I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa truyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu học, chăm chỉ có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.
B. Kể chuyện:
- HS đặt được tên và kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* HSKT: Luyện đọc 1-2 câu, 1 đoạn theo sự giúp đỡ của giáo viên
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 26 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh trả lời miệng
a. Lớp 3 A có 13 học sinh giỏi.
Lớp 3 D có 15 học sinh giỏi.
b. Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3B 7 học sinh giỏi.
c. Lớp 3C có nhiều số học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít số học sinh giỏi nhất.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo nhóm 2, báo cáo
a. Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.
Lớp 3B trồng được ít cây nhất.
b. Lớp 3A và 3C trồng được tẩt cả 95 cây
c. Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A là 12 cây và nhiều hơn lớp 3B là 3 cây.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào PBT.
a. Tháng 2 cửa hàng bán được số mét vải
trắng là 1040m, vải hoa là 1140m.
b. Trong tháng 3 vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng là 100m.
c. Tháng 1 cửa hàng bán được 1875m vải
hoa.
Tháng 2 cửa hàng bán được 1140m vải hoa.
Tháng 3 cửa hàng bán được 1575m vải hoa.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chú ý theo dõi.
__________________________________________
Tiết 3: Mĩ Thuật
Tiết 26: TẬP NẶN TẠO DÁNG
NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH CON VẬT
Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan
_____________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 26: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC ( tiết 2)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
_______________________________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
Tiết 52: CÁ
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
____________________________________________
Tiết 2: Tiếng Anh
Tiết 36: UNIT 7: FAMILY MEMBERS SECTION B(1,2,3)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân
_____________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 129: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, phân tích và sử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu đơn giản.
- HS thực hành làm đúng các bài tập trong SGK.
* HSKT: Luyện làm bài 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ cho học sinh làm bài tập.
- HS thực hành theo cá nhân, nhóm 2(BT2), nhóm 4 (BT4), tổ (BT3)
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV chấm bài 4 (137) - nhận xét.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. HD học sinh luyện tập.
Bài 1(138)
- GV nêu yêu cầu HD học sinh làm PBT.
- GV chấm bài cho HS nhận xét.
Bài 2(138)
- Nêu yêu cầu - HD học sinh phân tích đề bài (bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm bài ra nháp.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 3(139)
- Nêu yêu cầu tổ chức cho HS thi đua theo tổ.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đáng giá tổ thắng cuộc.
Bài 4(139)
- Nêu yêu cầu - HD học sinh thực hành theo nhóm 4 ra PBT.
- GV nhận xét bài của HS nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lên bảng chữa bài tập.
- HS nêu yêu cầu - Làm PBT.
Năm
2001
2002
2003
Số thóc
4200kg
3500kg
5400kg
- HS nêu yêu cầu - PT đề bài
- HS làm theo nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
b. Năm 2003 bản Na trồng được tất cả số cây thông và cây bạch đàn là:
2540 + 2515 = 5055 (cây)
- HS nêu yêu cầu thi đua theo tổ.
A
a. Dãy số trên có tất cả:
C
b. Số thứ tư trong dãy là:
HS nêu yêu cầu làm bài theo nhóm 4.
Giải
Văn nghệ
Kể chuyên
Cờ vua
Nhất
3
2
1
Nhì
0
1
2
Ba
2
4
0
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
____________________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY
I. Mục đích yêu cầu
- Hiểu được các từ lễ, hội , lễ hội.(BT1)
- Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.(BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn của BT3.
* hskt: Luyện đọc, viết lại các từ ngữ về lễ hội, luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ (BT1); PBT cho (BT3.)
- HS thực hành theo nhóm 2 (BT1); nhóm 4 (BT2)
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu cách cách nhân hoá?
- Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Quan sát học sinh làm theo nhóm 2.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày
- Có 3 cách nhân hoá:
+ Dùng từ gọi người để gọi vạt
+ Dùng từ tả người để tả vật.
+ Nói chuyện với sự vật như nói chuyện với con người.
- 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào nháp theo nhóm
- Học sinh lên trình bày
Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.
Lễ
Cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phông tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
Hội
Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
Lễ hội
- Nhận xét
* Bài tập 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Gọi học sinh trình bày
- Khuyến khích- động viên
Bài tập 3
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài PBT.
- GV chữa bài - Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc yêu cầu
+ Lễ hội : Đền Gióng, chùa hương, tháp Bà, chùa Keo...
+ Hội: Hội đua thuyền, hội đua voi, hội kéo co...
+ Hoạt động trong lễ hội và hội: cúng phật, tưởng miện, đua voi, kéo co, ném còn...
