Giáo án lớp 3 Tuần 32 - Bùi Minh Huệ

1/Tổ chức:

2/Luyện tập:

*Bài 1: Đọc đề?

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Nhận xét, cho điểm.

*Bài 2: Đọc đề ?

- BT cho biết gì ?

 

- BT hỏi gì ?

 

- Muốn tính số bạn được chia bánh ta làm ntn?

- Gọi 1 HS làm trên bảng

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 Tuần 32 - Bùi Minh Huệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thỏng 04 năm 2011 Toán luyện tập chung I -Mục tiêu: - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Tính giá trị biểu thức số. BT cần làm 1, 3, 4. Thực hiện bồi giỏi. - HS chăm học mụn toỏn. II- Đồ dùng: - Bảng phụ- Phiếu HT III -Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: + Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Nêu quy tắc tính GTBT? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2, 3 : Đọc đề? - Gọi 1 HS tự làm bài - Chữa bài, nhận xét *Bài 4: - Đọc đề? - BT yêu cầu ta tính gì? - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? Gọi 1 HS làm bài Tóm tắt Chu vi: 2 dm 4cm Diện tích:....cm2+ - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra Hoạt động của trò -Hát - Tính GTBT - Nêu - Lớp làm phiếu HT ( 13829 + 20718) x 2 = 34547 x2 = 69094 ( 20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42 864 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241 = 8282 - Đọc - Lớp làm vở - Đổi vở- Kiểm tra - Đọc - Tính diện tích hình vuông - Nêu - Lớp làm vở Bài giải Đổi: 2dm 4 cm = 24cm Cạnh của hình vuông dài là: 24 : 4 = 6(cm) Diện tích hình vuông là: 6x 6 = 36( cm2) Đáp số: 36( cm2) Tập làm văn Nói viết về bảo vệ môi trường I. Mục đớch yờu cầu: - Biết kể lại 1 việc làm để bảo vệ môi trường theo ý SGK. Viết được đoạn văn ngắn ( từ 7 câu ) - kể lại việc làm trên. - Kết hợp GDMT trong bài làm văn núi. II. Đồ dùng: - Tranh, ảnh về việc bảo vệ MT, bảng lớp viết cách kể về gợi ý. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới B. Bài mới: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học * HD HS làm bài * Bài tập 1 / 120 - Nêu yêu cầu BT. - GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về hoạt động bảo vệ môi trường. * Bài tập 2 / 120 - Nêu yêu cầu BT. - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Xem bài ghi chộp sổ tay. + Kể lại 1 việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. - 1 HS đọc gợi ý a và b - HS QS. - Giới thiệu tên đề tài mình chọn kể. - HS chia nhóm nhỏ kể cho nhau nghe việc tốt có ý nghĩa bảo vệ môi trường mình đã làm. - 1 vài HS thi kể trước lớp. + Viết 1 đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể lại việc là trên. - HS viết bài. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: KIỂM ĐIỂM TUẦN 32 I. Nhận định tuần 32: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 32. 1. GV nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ - Truy bài và tự quản tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng : 2. Nhược điểm : - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : - Sai nhiều lối chính tả : 3. HS bổ xung 4. Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng. II. Kế hoạch tuần 33: - Duy trì nề nếp lớp. Thực hiện chương trỡnh tuần 33 - Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu - Phũng chống bệnh mựa khụ Thửự naờm, ngaứy 14 thaựng 04 naờm 2011 Tập viết Ôn chữ hoa X I. Mục đớch yờu cầu: Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa X 1 dũng, Đ, T 1 dũng; viết đỳng tờn riờng đũng Xuõn 1 dũng và cõu ứng dụng: Tốt gỗ … hơn đẹp người 1 lần bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng: Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu tục ngữ. Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại tên riêng học trong giờ trước. - GV đọc : Văn Lang, Vỗ tay B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa. - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu chữ X b. Luyện viết tên riêng - Đọc từ ứng dụng - GV giải thích : Đồng Xuân là tên 1 chợ lớn có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giải thích : Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp tính nết của con người so với vẻ đẹp hình thức 3. HD HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu của giờ viết - GV qs giúp đỡ HS 4. GV chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS C. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS trả lời. - HS viết bảng con. 1 em lên bảng viết. - Nhận xét. + Đ, X, T - HS quan sát - HS tập viết chữ X trên bảng con + Đồng Xuân - HS viết từ ứng dụng trên bảng con. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người - HS tập viết chữ Tốt, Sấu trên bảng con. + HS viết bài vào vở ễN Toán Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị I. Mục tiêu - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán II -Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK III -Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: + Treo bảng phụ - Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm bài Tóm tắt 3 kho : 27 tạ 81 tạ :... kho? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: HD tương tự bài 1 Tóm tắt 5 thùng : 25 lít 13500 lít :... thùng? