Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Trường tiểu học An Lập

 A. Tập đọc

 - Đọc dúng giọng câu cảm, câu cầu khiến.

 - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.

B. Kể chuyện

 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật. HS khá , giỏi có thể kể toàn bộ câu chuyện.

 - Rèn kĩ năng nghe : Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn cho HS.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Trường tiểu học An Lập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu * GV hướng dẫn học sinh làm bài và chữa bài Bài tập 1 ( tr 62) BTT3 Số ? Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh thực hiện vào vở – mời học sinh đọc kết quả trước lớp( GV ghi bảng ) – Nhận xét , chữa bài . Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật 15 cm 9cm 15 x 9 = 135 ( cm2 ) (15 + 9 ) x 2 = 48 ( cm ) 12cm 6cm 12 x 6 = 72 ( cm2 ) (12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm ) 20cm 8cm 20 x 8 = 16 0 ( cm2 ) (20 + 8 ) x 2 = 5 6 ( cm ) 25cm 7cm 25 x 7 = 175 ( cm2 ) (25 + 7 ) x 2 = 6 4 ( cm ) * Bài tập 2 ( tr 63 )BTT3 - Học sinh nêu yêu cầu của bài – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng lớp – Nhận xét , chữa bài . * Bài tập 3 ( tr 64 ) BTT3 - Học sinh đọc bài toán – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , chữa bài . Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 25 x 8 = 200 ( cm2 ) Diện tích hình chữ nhật DEGH là : 15 x 7 = 105 ( cm2 ) Diện tích hình H là : 200 + 105 = 305 ( cm2 ) Đáp số : 305 cm * Bài tập 3 ( tr 64 ) BTT3 - Học sinh đọc bài toán – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , chữa bài . Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là : 8 x 3 = 24 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là 24 x 8 = 192 ( cm2 ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 24 + 8 ) x 2 = 64 ( cm ) Đáp số : 192 cm2 ; 64 cm 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò tiết sau Tập viết Tiết 29 : Ôn chữ hoa T (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T . Viết tên riêng: Trường Sơn và câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn tư thế ngồi học đúng cách cho HS . II. Đồ dùng dạy học - GV: Mẫu chữ T và từ Trường Sơn , viết sẵn trên bảng câu ứng dụng III. Các HĐ dạy học: A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS) - GV đọc: Thăng Long, Thể dục (HS viết bảng con ) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - HS mở vở quan sát , tìm các chữ viết hoa có trong bài ? ( T, S, B ) - GV giới thiệu chữ mẫu , HS QS nhận xét cấu tạo , cỡ chữ . - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS nghe , quan sát và tập viết Tr, S trên bảng con - GV theo dõi , sửa sai cho HS . b. Luyện viết từ ứng dụng - GV GT từ ứng dụng, gọi 2 HS đọc lại . - GV GT : Tr.S là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước ta (1000km) - HS tập viết trên bảng con+ GV theo dõi, sửa sai cho HS . c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi…. - HS tập viết trên bảng con : Trẻ em , Biết . GV nhận xét , sửa . d. HD viết vào VTV - GV nêu yêu cầu , nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở . - HS viết vào vở TV+ GV quan sát, uốn nắn cho HS . e. Chấm chữa bài - GV thu vở chấm điểm - NX bài viết . Khuyến khích ( nhắc nhở ) . Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài . Liên hệ thực tế : Học theo lời dạy của Bác . - Nhận xét giờ .HD về nhà : Chuẩn bị bài sau . Giáo dục ngoài giờ lên lớp Tiết 29 : Chúc mừng cô giáo và các bạn gái I. Mục tiêu : - HS biết thể hiện sự kính trọng , biết ơn đối với cô giáo và tôn trọng , quý mến các bạn gái trong lớp , trong trường . - Rèn tư thế ngồi học đúng cách cho HS . II. Tài liệu và phương tiện : - GV : Kế hoạch , nội dung hoạt động - HS : Giấy mời , hoa , bưu thiếp , quà tặng , lời chúc mừng , các bài hát …về ngày 8/3. III. Các bước tiến hành : * Bước 1 : Chuẩn bị - Thời gian : Phổ biến kế hoạch , nôi dung trước 1 tuần - HS CB trang trí lớp học : Bàn , ghế , trải bàn , lọ hoa …trước 1 ngày . - Gửi giấy mời: trước 1-2 ngày *Bước 2 : Chúc mừng cô giáo và các bạn gái - Các bạn nam tổ chức ra cửa đón cô giáo và các bạn gái - Đại diện HS nam lên tuyên bố lí do và bắt nhịp cho các HS nam đồng thanh : Chúc mừng 8/3 ! - Lần lượt từng HS nam lên nói 1 câu chúc mừng ngắn gọn và tặng hoa hoặc quà …cho cô giáo và các bạn gái ( Theo sự phân công ) - Cô giáo và các bạn nữ nói lời cảm ơn các bạn nam . - Tiếp phần liên hoan văn nghệ : Các bạn nam lên hát , đọc thơ , kể chuyện ..về chủ đề 8/3 . Cô giáo và các bạn nữ cùng tham gia . - Phần kết thúc : Cả lớp cùng hát tập thể bài hát “ Lớp chúng ta đoàn kết ’’ . *Bước 3 : Tổng kết , đánh giá - GV nhận xét giờ , HD về nhà , chuẩn bị bài sau . Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012 Sáng Luyện từ và câu Tiết 29 từ ngữ về thể thao – dấu phẩy - Mở rộng vốn từ về chủ điểm Thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thaoqua làm bài tập 2 - Rèn tư thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II. Đồ dùng dạy học - Một số tranh ảnh về môn thể thao được nói đén ở BT1. - Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ : 2 em 2 . Dạy học bài mới . a. Giới thiệu bài b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. - Từng HS làm bài cái nhân. Sau đó, trao đổi theo nhóm. - Một HS lên bảng chữa bài. GV và cả lớp nhận xét – chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2 : - Một HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao cờ ; làm bài cá nhân. - HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao : đợc, thua, thắng, không ăn, hoà. - Một HS kể lại truyện vui, cả lớp đọc lại truyện và tìm hiểu nội dung bài. Bài tập 3 : - Một HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi SGK rồi tự làm bài. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. 3 HS lên bảng thi làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét, phân tích, chốt lại lời giải đúng. - GV gọi vài em đọc lại lời giải đúng. * Lời giải : Câu a : Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, … Câu b : Muốn cơ thể khoẻ mạnh, … Câu c : Để trở thành con ngoan, trò giỏi,… IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. Toán Tiết 144 luyện tập I. Mục tiêu * Giúp HS : - Biết tính diện tích hình vuông. - Giáo dục HS tự giác học bộ môn. - Rèn tư thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II- Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. III Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 2 em 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : - HS làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. a) Diện tích hình vuông là : 7 x 7 = 49 (cm2) b) Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) Bài 2 : - HS tự làm bài, một em lên bảng chữa bài. Dới lớp đổi chéo bài kiểm tra. Bài giải Diện tích một viên gạch men là : 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích 9 viên gạch men là : 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số : 900cm2. Bài 3 : - HS làm bài vào vở, GV chấm – chữa bài. a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích hình vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 (cm2) Chu vi hình vuông là : 4 x 4 = 16 (cm). b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. IV. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. chính tả ( Nghe- viết ) Tiết 58 lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu * Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (s/x, in/inh). - Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học - 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. - VBT. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : 3 em B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nghe – viết a) Hướng dẫn HS chuẩn bị - Một HS đọc bài chính tả, 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK. - Hai HS đọc 3 khổ thơ cuối. - GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài viết. - Hướng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bài : + Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa những chữ ấy ? (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa). - HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn. b) GV đọc HS viết bài vào vở. - GV quan sát nhắc nhở. c) Chấm, chữa bài. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2 - Một HS đọc yêu cầu của BT2. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, lập tổ trọng tài. HS làm bài cá nhân, mỗi em viết ra nháp các từ tìm được. GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài. - Cả lớp làm bài tập vào vở bài tập. - GV và cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. - Vài HS đọc lại lời giảiđúng. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . - Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2. nhiên và xã hội Tiết 58 thực hành đi thăm thiên nhiên (tiếp) Sau bài học, HS biết : - Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hoá những điểm chung của những thực vật và động vật đã học. - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn cho HS. II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK trang 108, 109. - Giấy khổ A4, bút chì màu. - Giấy khổ to, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học Tiết 2 : Làm việc tại lớp * HĐ 1 : Làm việc theo nhóm - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thác hoặc ghi chép cá nhân. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào một tờ giấy khổ to. - Sau khi đã hoàn thiện, các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trước lớp. - GV và HS cùng đánh giá, nhận xét xem các nhóm làm tốt ở mặt nào và cần rút kinh nghiệm gì. *HĐ 2 : Thảo luận GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau : - Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật . - Nêu những đặc điểm chung của thực vật và động vật. * Kết luận : SVG IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc
Giáo án liên quan