A.Tập đọc:
-Đọc đúng giọng câu CÂU CẢM, CÂU CẦU KHIẾN.
-Hiểu ND: Ca ngợi q/tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(TL được các CH trong SGK)
B. Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
(hs K, G: Biết kể toàn bộ câu chuyện)
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1608 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:
BUỔI HỌC THÊ DỤC
I/Mục tiêu:
A.Tập đọc:
-Đọc đúng giọng câu CÂU CẢM, CÂU CẦU KHIẾN.
-Hiểu ND: Ca ngợi q/tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(TL được các CH trong SGK)
B. Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
(hs K, G: Biết kể toàn bộ câu chuyện)
II/Chuẩn bị : Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Ổn định (1’)
2.K/tra b/cũ (5’)
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đề (1’)
HHD 1 (18’): Luyện đọc
-Đọc toàn bài
-Ghi từ lên bảng
-Luyện đọc các từ trên bảng
-HS đọc nối tiếp câu
-HS đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Gọi hs đọc lại bài
-Viết bảng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, X tác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
HĐ 2(10): HDHS t/hiểu bài
+H1 SGK(Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như 2 con khỉ; Xtacs-đi thở hồng hộc…trên vai)
+H2 SGK(Vì cậu bị tật từ nhỏ-bị gù)
H3 SGK(Nen-li lwo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặc được cái xà
Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống,m nhưng cậu còn muốn đứng thẳng ttreen xà như những bạn khác, cậu cố gắng, rồi đặt được 2 khuỷu tay, 2 đầu gối, 2 bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng)
H4 SGK(Q/tâm của Nen-li./ Cậu bé can đsảm./ Nen-li dũng cảm./ Chiến thắng bệnh tật./ Một tấm gương đáng khâm phục./)
TIẾT 2
HĐ 1(12’): Luyện đọc lại
-Nhắc hs chú ý nhấn giọng 1 số TN (SGV/179)
HĐ 2(20’): Kể chuyện
-Giao nh/vụ
-HDHS kể chuyện
-Nhắc chíu ý thế nào Lf nhập vai kể lại theo lời nhân vật
Nhận xét
-Bình chọn
HĐ 3 (3’): Củng cố, dặn dò
CB: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
-2 em đọc bài :Cùng vui chơi
-Luyện đọc
-3 em đọc các TN trên bảng
-Đọc TN từng câu
-Đoc TN đoạn tìm hiểu chú giải
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-1 em đọc cả bài
Đọc thầm đ 1 TLCH
-Đọc thầm đ 2 TLCH 2
-Cả lớp đọc thầm đ 2,3 TLCH3
-3 emTN thi đọc 3 đoạn câu chuyện
-1 tốp (5hs) đọc theo vai (Người dẫn, thầy giáo, 3 hs cùng nói cố lên…)
-Chọn kể lại câu chuyện theo 1 lời nhân vật
-1 em kể mẫu (xem SGV/179)
-Từng cặp tập kể đ 1 theo lời 1 nhân vật
-2 em thi kể trước lớp
-Lớp bình chọn
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
-Biets qui tắc tính DT hình CN khi biết 2 cạnh của nó.
-Vận dụng tính DT 1 số hình CN đơn giản theo đơn vị đo laF Xăng-ti-mét vuông
(BTCL:1,2,3)
II/Chuẩn bị :
- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK
- Phấn màu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Ổn định (1’)
2.K/tra b/cũ (5’)
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đề (1’)
HĐ 1(12):Xdựng qtắc tính d tích hình cnhật.
- Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông ?
Giáo viên hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
Giáo viên hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
Giáo viên giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
HĐ 2 (14’): Luyện tập thực hành
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Yêu cầu học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
Giáo viên nhận xét cho điểm
HĐ 3(2’):Củng cố - dặn dò
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Giáo viên tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những học sinh còn chưa chú ý.
Bài sau: Luyện tập
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh nhận đồ dùng
- Gồm 12 hình vuông
- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
- Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông )
- Mỗi ô vuông là 1cm2
- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2
- Học sinh dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- Học sinh thực hiện 4 x 3 = 12 ( Học sinh có thể ghi đơn vị của kết quả là cm )
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( Cùng đơn vị đo )
- Học sinh nhắc lại kết luận
- Bài tập cho chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của hình.
- 1 học sinh nhắc lại trước lớp, học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào VBT
- Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-Nêu lại qui tắc
-Chú ý lắng nghe
File đính kèm:
- Thứ hai.doc