1 . Rèn kĩ năng đọc hành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Đê- rốt –xi, Cô- rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2 . Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ mới: gà tây, bò mộng ,chật vật
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Trường tiểu học số 1 Vĩnh Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”.
- GV viết bảng cách thực hiện.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 Đặt tính rồi tính
Bài 2 :Cho HS làm vào vở
B
Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
A
9cm
6cm
D
C
Bài 4 : GV Tóm tắt .
Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
4 . Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài của mình
HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
HS nhận xét
HS đọc phép tính, nêu cách tìm kết quả
HS nêu cách thực hiện đặt tính và cách tính.
HS làm bảng con.
5 HS nêu miệng cách cộng.
HS làm bảng con.
+
+
+
64827 86149 37092
21957 12735 35864
8 6784 98884 72956
HS đặt tính rồi tính kết quả vào vở
+
+
18257 52819
64439 6546
82696 59365
1 HS lên bảng Cả lớp giải bài vào vở.
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là .
x 6 = 54 ( cm2)
Đáp số : 54 cm2
HS đọc yêu cầu bài toán.
Giải
Độ dài đoạn đường AC là :
2350 -350 = 2000 (m)
2000m = 2 km
độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số : 5 km
SINH HOẠT LỚP
Nội dung
1 Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt
2 Giáo viên : Nhận xét thêm , Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở
3.Kế hoạch tới
- Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
- Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học tập tốt
- Lưu ý : Viết chữ đúng mẫu trình bày vở sạch đẹp
- Trước khi đi học xem lại thời khóa biểu để mang đúng, đủu sách vở, đồ dùng học tập các môn học.
Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I . MỤC TIÊU :
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : Kể đúng tên 1 số môn thể thao. Tìm đúng từ ngữ về kết quả thi đấu ,
- Ôn luyện về dấu phẩy .
II . CHUẨN BỊ : 1 số tranh ảnh về các môn thể thao
2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ: Thể thao
Bài1 :
- Giúp HS nắm rõ yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài.
GV dán lên bảng 2 tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 2 nhóm để thi tiếp sức
- GV chốt lại bài làm đúng.
Bài 2 : GV treo bảng phụ.
- Hướng dẫn HS nắm chắc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Hướng dẫn HS đọc câu chuyện.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung câu chuyện
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ?
+Truyện đáng cười ở điểm nào ?
GV giáo dục.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đặt dấu phẩy
Bài 3 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
4.Củng cố- Dặn dò
Thu vở- chấm điểm – nhận xét
GV nhắc HS nhớ các môn thể thao ; nhớ truyện vui Cao cờ, kể lại cho người thân nghe .
2 HS làm miệng bài tập 2, 3 mỗi em 1 bài .
HS đọc yêu cầu của bài ,trao đổi theo nhóm
Mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức
Nhận xét
Bóng
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném , bóng bàn . . .
Chạy
Chạy vượt rào , chạy việt dã, chạy vũ trang, chạy tiếp sức. . .
Đua
Đua xe đạp , đua thuyền,, đua ô tô , đua ngựa, đua voi . . .
Nhảy
Nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa , nhảy dù, nhảy dây
Cả lớp đọc , viết vào vở
HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao cờ , TLCH theo nhóm đôi.
2HS thi đọc.
… Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào
…Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua
HS đọc yêu cầu , làm bài vào vở
2HS lên bảng làm
HS nhận xét, giải thích cách làm.
a/ Nhờ chuẩn bị về mọi mặt, SEA Gamesù 22 đã thành công rực rỡ.
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục .
c/ Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA T (TIẾP)
I . MỤC TIÊU
- Củng cố cách viết chữ viết hoa T. Tr
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng cỡ chữ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn , ngủ biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ.
