I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.(HS trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện.
- HS biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật.
- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vật.
* HSKT: Luyện đọc 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên.
* KNS: GD học sinh biết chia sẻ và cảm thông với những người bị thiệt thòi.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh kỹ năng tính diện tích hình vuông theo kích thước cho trước.
- HS làm đúng các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ (BT3)
- HS thực hành cá nhân, theo nhóm (BT2)
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, đánh giá điểm
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. HD học sinh làm bài tập
Bài 1 (154)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài : Số 1(a); số 2(b).
- GV cựng học sinh chữa bài.
- Nhận xột
Bài 2 ( 154)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn học sinh pân tích đề bài - nêu cách làm bài
- GV cựng cả lớp nhận xét
Bài 3 (153)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn phân tích đề bài - làm bài
- GV chi lớp thành 2 tổ:
+ Tổ 1: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
+ Tổ 2: Tính chu vi,diện tích hình vuông.
- Cho học sinh thảo luận nhúm 2 trả lời câu hỏi phần b.
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS nêu cách tính chu vi hình vuông và diện tích hình vuông.
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân theo số thứ tự
1-2;1-2,.. ra bảng con, bảng lớp.
Bài giải
a. Diện tích hình vuông là:
7 7 = 49 ( cm2)
b. Diện tích hình vuông là:
5 5 = 25 ( cm2)
Đáp số: a. 49 cm2
b. 25 cm2
- Học sinh đọc yêu cầu- phân tích đề bài
- HS thảo luận theo nhóm 2 - nêu cách làm
B1. Tính diện tích một viên gạch
B2. Tính diện tích mảng tường.
- HS làm bài b/c; b/l
Bài giải
Diện tích một viên gạch men là:
10 10 =100 ( cm2)
Diện tích 9 viên gạch men là:
100 9 = 900 ( cm2)
Đáp số: 900cm2
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài (a) ra b/c;b/l
Bài giải
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 3 = 15 ( cm2)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) 2 = 16 ( cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 4 = 16 ( cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 4 = 16 ( cm)
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD bộ hơn diện tích hình vuông EGHI.
- Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
________________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO – DẤU PHẢY
I. Mục đích yêu cầu
- Kể được tên một số môn thể thao (BT1)
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
- HS hoàn thành được các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ (BT2)
- HS thực hành theo nhóm 2(BT2), nhóm 4 (BT1), cá nhân(BT3).
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(93)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+ GV chi lớp thành 4 nhóm
+ Các nhóm thảo luận - báo cáo dưới hình thức thi đua
- GV cựng cả lớp nhận xột, bổ sung.
Bài 2(93)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV đọc câu truyện: Cao cờ
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- GV cùng cả lớp nhận xét
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không? Vì sao ?
+ Truyện này đáng cười ở điểm nào?
Bài 3(93)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- GV chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Đặt câu có sử dụng hỡnh ảnh nhân hoá.
VD: Ông mặt trời lấp ló trên đỉnh núi.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thảo luận theo nhóm 4
- HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi đua
Bóng
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...
Chạy
Chạy vượt rào, chạy việt giá
Đua
Đua xe đạp, đua ngựa...
Nhảy
Nhảy cao, nhảy xa..
- Học sinh đọc yêu cầu- 2 em đọc câu chuyện, lớp đọc thầm.
- Học sinh thảo luận nhóm 2 - gạch chân từ nói về kết quả thi đấu.
- Được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- Anh này đánh cờ kém không thắng ván nào.
- Anh đánh cờ thua nhưng đều nói tránh từ "thua" vì không muốn mình bị coi là kém.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài cá nhân.
Nhớ chuẩn bị tốt về mọi mặt,...
Muốn cơ thể khoẻ mạnh,....
Để trở thành con ngoan, trò giỏi...
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
________________________________________________
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 145: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100000
I. Mục tiêu
- Giúp cho học sinh biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- HS hoàn thiện được các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh giải bài toán theo tóm tắt sau: Chiều dài: 14 cm
Chiều rộng: 6 cm
Chu vi: …cm; diện tích:…cm2?
- GV nhận xét ,đánh giá điểm
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh cộng các số trong phạm vi 100000
- GV đa ra ví dụ: 45732 + 36194 = ?
- Hướng dẫn học sinh đặt tính
- Hướng dẫn học sinh cộng
- Cho học sinh nêu lại cách cộng
3. Bài tập
Bài 1 ( 155)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét
Bài 2 (155)
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài theo tổ: tổ 1(a), tổ 2 (b) ra PBT
- GV chấm bài cho HS nhận xét.