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt 5 phòng : 45 viên 3627 viên :.... phòng? - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị? - Dặn dò: Ôn lại bài. Hoạt động của trò -Hát - Đọc - 3 kho đựng 36405 kg thóc - 84954 kg đựng mấy kho? - Lớp làm phiếu HT Bài giải Số thóc trong một kho là: 27 : 3 = 9( tạ) Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là: 81 : 9 = 9( kho) Đáp số: 9 kho - Đổi vở- Kiểm tra - Đọc Lớp làm vở Bài giải Số dầu trong một thùng là: 25 : 5 = 5 ( l) Số thùng để đựng 13500 lít dầu là: 13500 : 5 = 2700( thùng) Đáp số : 2700 thùng - Làm phiếu HT Bài giải Số viên gạch lát một phòng là: 45 : 5 = 9( viên) Số phòng lát hết 3627 viên gạch là: 3627 : 9 = 403( phòng) Đáp số : 403 phòng ễN Tiếng việt Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? I. Mục tiêu - Tiếp tục ôn đặt và trả lời câu hỏi : Bằng gì ? - áp dụng làm bài tập. II. Đồ dùng GV : Phiếu học tập. HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới B. Bài mới a. HĐ1 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ? - Em đi học bằng xe đạp. - Quyển vở này làm bằng giấy. - Cái bút này viết bằng mực. - Cái cặp này làm bằng da. b. HĐ2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ Bằng gì ? C. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + 4 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét. + Lời giải : + Em đi học bằng gì ? - Bằng xe đạp + Quyển vở này làm bằng gì ? - Bằng giấy. + Cái bút này viết bằng gì ? - Bằng mực. + Cái cặp này làm bằng gì ? - Bằng da. * HS thực hành theo cặp. - 1 em hỏi 1 em trả lời. - Từng cặp đứng lên hỏi đáp - Nhận xét ThỦ cễng Làm quạt giấy tròn I. Mục tiêu : - Học sinh biết làm quạt giấy tròn - Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật - HS hoàn thành sản phẩm ở mức tương đối. II. Giáo viên chuẩn bị : - Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ để hs quan sát. - Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc. - Gấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán. - Tranh quy trình gấp quạt tròn. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 3: Học sinh thực hành làm quạt giấy tròn và trang trí - Gv gọi 1 hoặc 2 hs nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn - Gv nhận xét và hệ thống lại các bước làm quạt giấy tròn. + Bước 1: Cắt giấy; + Bước 2: Gấp dán quạt + Bước 3: Làm quạt cán quạt và hoàn chỉnh quạt. - Hs thựchành làm quạtgiẩytòn. Gvgợi ý cho hs trangtrí quạt bằng cách vẽ cáchình hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ, hay kẻ các đường mày song song theo chiều dài tờ giấy trước khi gấp quạt. - Gv nhắc hs: Để làm được chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết thẳng và kỹ. Gấp xong cần buộc chặt bằng chỉ vào đúng nếp gấp giữa.Khi dán, cần bôi hồ mỏng, đều. - Trong quá trình thực hành, gv quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. - Tổ chức cho hs trưng bày, nhận xét và tự đánh giá sản phẩm. ẹaùo ủửực DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG (Tieỏt 1) I. MUẽC TIEÂU: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: - Giửừ an toaứn cho baỷn thaõn vaứ cho moùi ngửụứi. - Chaỏp haứnh toỏt Luaọt giao thoõng khi tham gia giao thoõng. đ III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU: 2. Baứi mụựi: * GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm vaứ giao moói nhoựm thaỷo luaọn moọt noọi dung sau ủoự cửỷ ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy trửụực lụựp. Caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung cho hoaứn chổnh caực caõu hoỷi sau: + Nhoựm 1 : Em haừy ủoùc teõn 4 nhoựm bieồn baựo hieọu giao thoõng ủửụứng boọ ủaừ hoùc vaứ neõu ủaởc ủieồm cuỷa tửứng nhoựm. + Nhoựm 2 : Haừy neõu nhửừng ủieàu kieọn caàn bieỏt khi ủi xe ủaùp treõn ủửụứng ? Neõu nhửừng ủieàu caỏm khi ủi xe ủaùp. + Nhoựm 3 : Taùi sao caàn phaỷi giụ tay xin ủửụứng khi muoỏn reừ hoaởc thay ủoồi laứn ủửụứng ? (Nhụứ ủoự nhửừng xe ụỷ phớa sau coự theồ bieỏt em ủang ủi theo hửụựng naứo ủeồ traựnh). Taùi sao xe ủaùp phaỷi ủi vaứo laứn ủửụứng saựt beõn phaỷi ? (Nhửừng xe ủoọng cụ coự kớch thửụực lụựn vaứ toỏc ủoọ cao ủeàu ủi ụỷ laứn ủửụứng beõn traựi. Khi muoỏn vửụùt xe khaực, caực xe phaỷi ủi veà phớa traựi cuỷa xe ủi chaọm hụn. Do ủoự xe ủaùp caàn ủi ụỷ laứn ủửụứng beõn phaỷi ủeồ caực xe khaực khoõng phaỷi traựnh xe ủaùp). + Nhoựm 4 : ẹửụứng phoỏ nhử theỏ naứo laứ chửa ủuỷ ủieàu kieọn an toaứn ? Moọt con ủửụứng ủaỷm baỷo an toaứn caàn coự nhửừng ủieàu kieọn naứo ? * HS laứm vieọc caỷ lụựp. - Theo em phửụng tieọn giao thoõng ủửụứng thuyỷ ủi ngửụùc nửụực vaứ phửụng tieọn giao thoõng ủửụứng thuyỷ ủi xuoõi doứng nửụực khi gaởp nhau caàn traựnh thỡ phửụng tieọn naứo phaỷi nhửụứng ủửụứng ? - Trửụứng hụùp nửụực ủửựng, khi gaởp nhau caàn traựnh nhau thỡ phửụng tieọn naứo phaỷi nhửụứng ủửụứng ? 3. Cuỷng coỏ: - Keồ laùi moọt vaứi vieọc laứm toỏt maứ em ủaừ laứm trong cuoọc soỏng haứng ngaứy. 4 . Daởn doứ: Thửùc hieọn theo nhửừng ủieàu ủaừ hoùc Chuaồn bũ: OÂn taọp laùi caực baứi ủaừ hoùc ụỷ HKII. - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. - ẹaùi dieọn trỡnh baứy. - Hoùc sinh neõu.

File đính kèm:

  • docGA tuan 32.doc
Giáo án liên quan