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào nháp
- Học sinh lên bảng thi điền nhanh, đúng
a. Vì thương dân, Chử Đồng Tử và công chúa.
đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi
tằm, dệt vải.
b. Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác, chị em Xô - phi đã về ngay.
c. Tại thiếu kinh nghiệm, nôn nóng và coi thường đối thủ Quắm Đen đã bị thua.
d. Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết của mình ra giúp đời, Lê Quý Đôn đã trở thành nhà bác học lớn nhất nước ta thời xưa.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
________________________________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
(Tự kiểm tra)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (4 điểm)
a , 1012 b, 5060 5
5 00 1012
5060 06
10
0
c , 2526 5 d, 1865 6
02 505 06 310
26 05
1 5
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức (3 điểm)
a , 49 x 4 : 7 = 196 : 7
= 28
b , 45 x 2 x 5 = 90 x 5
= 450
c , 234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 13
Câu 3: Bài toán(3điểm)
Một xe chở được 1425 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
Tóm tắt
Một xe : 1425 viên
3 xe : .... viên gạch?
Bài giải:
Ba xe như thế chở được số viên gạch là
: 3 = 475 (viên gạch)
Đáp số: 475 viên gạch
_______________________________________________
Tiết 2: Thủ công
Tiết 26: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( tiết 2)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến
_________________________________________________
Tiết 1: Tập viết
Tiết 24: ÔN CHỮ HOA T
I. Mục đích yêu cầu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1dòng)
- Viết tên riêng Tân Trào bằng cữ chữ nhỏ.(2 dòng)
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:
“ Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba”
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: - Mẫu chữ T
- Tên riêng : Tân Trào và câu ứng dụng (bảng phụ)
2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét, chấm bài viết ở nhà của một số em.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài:.
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC học sinh tìm các chữ hoa có trong bài?
- GV viết mẫu chữ hoa T - Nêu cách viết
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng Tân Trào và giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng
- Giáo viên viết mẫu từ ứng dụng
Tân Trào
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa
- Giáo viên viết mẫu : Dù, Nhớ
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét- sửa sai
2.3. Hướng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh viết vở
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
2.4. Chấm chữa
- Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dương.
3. Củng cố – dặn dò
- Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, chưa đẹp
- Nhận xét giờ học
- Học sinh viết bảng con: Sầm Sơn
- Chú ý theo dõi.
- Học sinh tìm chữ hoa: T, D, Nh
- Theo dõi
- HS luyện viết bảng con.
T
- Học sinh đọc từ ứng dụng Tân Trào
- Nêu những hiểu biết của mình về Địa danh Tân Trào.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
Tân Trào
- Nhận xét
- Học sinh đọc câu ca dao
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba”
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng.
Viết chữ T: 1 dòng
Viết chữ T và Tr: 1 dòng
Viết tên riêng : Tân Trào : 2 dòng
- Học sinh viết bài vào vở
- Thu bài, chấm.
- Học sinh nhắc lại.
- Chú ý theo dõi.
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 26: KỂ VỀ NGÀY HỘI
I. Mục đích yêu cầu
- Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước ( BT1).
- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu ( BT2).
- HS làm được các bài tập trong SGK.
* HSKT : Luyện kể về ngày hội theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết các gợi ý
- HS luyện tập kể theo nhóm 4, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra
- Gọi học sinh kể tên một số lễ hội của
nước ta?
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
- Giáo viên viết câu hỏi lên bảng
- Hướng dẫn các em chọn và kể về một ngày hội nào đó?
*Gợi ý
a. Đó là hội gì? Hội được tổ chức khi nào, ở đâu ?
b. Mọi người đi xem hội nh thế nào ?
d. Hội có những trò vui gì ?
e. Cảm tưởng của em về ngày hội đó ntn ?
- Học sinh dựa vào gợi ý để kể
- Lưu ý cách dùng từ của học sinh
Bài tập 2
- Hướng dẫn học sinh làm bài cá nhân
- Các em viết lại những điều mình vừa kể thành một đoạn văn ngắn
- Gọi học sinh đọc bài viết
- Nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét, dặn dò
- Hội lim, hội xuống đồng, hội đua thuyền, hội ném còn, hội xoè chiêng,....
- Học sinh đọc yêu cầu
- Một học sinh kể mẫu( Theo 6 gợi ý) .
- HS luyện kể chuyện theo nhóm 4.
- Một vài học sinh tiếp nối nhau thi kể
- Cả lớp và giáo viên bình chọn bạn kể hay hấp dẫn người nghe.
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh đọc bài viết
Nắc lại nội dung bài.
- Chú ý theo dõi.
File đính kèm:
- dfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (20).doc