1.Bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập số 1 cột 4, 5 và bài 3, về nhà.
- Chấm vở 1 số em
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: ghi bảng
b) Luyện tập:
- Bài 1 - Nêu bài tập trong SGK.
- Yêu cầu HStự tính kết quả
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 2 Trường TH Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
óm trình bày, giới thiệu những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên nhi đồng?
2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm của các nhóm.
3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu tầm tốt.
ªHoạt động 3: Trò chơi “Phóng viên“
*Mục tiêu : - Củng cố tiết học
- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác?
- Quê bác ở đâu? Bác sinh vào ngày tháng năn nào? hãy đọc 5 điều bác dạy? Hãy kể những việc làm được trong tuần qua để thể hiện lòng kính yêu bác Hồ ?
- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác? Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào? Ở đâu?
* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như sgk
2. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hát tập thể bài “Ai yêu …nhi đồng“ nhạc và lời Phong Nhã
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm đôi..
- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau về việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy của bản thân và nêu những điều mà thực hiện chưa tốt, nêu cách cố gắng ¨để thực hiện tốt.
- 2HS tự liên hệ trước lớp.
- Lớp bình chọn những bạn có việc làm tốt.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo.
- Lớp trao đổi nhận xét.
- Các nhóm lần lượt lên trình bày hoặc giới thiệu về những sưu tầm của mình có nội dung nói về Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng. Chăûng hạn như: Tranh ảnh, bài hát, các câu ca dao.
- Lớp theo dõi nhận xét trình bày các nhóm .
- Lớp lắng nghe bình chọn các nhóm có nhiều hình ảnh, bài hát nói về bác …
- Lần lượt từng học sinh thay nhau đóng vai phóng viên hỏi bạn các câu hỏi về cuộc đời của Bác Hồ:
- Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890
Quê bác ở Làng Sen, xã Kim Liên Nam Đàn Nghệ An. Bác còn có tên khác như: Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh hồi còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung.
- Bác đọc “Tuyên ngôn độc lập" vào ngày 2 – 9 – 1945 tại vườn hoa Ba Đình Hà Nội.
- Bác Hồ là người rất yêu thương và quý mến các cháu thiếu nhi.
- Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Về nhà chuẩn bị bài mới: "Giữ lời hứa"
------------------------------------------------
Tiết 2: Toán:
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
A/ Mục tiêu : - Củng cố về các bảng chia đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5). Biết nhẩm thương với số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).Thuộc các bảng chia
B/ Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng .
C/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng sửa bài tập số 2 cột b và 3 về nhà .
- Chấm vở 2 bàn tổ 3 .
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Tiếp tục tổ chức cho học sinh tự luyện tập
c) Luyện tập:
- Bài 1: - Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu 200 : 2 = ?
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu phép tính 300 : 3 = ?
- Cả lớp tự làm các phép tính còn lại
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét chung về bài làm của HS.
Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và yêu cầu đề
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta làm thế nào?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi giải nhanh, nối đúng phép tính với kết quả”
- Yêu cầu 2 nhóm thi tiếp sức, mỗi em nối một phép tính với kết quả.
- Gọi HS nhận xét
+ Nhận xét chung, tuyên dương
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 2học sinh lên bảng sửa bài.
- HS 1: Lên bảng làm bài tập 2b
- HS 2: làm BT3
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tựa bài
- Cả lớp thực hiện điền nhanh kết quả vào các phép tính dựa vào các bảng nhân, chia đã học.
- 3 em nêu miệng kết quả :
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5= 3
- Phép nhân có liên quan đến phép chia: từ một phép nhân ta được hai phép chia tương ứng.
- Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
200 : 2 = ? Nhẩm 2 trăm : 2 = 1 trăm
viết 200 : 2 = 100
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
400 : 2 = 200 ; 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 ; 800 : 4 = 200
400 : 4 = 100 ; 300 : 3 = 100
- HS nhận xét, chữa bài .
- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và phân tích bài toán .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải
Giải :
Số cái cốc của mỗi hộp là :
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đ/S: 6 cái cốc
- HS nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Lớp chia nhóm thực hiện trò chơi .
- Đại diện nhóm nêu miệng bài làm: 28 là kết quả của phép tính 4 x7 hoặc 24 + 4
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài mới "Luyện tập"
Tiết 3: Chính tả: (nghe viết )
CÔ GIÁO TÍ HON
A/ Mục tiêu: Nghe – Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
Tìm những tiếng có thể ghép vơi các tiếng đã cho có vần ăn/ ăng.
GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.
B/ Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.
C/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai ở tiết trước.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc đoạn văn (1 lần)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết ntn?
- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc cho học sinh viết vào vở
- Đọc lại để HStự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
- Thu vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị bài mới.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ : Nguệch ngoạc, khuỷu tay, vắng mặt, nói vắn tắt, cố gắng, gắn bó.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn có 5 câu,
- Viết hoa chữ cái đầu
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu đoạn văn viết lùi vào một chữ .
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cô giáo - phải viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài để giáo viên chấm điểm.
- 2 HS nhắc lại yêu cầu bài.
- Một em làm mẫu trên bảng
- Cả lớp thực hiện vào vở
- Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
Gắn bó, hàn gắn,
- Gắng: cố gắng, gắng sức …
- Nặn : Nặn tượng, nhào nặn
- Nặng: nặng nề, nặng nhọc
- Khăn: khó khăn, khăn tay .
- Khăng: khăng khít, khăng khăng,
- 3 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã viết sai, xem trước bài mới "Chiếc áo len"
------------------------------------------------
Tiết 4: Tập viết
ÔN CHỮ HOA Ă, Â
A/ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Ă, Â Tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng.
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.
B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc trên dòng kẻ li
C/ Hoạt động dạy -học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của HS
- Giáo viên nhận xét đánh giá
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Ă, Â và một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa Â, L.
b)Hướng dẫn viết trên bảng con :
*Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă, Â có trong tên riêng Âu Lạc?
-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc
- Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (Đông Anh Hà Nội)
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng .
- Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu: viết chữ Ă, Â,ø L:1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết tên riêng Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.
- Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
d/ Chấm chữa bài
- Chấm từ 5- 7 bài học sinh
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn học sinh về nhà học và xem trước bài mới.
- Hai em lên bảng, cả lớp viết bảng con: Vừ A Dính, anh em .
- Học sinh nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Âu Lạc gồm  và L
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con .
- 1 HS đọc từ ứng dụng .
- Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.
- HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên (Chữ mẫu ở vở tập viết)
- Nộp vở để GV chấm điểm .
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới: “ Ôn chữ hoa B”
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Giao an 3 T2ckt.doc