Bài 3 ( 155)
- Cho học sinh đọc đề bài
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét và sửa sai
Bài 4(155)
- HD học sinh phân tích đề bài
- Cho học sinh thảo luận nhóm 4
- Tổ chức cho HS làm bài ra nháp+ bảng lớp.
- HD học sinh nhận biết đơn vị đo.
Đổi 3 km = 3000m
3. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại nội dungbài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng con, bảng lớp:
Chu vi hình chữ nhật là:
(14 + 6) x 2 = 40 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 6 = 84 (cm2)
Đáp số: 40 cm; 84 cm2
- HS đọc ví dụ - nêu yêu cầu
- Học sinh đặt tính và tính ra bảng con, bảng lớp.
- Học sinh thực hiện cộng từ phải sang trái
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo số thứ tự 1,2
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài ra PBT theo tổ
- HS nêu lại cách thực hiện một số phép tính.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng con, bảng lớp.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 9 = 54 ( cm2)
Đáp số: 54 cm2
- HS nêu lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
- HS đọc bài - phân tích sơ đồ
- HS thảo luận nhóm 2 giải bài toán
- Đại diện một em làm bảng lớp.
Bài giải
C1: Độ dài đoạn đường BD là:
3000 - 350 = 2650 (m)
Độ dài đoạn đường AD là:
2350 + 2650 = 5000 (m)
Đáp số: 5000 m
C2: Độ dài đoạn đường BD là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Độ dài đoạn đường AD là:
2000 + 3000 = 5000 (m)
Đáp số: 5000 m
- Nhắc lại nội dung bài
- Chú ý theo dõi.
_________________________________________________
Tiết 2: Thủ công
Tiết 29: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T2)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến
___________________________________________________
Tiết 3 : Tập viết
Tiết 26: ÔN CHỮ HOA T
I. Mục đích yêu cầu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(Tr) 1 dòng; L - 1 dòng; B - 1 dòng; Trường Sơn - 2 dòng; búp trên cành - 1 dòng; biết học hành - 1 dòng; câu ứng dụng 1 lần.
- HS viết cẩn thận, nắn nót.
* GD học sinh biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, bảng phụ viết câu ứng dụng
- HS luyện viết bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, đánh giá điểm.
2. Bài mới
2.1.GTB: Nêu mục đích tiết học.
2.2.Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- HD học sinh tìm các chữ hoa
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng Trường Sơn
- Giáo viên viết mẫu dụng Trường Sơn
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
c. Luyện viết cõu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Cho học sinh giải nghĩa
- Giáo viên viết mẫu
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là...
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con: Trẻ, Biết
- Nhận xét- sửa sai
2.3. Hướng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
2.4. Chấm chữa
- Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dương
3. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, cha đẹp
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và viết phần ở nhà.
- HS viết bảng con, bảng lớp:
Sơn; búp Trường
- Học sinh tìm chữ hoa: Tr, S, B
Theo dõi
- Học sinh viết bảng con chữ:
Tr S B
- Học sinh đọc từ ứng dụng Trường Sơn
- Học sinh giải nghĩa
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng:
Trường Sơn
- Nhận xét
- Học sinh đọc câu ca dao
“Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
- Học sinh giải nghĩa
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng
Trẻ, Biết
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh viết bài vào vở
- Thu bài
-Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
__________________________________________
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 26: VIẾT VỀ MỘT TRÂN THI DẤU THỂ THAO
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước , viết được 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao.
- Giaos dục học sinh yêu thích thể thao.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các gợi ý.
2. Học sinh: Vở viết văn, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại trận thi đấu thể thao em biết ?
- GV cùng cả lớp nhận xét.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết bài
- Mời em đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh viết bài
- Dựa vào gợi ý đó học ở tuần trước
- Viết đủ ý rõ ràng mạch lạc,
- Nên viết vào nháp những ý chính.
- Theo dõi học sinh viết
- Goi học sinh đọc bài viết
- Lưu ý cách dùng từ của học sinh
- Tuyên dương- khen thưởng
3. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Về nhà tập học bài và chuẩn bị bài .
- 2 học sinh kể lại trận thi đấu thể thao mà em biết.
- Chú ý theo dõi.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- HS đọc các gợi ý
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết ý chính vào nháp
- Học sinh viết bài
- Học sinh đọc bài viết
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chú ý theo dõi.
________________________________________________
File đính kèm:
- dfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (6).doc