II . CHUẨN BỊ : Mẫu chữ viết hoa , câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài viết ở nhà
- Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con
a. Luyện chữ viết hoa
GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết .
b.Luyện viết từ ứng dụng
-GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ. Nay theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 18 nối các miền Tổ Quốc với nhau.
c.Luyện viết câu ứng dụng
-Giúp HS hiểu : Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. Bác xem chúng em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
-Yêu cầu HS nhận xét về cách viết câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở
- GV nêu yêu cầu viết vào vở.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Chấm một số vở.
4 .Củng cố –Dặn dò :
Về viết tiếp phần còn lại
Nhận xét tiết học
1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
HS viết bảng từ Thăng Long.
HS tìm các từ viết hoa có trong bài :
T (Tr) S, B
HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng Trường Sơn
HS viết bảng con
HS đọc câu ứng dụng
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan
- HS tập viết trên bảng 2 chữ : Trẻ em
HS thực hành viết vào vở
THỦ CÔNG
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 2)
I . MỤC TIÊU
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công .
- Làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật.
- HS yêu thích sản phẩm mình làm được.
II . CHUẨN BỊ
- Mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công (giấy bìa )
- Tranh qui trình kĩ thuật.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu.
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề
Hoạt động 1: Nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn
- GV đặt câu hỏi.
- GV ghi bảng các bước thực hiện, lưu ý cách dán ở bước 3, cách gấp ở bước 2.
Bước 1 :Cắt giấy. .
Bước 2:Làm các bộ phận của đồng hồ(khung, mặt, đế và chân đỡ của đồng hồ.)
Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
Hoạt động 2 :Thực hành
4 . Củng cố – dặn dò
Về nhà tập làm chuẩn bị tiết sau chúng ta thực hành tiếp
HS nhắc lại các bước thực hiện
HS làm trước lớp ở bước 2 và bước 3
HS thực hành theo nhóm tổ
HS trưng bày sản phẩm.
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I / MỤC TIÊU :
Giúp HS : Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó
II/ CHUẨN BỊ : 1 số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4 cm , 10 cm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra bài Luyện tập
Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề
Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- GV đính hình và nêu câu hỏi định hướng.
- Giúp HS rút ra qui tắc tính.
- GV nhắc lại qui tắc, viết bảng.
Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó .
GV nêu thêm số đo cạnh của vài hình vuông, yêu cầu HS tính diện tích.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 :
GV lưu ý HS cách tính chu vi và diện tích, đơn vị đo.
Bài 2 :
GV gợi ý cho HS thấy : Số đo theo cạnh mm. Số đo diện tích theo cm2.Vậy phải đổi số đo cạnh ra cm, hoặc tính diện tích theo mm2 rồi đổi ra cm2. Ở bài này nên đổi 80mm= 8cm rồi tính
Bài 3 :
-Hướng dẫn phân tích đề.
-Gợi ý cách giải
-Tổ chức cho HS giải
-GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Thu vở – chấm điểm – nhận xét
- Về nhà giải bài 1 vào vở
HS lên bảng giải bài 1/ 153
5HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật.
HS quan sát hình vuông, nêu số ô vuông có trong hình
HS nêu cách tìm số ô vuông, nêu diện tích của 1 hình vuông.
HS nêu diên tích của hình vuông lớn.
HS rút ra qui tắc tính
6HS đọc qui tắc
HS đọc yêu cầu ,nhắc lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông, giải miệng
Cạnh hình vuông
5cm
10cm
Chu vi hình vuông
5x 4=20cm
10x4=40cm
Diện tích hình vuông
5x5=25cm2
10x10=100cm2
HS đọc đề , phân tích đề
HS đổi đơn vị đo.
HS giải vào vở, 1HS lên bảng giải.
Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là:
8 x 8= 64 ( cm2)
Đáp số : 64 cm2.
HS đọc đề, phân tích đề.
HS trao đổi nhóm, nêu các bước giải.
HS tự giải vào vở , 1HS lên bảng giải.
Bài giải
Cạnh hình vuông là
20 : 4= 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là
5 x 5 = 25 ( cm 2)
Đáp số : 25 cm2
5HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông.
File đính kèm:
- TUAN29~1.DOC