I. Mục đích yêu cầu.
A.Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác, cần có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)
B.Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).
* HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
* HSKT: Luyện đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên
* GDBVMT: Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ loài vật trong môi trường thiên nhiên
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 32 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AO THÔNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
__________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
Tiết 64: NĂM, THÁNG VÀ MÙA
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
________________________________________________
Tiết 2: Tiếng Anh
Tiết 48: REVIEW
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân
__________________________________________________
Tiết 3 : Toán
Tiết 159: : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết lập bảng thống kê theo mẫu
- HS vận dụng giải được các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
- PBT (BT3); Bảng phụ (BT4)
- HS thực hành làm bài cá nhân, theo tổ(BT4), nhóm 2 (BT2)
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, đánh giá điểm
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Bài tập
Bài 1(167)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài
Tóm tắt:
12 phút : 3 km
28 phút:…..km?
* GV giúp học sinh bước đầu nhận biết về quan hệ giữa hai đại lượng: Thời gian tăng thì số km cũng tăng.
Bài 2 ( 167)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài, phân tích bài toán
Tóm tắt
21 kg đựng: 7 túi
15 kg : đựng:…..? túi
- GV nhận xét.
Bài 3 (167)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài ra PBT
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 4 ( 167)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài
- Gv cùng cả lớp nhận xét nhận xét
* Củng cố cho HS dạng toán thống kê số liệu
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài bảng con, bảng lớp:
56 : 8 x 9 = 7 9
= 63
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài bảng con, bảng lớp
Bài giải
Số phút đi 1km là:
12 : 3 = 4 ( phút)
Số ki- lô- mét đi trong 28 phút là:
28 : 4= 7 ( km)
Đáp số : 7 km
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tóm tắt và giải bài toán ra nháp
Bài giải
Số gạo trong mỗi túi là:
21: 7 = 3 ( kg)
Cần lấy số túi để được 15 kg gạo là:
15 : 3 = 5 ( túi)
Đáp số: 5 túi
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo nhóm 2 ra PBT
:
a. 32 4 2 = 16
:
:
32 4 2 = 4
:
:
b. 24 6 2 = 2
:
24 6 2 = 8
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo tổ
- Đại diện tổ thi điền đúng nhanh.
Lớp
Học sinh
3A
3B
3C
3D
Tổng
Giỏi
10
7
9
8
34
Khá
15
20
22
19
76
TB
5
2
1
3
11
Tổng
30
29
32
30
121
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_____________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 29: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : BẰNG GÌ?,
DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM
I. Mục đích yêu cầu
- Tìm và được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho CH Bằng gì? (BT3)
II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Mời 1 học sinh làm bài tập 1 trang 110
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
a,Bài 1
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+Một học sinh lên bảng khoanh tròn vào dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm đó dùng để làm gì?
Tiến hành tương tự:
Nhận xét – kết luận
+ GVKL: Dấu hai chấm dùng để báo biệu cho người đọc biết các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của một nhân vật hoặc một lời giải thích cho một ý nào đó
b, Bài 2
Hướng dẫn học sinh làm bài
c, Bài 3
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
+ Nêu tác dụng của dấu chấm.
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học- Dặn: Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc bài tập.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đoạn văn
Học sinh lên bảng khoanh tròn vào dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm đó dùng để dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao
- Dấu hai chấm thứ hai dùng đểgiải thích sự việc, dấu còn lại để dẫn lời nhân vật Tu Hú
- Học sinh nêu lại
Học sinh đọc yêu cầu
1 học sinh đọc đoạn văn , cả lớp làm bài vào giấy nháp
3Học sinh thi làm nhanh vào phiếu bài tập.
Ô trống số 1: điền dấu .
Ô trống số 2: điền dấu :
Ô trống số 3: điền dấu :
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào vở
a. Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan
b. Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c…..bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
- Học sinh nêu lại tác dụng của dấu chấm.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 160: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
- Củng cố về kĩ năng tính giá trị của biểu thức số
- Rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Tính giá trị biểu thức:
4512 + 24785 x 3
(4512 + 24785) x 3
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu:
2.2.Luyện tập:
Bài 1: Tính
HS nhặc lại cách tính biểu thức có dấu ngoặc đơn
Cách thực hiện biểu thức không có dấu ngoặc đơn
Bài 2:
HS đọc bài phân tích tóm tắt và giải
Bài 3:
HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải
Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan đến rút về đơn vị
Bài 4:
HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải
GV củng cố cách tính diện tích hình vuông
4, Củng cố, dặn dò
- Nêu công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật , hình vuông.
