Giáo án lớp 3 Tuần 29- Chu Thị Thảo

I/ MỤC TIÊU:

- Biết đọc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đó 2 cạnh của nó.

- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích củ 1 số hình đơn giản theo đv đo dieọn tích cm2

II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Hình minh hoạ trong phần bài họcSGK đủ cho mỗi hs

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 Tuần 29- Chu Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Giaựo vieõn nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. + Daởn doứ hoùc sinh giụứ hoùc sau chuaồn bũ thuỷ coõng, keựo, hoà daựn ủeồ hoùc “Laứm quaùt giaỏy troứn”. + Hoùc sinh thửùc haứnh laứm ủoàng hoà ủeồ baứn vaứ trang trớ. Bửụực 1: caột giaỏy. Bửụực 2: laứm caực boọ phaọn cuỷa ủoàng hoà (khung, maởt, ủeỏ vaứ chaõn ủụừ ủoàng hoà). Bửụực 3: laứm thaứnh ủoàng hoà hoaứn chổnh. + Hoùc sinh khi gaỏp vaứ daựn caực tụứ giaỏy ủeồ laứm ủeỏ, khung, chaõn ủụừ ủoàng hoà caàn mieỏt kyừ caực neỏp gaỏp vaứ boõi hoà cho ủeàu. + Hoùc sinh trang trớ, trửng baứy vaứ tửù ủaựnh giaự saỷn phaồm. …………………………………………………… Tự nhiên và xã hội THệẽC HAỉNH: ẹI THAấM THIEÂN NHIEÂN (tieỏp theo) I. MUẽC TIEÂU: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đI thăm thiên nhiện. - Khaựi quaựt hoaự nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa nhửừng thửùc vaọt vaứ nhửừng ủoọng vaọt ủaừ hoùc. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Caực hỡnh trang 108, 109SGK. Giaỏy khoồ A4, buựt maứu ủuỷ duứng cho moói HS..Giaỏy khoồ to, hoà daựn. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU: Tg Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1’ 25’ 1. OÅn ủũnh toồ chửực . 2. Baứi mụựi; Hoaùt ủoọng 3 : GIễÙI THIEÄU TRANH VEế - Yeõu caàu HS ủửa tranh cuỷa mỡnh leõn lụựp. - Yeõu caàu HS laứm vieọc theo nhoựm: trong moói nhoựm HS laàn lửụùt giụựi htieọu cho caực baùn nghe veà tranh veừ cuỷa mỡnh. - Yeõu caàu HS giụựi thieọu trửụực lụựp. Hoaùt ủoọng 4: BAẽN BIEÁT Gè VEÀ ẹOÄNG VAÄT, THệẽC VAÄT ? - GV chia HS thaứnh 2 nhoựm, nhoựm ủoọng vaọt vaứ nhoựm thửùc vaọt. Caờn cửự theo baứi veừ cuỷa caực em. - Yeõu caàu caực HS ụỷ ủoọi veừ tranh ủoọng vaọt chia thaứnh caực nhoựm nhoựm, phaựt cho caực nhoựm phieỏu thaỷo luaọn soỏ 1; Yeõu caàu caực HS ụỷ ủoọi veừ tranh thửùc vaọt chia thaứnh caực nhoựm nhoỷ, phaựt cho caực nhoựm phieỏu thaỷo luaọn soỏ 2. - HS ủửa tranh cuỷa mỡnh ra. - HS laứm vieọc theo nhoựm: Laàn lửụùt tửứng HS giụựi thieọu veà tranh veừ cuỷa mỡnh: Veừ caõy gỡ/con gỡ? Chuựng soỏng ụỷ ủaõu? Caự boọ phaọn chớnh cụ theồ laứ gỡ? Chuựng coự ủaởc ủieồm gỡ ủaởc bieọt? - Caực nhoựm bỡnh choùn vaứ cửỷ ủaùi dieọn nhoựm leõn giụựi thieọu trửụực lụựp. - HS thửùc hieọn theo yeõu caàu. - HS chia thaứnh caực nhoựm, nhaọn phieỏu thaỷo luaọn. PHIEÁU THAÛO LUAÄN SOÁ 1 Con vaọt ẹaởc ủieồm ẹaàu Mỡnh Cụ quan di chuyeồn ẹieồm ủaởc bieọt PHIEÁU THAÛO LUAÄN SOÁ 2 Caõy ẹaởc ủieồm Thaõn Reó Laự Hoa Quaỷ ẹieồm ủaởc bieọt 3’ - Cho caực nhoựm thaỷo luaọn 10 phuựt. Sau ủoự yeõu caàu caực nhoựm daựn keỏt quaỷ leõn baỷng. - Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy. - Yeõu caàu HS nhaọn xeựt, boồ sung. - Hoỷi : Em thaỏy thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt khaực nhau ụỷ ủieồm gỡ ? * Keỏõt luaọn : ẹoọng vaọt vaứ thửùc vaọt khaực nhau ụỷ caực boọ phaọn cụ theồ. ẹoọng vaọt coự theồ di chuyeồn coứn thửùc vaọt thỡ khoõng. Thửùc vaọt coự theồ quang hụùp coứn ủoọng vaọt thỡ khoõng. Hoaùt