và châu đại dương. -Ghi lên bảng. - Em hãy tìm vị trí củaViệt Nam trên bản đồ? - KL: 6 châu lục và 4 ... 3. Củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn dò. - 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu. - Lớp nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. - Thảo luận nhóm theo yêu cầu. - Màu xanh nước biển, xanh đậm, vàng, hồng nhạt, màu ghi. - Màu xanh nước biển là màu chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu. - Là chỉ nước hoặc đại dương, còn lại là chỉ đất liền của các quốc gia. - Nối tiếp lên bảng chỉ các châu lục và châu đại dương. -Châu mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực - 4 Đại dương đó là: Bắc băng dương, Thái bình dương, Đại tây dương, Aán độ dương. - 3 - 4 HS nhắc lại. - Tìm vị trí của Việt Nam trên bản đồ. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. TẬP LÀM VĂN Ghi chép sổ tay. I.Mục đích - yêu cầu. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Đọc bài bái A lô, Đô – rê – mon thần thông đây!. Hiểu nội dung, nắm được ý chính các câu trả lời của Đô – rê – mon. Rèn kĩ năng viết: Ghi được những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – mon và sổ tay. II.Đồ dùng dạy – học. Sưu tầm tranh ảnh về một số động vật quý hiếm được nêu trong bài. Một cuốn truyện Đô – rê – mon. Mỗi HS chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài viết em đã làm một việc tốt để bảo vệ môi trường. - Nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới. Bài 1: - Đọc bài báo. - Theo dõi sửa chữa. - nhận xét – tuyên dương. -Bạn nhỏ hỏi Đô – rê – mon điều gì? Bài 2: -Hãy ghi lại những ý chính trong câu trả lời của Đô – rê – mon? - Yêu cầu phần b tự làm. -Nhận xét – chữa bài và cho điểm. 3.Củng cố –dặn dò. Nhận xét tiết học. - dặn dò: - 3 HS đọc bài viết của mình. - Lớp nhận xét. - Nhắc lại tên bài học - Nghe và 2 HS đọc lại bài báo. - 1 HS đóng vai người hỏi, 1 HS đóng vai đô rê mon. - Đọc theo cặp theo yêu cầu. - 2 HS đọc trước lớp. - 2 HS đọc đê bài, lớp đọc thầm SGK. - Bạn nhỏ hỏi Đô – rê –mon “ Sách đỏ là gì” - Tự ghi và sau đó giới thiệu, và phát biểu ý kiến. Sách đỏ là sách có nêu tên các loại thực vật, động vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ. - Lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc lại bài viết –lớp nhận xét. -Về nhà hoành thành bài và chuẩn bị bài sau. SINH HOẠT LỚP I. Sơ kết các mặt hoạt động của lớp trong tuần: 1. Ưu điểm nổi bật và các HS có thành tích: …………………………………………………………………………………………................................ ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ 2. Khuyết điểm và các HS vi phạm: - Về đạo đức: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về nề nếp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ Về học tập: …………………………………………………………………………….................................................... ……………………………………………………………………………………………............................ - Về vệ sinh trường lớp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về bảo quản cơ sở vật chất: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ II. Biện pháp xử lý vi phạm: ………………………………………………………………………………………………………………… III. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................................................… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........................................................……… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................................…………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………........................................................…………………

File đính kèm:

  • docGA TUAN 33 DO THI THU.doc
Giáo án liên quan