TIẾT 95+96: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường ( trả lời các câu hỏi trong SGK).
B. Kể chuyện
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
* KNS được giáo dục trong bài:
- KN xác định giá trị
- KN thể hiện sự cảm thông, tư duy phê phán
- KN ra quyết định
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 32 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. Phần cơ bản.
25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số lần.
- GV chia số HS trong lớp thành từng nhóm (3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x
x x
- GV hướng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật".
- GV nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc.
- ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu.
x x
x x
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
TIẾT 2 TẬP VIẾT
TIẾT 32: ÔN CHỮ HOA X
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X ( 1 dòng)
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ ( 1 dòng).
2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nước sơn / xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC
A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội…
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết con người…
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên b/c.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm
- HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 TOÁN
TIẾT 159: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Biết giảI bài toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu).
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
I. Ôn luyện:
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán
- 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
12 phút: 3 km
Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: … km
12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)
ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- PT bài toán?
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
21 kg: 7 túi
Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg:... túi?
21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 4 TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
TIẾT 64: NĂM, THÁNG VÀ MÙA
I. MỤC TIÊU
- Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365 ngày.
* Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? bao nhiêu tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không? …..
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh MT là 1 năm.
- HS nghe.
* KL: Để TĐ chuyển động được 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thường có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
* MT: Biết 1 năm thường có 4 mùa
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu.
- 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo câu hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời.
- 1 số HS trả lời trước lớp
- HS nhận xét.
* KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa: Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngược nhau.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào?
+ ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào?
+ Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào?
+ mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào?
+ Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hướng dẫn cách chơi trò chơi.
- HS nghe.
- GV nhận xét.
- HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 ÂM NHẠC
TIẾT 32: HỌC NHẠC: BÀI HÁT TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU
- Hát đúng giai điệu và lời của bài: Mơ ước ngày mai.
II. CHUẨN BỊ
- Nhạc cụ.
- Chép bài hát lên bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. HĐ1: Dạy bài hát "Mơ ước ngày mai".
- GV giới thiệu bài hát, tên tác giả.
- HS nghe.
- GV hát mẫu bài hát lần 1.
- HS nghe.
- GV hát + vận động phụ hoạ.
- HS nghe
- GV đọc lời ca.
- HS đọc đối thoại lời ca.
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích.
- HS hát theo HD của GV.
- GV chú ý sửa cho HS những tiếng hát có dấu luyến.
- HS hát + gõ theo tiết tấu
- HS hát + gõ theo phách.
- GV quan sát + HD thêm.
- HS ôn lại bài hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
IV. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
TIẾT 2 CHÍNH TẢ (nghe - viết)
TIẾT 64: HẠT MƯA
I. MỤC TIÊU
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Mưa, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt mưa.
- 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt nưa.
- Hạt mưa ủ trong vườn thành màu mỡ của đất…
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa?
- Hạt mưa đến là nghịch … rồi ào ào đi ngay.
- GV yêu cầu HS đọc lại bài.
- HS đọc và ghi nhớ những từ hay viết sai
- GV bao quát lớp.
b) GV đọc bài:
- HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn nắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận xét.
a) Lào - Nam Cực - Thái Lan.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN
TIÊT 32: NÓI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.
- Viết được một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
* KNS được giáo dục trong bài
- Giao tiếp: lắng nghe, chia sẻ, và bình luận
- KN đảm nhận trách nhiệm
- KN tư duy sáng tạo
- KN xác định giá trị
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trường.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
- GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi trường.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài.
- Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
- HS nhận xét -> bình chọn.
- GV nhận xét.
VD: Một hôm trên đường đi học em gặp 2 bạn đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên cành cây xã xuống như sắp gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất…
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 4 TOÁN
TIẾT 160: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sửa sai.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt
Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết :......tuần?
Số tuần lễ thường học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải
3 người : 175.00đ
2 người : ...đồng?
Số tiền mỗi người nhận được là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 người nhận được là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu, làm bài.
Tóm tắt
Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ...cm2?
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài; chuẩn bị bài sau.
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan 32.doc