ủoọng keỏt thuực : TROỉ CHễI GHEÙP ẹOÂI - GV phoồ bieỏn luaọt chụi. - Toồ chửực cho HS chụi troứ chụi. - GV toồng keỏt, tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc. 3.Củng cố,dặn dò. - Tổng kết nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Caực nhoựm cửỷ ủaùi dieọn trỡnh baứy. - HS nhaọn xeựt boồ sung. - 1 HS traỷ lụứi. - HS chụi troứ chụi. - HS caỷ lụựp laứm coồ ủoọng vieõn. …………………………………………………………………………………………… Thứ saựu ngày 5 tháng 4 năm 2013 Toán phép cộng các số trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 (cả đặt tính và thực hiện phép tính) - Củng cố về giả toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật. II. Các hđ dạy học. Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 1’ 12’ 17’ 1. KT bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm. - Chữa bài, ghi điểm cho hs 2. Bài mới: a, GTbài: Bài học hôm nay sẽ giúp các trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng b, HD cách thực hiện phép cộng. các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194 - Hãy nêu cách đạt tính? - Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu? - Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs nhận xét. - Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết hợp ghi bảng. - y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm ntn? c, Luyện tập, thựchành Bài 1: - Bài tập y/c chúng ta làm gì - y/c hs tự làm bài - 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét Mỗi viên gạch có diện tích là 100 x 10 = 100 (cm2) Mỗi bức tường có diện tích là 100 x 10 = 1000(cm2) 4 bức tường có diện tích là 1000 x 4 = 4000(cm2) Đáp số: 4000(cm2) em biết cách thực hiện phép cộng các số phép cộng để giải các bài toán có liên quan 1. Ví dụ: - Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm… -Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn) - 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm vào vở 45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6 +36.194 - 3 cộng với 9 bg 12, 81.926 viết 2 nhớ 1 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1 - 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8 Vậy 45.732+36.194=81.926 - Cả lớp Đt phép cộng - Ta thực hiện 2 bước + Bước 1: Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau + Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái. 2. Bài tập: Bài 1: - Y/c thực hiện tính cộng các số. - 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 phép tính 64827 + 21945 85781 86149 + 12735 98884 37092 + 35864 72956 72468 + 6829 79297 Bài 2: - Y/c hs tự làm bài Bài tập y/c chúng ta làm gì 18257 + 64439 82696 52819 + 6546 59365 35046 + 26734 61880 2475 + 6720 9295 3’ - Chữa bài ghi điểm cho hs Bài 3: - y/c hs tự làm bài? Tóm tắt chiều dài: 9 cm Chiều rộng: 6cm Diện tích…..cm2 Chữa bài, ghi điểm học sinh Bài 4: - Yc hs quan sát sơ đồ và dữ kiện của bài *** - Y/c hs giải bài toán. - Chữa bài ghi điểm - Y/c hs nêu cách giải khác. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau. - hs nhận xét Bài 3: Bàigiải Diện tích hình chữ nhật ABCD là 9 x 6 = 54 cm2 Đáp số: 54 cm2 - Hs nhận xét. Bài 4: Bài giải Đoạn đường AC dài là 2350 - 550 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 ( km ) Đáp số: 5 km - Hs nhận xét. - Hs nêu các cách: AD = AC + CD AD = AB + BD AD = AC + CB + BD …………………………………………………. TAÄP LAỉM VAấN VIEÁT VEÀ MOÄT TRAÄN THI ẹAÁU THEÅ THAO I. MUẽC TIEÂU - Dửùa vaứo baứi taọp laứm vaờn mieọng tuaàn trửụực, vieỏt ủửụùc moọt ủoaùn vaờn ngaộn (khoaỷng 6 caõu) keồ laùi moọt traọn thi ủaỏu theồ thao. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC -Baỷng lụựp vieỏt 6 caõu hoỷi gụùi yự cho BT1, tieỏt TLV tuaàn 28. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 3’ A . Kieồm tra baứi cuừ -Hai, ba HS keồ laùi moọt traọn thi ủaỏu theồ thao maứ caực em ủaừ coự dũp xem. -GV nhaõùn xeựt vaứ cho ủieồm. B. Baứi mụựi 1) Giụựi thieọu baứi - Neõu muùc tieõu baứi hoùc vaứ ghi teõn baứi leõn baỷng. 2): Hửụựng daón HS vieỏt baứi - Goùi 2 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. - Hửụựng daón : + Trửụực khi vieỏt caàn xem laùi nhửừng caõu hoỷi gụùi yự ụỷ BT1 (tieỏt TLV tuaỏn 28) – ủoự laứ nhửừng noọi dung cụ baỷn caàn keồ tuy ngửụứi vieỏt coự theồ keồ linh hoaùt, khoõng phuù thuoọc vaứo gụùi yự. + Vieỏt ủuỷ yự, dieón ủaùt roừ raứng, thaứnh caõu, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu. + Neõn vieỏt vaựo giaỏy nhaựp nhửừng yự chớnh trửụực khi vieỏt vaứo vụỷ. - Goùi 1 HS laứm baứi mieọng trửụực lụựp. - Yeõu caàu HS caỷ lụựp vieỏt baứi. - Goùi 5 HS ủoùc baứi trửụực lụựp. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. 3): Cuỷng coỏ, daởn doứ - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Daởn doứ HS veà nhaứ chuaồn bũ noọi dung vieỏt thử cho moọt baùn nửụực ngoaứi (maứ em bieỏt qua ủoùc baựo, nghe ủaứi…) - Nghe GV giụựi thieọu baứi vaứ xaực ủũnh nhieọm vuù cuỷa tieỏt hoùc. - 2 HS ủoùc trửụực lụựp. - Nghe GV hửụựng daón caựch laứm baứi. - 1 HS khaự trỡnh baứy, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. - Thửùc haứnh vieỏt . - 5 HS ủoùc baứi cuỷa mỡnh, caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung yự kieỏn cho tửứng baùn. …………………………………………………………… SINH HOẠT LỚP I Muùc tieõu: - Sau tiết sinh hoạt HS nhận thấy những ưu khuyết trong tuần từ đú cú hướng sửa chữa những khuyờt điểm tồn tại. duy trỡ những ưu điểm đó đạt được - Rốn kĩ năng truy bài đầu giờ, đi học đỳng giờ - HS cú ý thức tự giỏc học tập B. Nhận xột chung I. Đạo đức: + Đa số HS trong lớp ngoan ngoón, lễ phộp đoàn kết với thầy cụ giỏo. Khụng cú hiện tượng gõy mất đoàn kết. II. Học tập + Đi học đầy đủ, đỳng giờ khụng cú HS nào nghỉ học hoặc đi học muộn. trong lớp chỳ ý nghe giảng xõy dựng bài, học bài và làm bài trước khi đến lớp như: Nhung, Loan , Phỳ, Tõm . Song bờn cạnh đú vẫn cũn một số em chưa cú ý thức học bài và làm bài ở nhà, đến lớp chưa cú ý thức xõy dựng bài, Sỏch vở đồ dựng cũn mang chưa đầy đủ cũn quyờn sỏch vở, vở viết của một số HS cũn thiếu nhón vở.Trong lớp cũn mất trật tự núi chuyện rỡ rầm, cũn 1 số HS làm việc riờng khụng chỳ ý nghe giảng: Nam, Lõm , Cảnh. +Viết bài cũn chậm, trỡnh bày vở viết cũn xấu, chữ viết cũn xấu chưa đỳng quy định :Trọng , Nghĩa, Thỳy III. Cụng tỏc khỏc - Tham gia đầy dủ cỏc hoạt động của trường lớp đề ra -Vệ sinh đầu giờ: HS tham gia chưa đầy đủ. - Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ gọn gàng - Một số em đến lớp chưa đeo khăn quàng B. Phương Hướng: - Đạo đức: Giỏo dục HS theo 5 điều Bỏc Hồ dạy- Núi lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần, khụng ăn quà vặt - Học tập: Đi học đầy đủ đỳng giờ, học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, mang đầy đủ sỏch vở. Tiếp tục bồi dưỡng học sinh vào chiều thứ hai và thứ tư hàng tuần ..................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docToan Tuan 29.doc
Giáo án liên quan