1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :(5)'
- Gọi HS lên bange làm bài: 5x7-26; 2x2x9
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới : (30)' Giới thiệu
HĐ 1: Ôn tập, luyện tập
-Bài 1. Cho HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS hỏi đáp trước lớp.
* CHo HS đọc, viết: o, 10.20.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
-Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/CHS làm BC.
- Theo dõi nhận xét sử sai.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 2 Thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
TOÁN
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I/ Mục tiêu :
-Thuộc các bảng chia (chia cho 2,3,4,5)
-Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3,4 (phép chia hết).
* HS đọc, viết được số: 0, 10...............20.
II/ Hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :(5)'
- Gọi HS lên bange làm bài: 5x7-26; 2x2x9
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới : (30)' Giới thiệu
HĐ 1: Ôn tập, luyện tập
-Bài 1. Cho HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS hỏi đáp trước lớp.
* CHo HS đọc, viết: o, 10......20.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
-Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/CHS làm BC.
- Theo dõi nhận xét sử sai.
-Bài 3 : Gọi HS đọc đề.
- HDHS phân tích đề.
- Y/CHS làm vở, BL.
Bài 4 : (NC) CN nêu yêu cầu.
- HDHS làm bài vào vở.
- Chấm bài một số em.
* Chấm bài nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: (2)'
- Gọi HS đọc lại bảng chia.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị luyện tập
- 2 em làm BL, lớp làm BC.
- Các cặp thảo luận.
- Các cặp hỏi đáp trước lớp.
* CN đọc, viết vở.
- CN nêu yêu cầu.
- Lớp làm BC.
(Y) làm vở bài 1.
- CN đọc đề.
- CN phân tích đề.
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
- (Y) làm bài 2 vào vở.
Bài giải
Số cái cốc mỗi hộp có là
24 : 4 = 6 (cốc)
Đáp số : 6 cốc
- (NC) CN nêu yêu cầu.
- CN làm bài vở.
- CN nhắc lại bảng chia.
- Lắng nghe.
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA Ă , Â
I .Mục tiêu :
-Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â – L (1 dòng) , viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng Ăn quả… mà trồng (1 lần)bằng cỡ chữ nhỏ
-Rèn kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
* HS viết được chữ ă, â.
II. Chuẩn bị :
-Mẫu chữ viết hoa A , Ă , L
-Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên đường kẽ ô li
III. Hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Ổn định :
2.K/tra b/cũ : (3)' Kiểm tra vở viết ở nhà
3.Bài mới : (30)' G/thiệu bài , ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con
+ Luyện viết chữ hoa
- Yêu cầu HS tìm các chữ cái có trong bài
- Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
- HS viết bảng con.
* Cho HS viết vở: ă,â.
- Nhận xét sửa sai
+ HD viết từ ứng dụng tên riêng Âu Lạc
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (Nay thuộc huyện Đông Anh Hà Nội)
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
+ Hướng dẫn viết câu ứng dụng
-Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- Nêu nội dung câu tục ngữ.
- HDHS viết bẳng con Ăn khoai, ăn quả
HĐ 2: Viết bài vào vở
- Nêu yêu cầu
- Y/CHS viết vào vở theo
HĐ 3: Chấm bài
-Thu vở chấm bài. nhận xét
4/ Củng cố dặn dò: (2)'
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tập viết phần còn lại
Nhắc lại
- CN tìm trả lời
- Chú ý
- Lớp viết bảng con
* CN viết vở: ă, â.
- CN đọc từ ứng dụng
- Nghe
- CN viết bảng con
- CN đọc câu ứng dụng
- Nghe
- Lớp viết bảng con
- Chú ý
- Lớp viết bài vào vở
CHÍNH TẢ
CÔ GIÁO TÍ HON
I/ Mục tiêu :
-Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
-Làm đúng BT2 a/b
* HS viết bài tiết trước chưa xong.
II/ ĐDDH :
GV: chuẩn bị 7 tờ giấy khổ to (Bảng phụ) viết sẵn nd BT 2a/b
HS: vở CT, SGK, bút.
II/ Hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :(4)'
- Y/CHS viết: KHuỷu tay, nguyệch ngoạc.
- Theo dõi nhận xét sữa sai.
3.Bài mới : (30)' Giới thiệu
HĐ 1 : HDHS nghe viết
- HDHS chuẩn bị
- Đọc 1 lần.
* Cho HS viết bài chưa xong.
- Giúp h/s nắm hình thức đoạn văn :
- Bài viết có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Đọc cho 2 em viết bảng, cả lớp viết bẳng con những từ dễ viết sai
- Theo dõi nhận xét sửa sai.
- Đọc bài lần 2.
- Đọc cho HS viết
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét tuyên dương
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở.
- Gọi HS làm BL.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
4/ Củng cố dặn dò: (3)'
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài chuẩn bị bài: Chiếc áo len
- 2 em viết BL, lớp viết BC.
- 2 em đọc lại bài viết.
* CN viết vở.
- CNTL
- CNTL
- CNTL
- Lắng nghe.
- Nghe viết vở.
- Đổi vở soát lỗi nhau.
- CN nêu yêu cầu.
- Lớp làm vởBT.
- 2 em làm bL, lớp bổ sung.
- Lắng nghe.
ANH VĂN
Gíao viên chuyên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI: ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
I/ Mục tiêu:
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT 1
- Tìm được các bộ phận câu trả lời và câu hỏi: Ai (cái gì, côn gì) ? Là gì ?
( BT 2 )
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm BT 3.
* CN viết bài chưa xong.
II/ Chuẩn bị:
GV: 2 tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung bài 1 mẫu gần lời giải
Bảng phụ viết theo hàng ngang 3 câu văn ở bài tập 2 (hoặc 3 băng giấy, mỗi băng viết một câu a,b hay c)
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
1. KTBC: (3)' Kiểm tra bài tiết trước.
2. Bài mới: (30)' Giới thiệu bài
HĐ 1: HD làm bài tập
Bài 1: Y/CHSđọc y/c.
- Làm mẫu bài a.
- Từng hs làm bài vào vở BT.
* CHo HS tiếp tục viết bài chưa xong.
- Gọi HS làm miệng kết quả.
- Theo dõi nhận xét bổ sung chốt lại ý đúng.
- Chỉ t/e : + Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con, trẻ em …
+ Tính nết của trẻ em : ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành, thật thà …
+ Chỉ ….. hoặc sự chăm sóc của người lớn đ/với trẻ em : Thương yêu, yêu quí, quý mến, quan tâm, nâng đỡ, nâng niu, chăm sóc, chăm bẵm, chăm chút, lo lắng …
-Bài 2 : Y/c hs đọc y/c
- Làm mẫu bài a.
- Y/CHS làm BN, Vở.
- Gọi HS nhận xét.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
-Bài 3 : Gọi hs đọc y/c.
- HDHS làm mẫu câu a.
- Cho HS làm vởBT, BL.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.
3 Củng cố dặn dò: (2)'
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ghi nhớ những từ vừa học
- Chuẩn bị S2 Dấu chấm
- K/tra 2 em b1,2
- Cn đọc Y/C.
- Chú ý.
- Lớp làm vở BT.
* CN viết tiếp bài.
- Cn nêu kết quả.
- CN đọc lại ý đúng.
- CN đọc yêu cầu.
- Chú ý.
- Lớp làm vở, 2 em làm BN.
- CN nhận xét.
- CN nêu yêu cầu.
- Chú ý.
- Lớp làm vở, 2 em làm BL.
- Nhắc l;ại ý đung.
- Lắng nghe.
File đính kèm:
- THỨ 5.doc