- Nhận xét giờ học
2 Học sinh lên bảng:
4512+24785x 3 = 4512+74355
= 78867
(4512+24785) x 3 = 29297 x 3
= 87891
a, (13829 + 20718) 2 = 34547 2
= 69094
b, (20354 - 9638) 4 = 10716 4
= 42864
c, 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 8282
d, 97012 -21506 4 = 97012 - 86024
= 10988
Tóm tắt
5 tiết: 1 tuần
175 tiết: ? tuần
Giải
Số tuần lễ Hường học được 175 tiết là:
175 : 5 = 35 (tuần)
Đáp số: 35 tuần
Tóm tắt
3 người: 75000 đống
2 người: ? đồng
Giải
1 người được nhận số tiền là
75 000 : 3 = 25 000 (đồng)
2 người được nhận số tiền là
25 000 2 = 50 000 (đồng)
Đáp số: 50 000 đồng
Tóm tắt
Hình vuông có
Chu vi: 2dm 4cm
Diện tích: ? cm2
Giải
Đổi 2dm 4cm = 24 cm
Cạnh của hình vuông là
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là
6 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36 cm
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_________________________________________________
Tiết 2: Thủ công
Tiết 32: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN ( tiết 3)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến
________________________________________________
Tiết 1: Tập viết
Tiết 29: ÔN CHỮ HOA X
I. Mục đích yêu cầu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Đồng Xuân (2 dòng) bằng chứ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ (2 lần):
“Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người”
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên :- Mẫu chữ X
- Tên riêng : Đồng Xuân và câu ứng dụng
2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng.
3. Hình thức: - HS luyện viết bảng con, bảng lớp, vở.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ
- GV chấm bài cho HS (phần viết ở nhà)
- Nhận xét.
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Đưa từ ứng dụng : Đồng Xuân
- Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình viết:
X Đ
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng Đồng Xuân
- Giáo viên viết mẫu từ ứng dụng Đồng Xuân
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Cho học sinh giải nghĩa
- Giáo viên viết mẫu:
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét- sửa sai
2.3. Hướng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh viết vở
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
2.4. Chấm chữa
- Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dương
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- học sinh đặt vở lên bàn cho giáo viên chấm.
- Học sinh tìm chữ hoa: Đ, X
- Theo dõi
Học sinh viết bảng con chữ:
X Đ
- Học sinh đọc từ ứng Đồng Xuân
- Học sinh giải nghĩa: Tên một chợ lớn ở Hà Nội.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng: Đồng Xuân
- Học sinh đọc câu ca dao:
“Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết con hơn đẹp người”
- Học sinh giải nghĩa
- Học sinh theo dõi.
- HS luyện viết bảng con, bảng lớp:
Xấu người; nước sơn
- HS nêu yêu cầu
+ Viết chữ Tr: 1 dòng
+ Viết chữ Đ và X: 1 dòng
+ Viết tên riêng Đồng Xuân: 2 dòng
+ Viết câu thơ: 2 lần
- Học sinh viết bài vào vở
Thu bài
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
_____________________________________________
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 32: NÓI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục đích yêu cầu.
- Biết kể lại một số việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý (SGK)
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
* GDBVMT: GD HS ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên (khai thác trực tiếp nội dung bài)
II. Đồ dùng dạy học
- Một số tranh ảnh về hoạt động bảo vệ môi trường.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài thảo luận của học sinh tròn giờ học trước
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS viết bài
Bài 1:
- Hướng dẫn học sinh viết bài
- Giới thiệu một vài bức tranh , ảnh về hoạt động bảo vệ môi trường.
- Dựa vào gợi ý trong sách giáo khoa để kể lại một việc làm tốt em đã làm để bảo vệ môi trường đã học ở tuần trước
Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh đựa vào các điều mình vừa kể để viết lại thành một đoạn văn
- Viết đủ ý rõ ràng mạch lạc,
- Nên viết vào giấy nháp những ý chính.
- Theo dõi học sinh viết
- Goi học sinh đọc bài viết
* Lưu ý cách dùng từ của học sinh
- Tuyên dương- khen thưởng
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Về nhà tập học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh kể lại việc đã làm để bảo vệ môi trường.
- Chú ý theo dõi
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh theo dõi
Học sinh kể theo nhóm đôi
Học sinh kể trước lớp
Nhận xét
Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đọc bài viết.
- Nhắ lại nội dung bài học
- Chú ý theo dõi.
________________________________________________
File đính kèm:
- dfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (11).doc