Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Nguyễn Thị Thơ

A. Mục tiêu :

- Học sinh đọc đúng được các từ khó: dân lành, ruộng nương, thuồng luồng, non sông, giáo lao, lần lượt, thuở xưa,.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phù hợp với diễn biến của truyện

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn viết trên bảng con: * Luyện viết chữ hoa : - Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài? - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các chữ Nh, R. * Học sinh viết từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: - Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng. - Nội dung câu thơ nói gì? - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con. 3. Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ nhỏ, chữ R, L: 1 dòng. - Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu thơ 2 lần - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 4. Chấm, chữa bài: III. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - N (Nh) R, L, C , H . - Lớp theo dõi. - Viết vào bảng con: Nh, R. - 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng. - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà. - Ca ngợi các địa danh gắn liền với những chiến công của quân và dân ta. - Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị Hà. - Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. Tập làm văn Chàng trai làng Phù Ủng A. Mục tiêu: - Nghe- kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa. - Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện. C. Hoạt đọng dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I.Bài cũ: - Giới thiệu sơ lược chương trình TLV của HK II. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe , kể chuyện: Bài tập 1: - Gọi 2 học sinh đọc bài tập. - Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng. - GV kể chuyện lần 1: + Trong truyện có những nhân vật nào? - Giới thiệu về Trần Hưng Đạo. - Giáo viên kể lại lần 2 . +Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? + Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai + Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ? - Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3. - Yêu cầu HS tập kể: + HS tập kể theo nhóm 3. + Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp. + Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. - Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất. Bài tập 2: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. - Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . - Theo dõi nhận xét, chấm điểm. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện. - Lắng nghe - 2 em đọc lại đề bài tập làm văn. - Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh. - Lắng nghe giáo viên kể chuyện. + Trong chuyện có chàng trai làng phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lính. + Chàng trai ngồi bên đường đan sọt. + Chàng trai mãi mê đan sọt không nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi. + Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài . - Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 . + HS tập kể chuyện theo nhóm. + 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. + 2 nhóm thi kể chuyện theo vai. - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhóm kể chuyện hay nhất. - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. - Cả lớp tự làm bài. - 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất. Thø s¸u ngµy 07 th¸ng 01 n¨m 2011 Toán Số 10 000 – Luyện tập A. Mục tiêu - Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số . B. Đồ dùng dạy học: - 10 tấm bìa viết số 1000 C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I.Bài cũ: - Viết các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị: 6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508. - Nhận xét ghi điểm. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 10 000: - HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK. + Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ? + 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ? - Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào nhóm 8 tấm. + Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy nghìn ? - Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm. + 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ? - Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu: Số 10 000 đọc là : "Mười nghìn" hay "Một vạn". - Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại. + Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm những số nào ? 3. Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . - Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở . - Gọi HS đọc số. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2 - Yêu cầu học sinh làm vào vở - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT. - Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3 - Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi hai học sinh lên bảng viết . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 5: - Gọi một học sinh đọc bài 5 . - Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và liền sau. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi hai học sinh lên bảng viết . - Giáo viên nhận xét đánh giá. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000. - Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700. - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 4 HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - HS lấy các tấm bìa theo yêu cầu của GV. + Có 1 nghìn. + Có 8 nghìn, viết 8000. + 9 nghìn. + 10 nghìn. - Nhắc lại cách viết và cách đọc số 10000. + Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0. - Một em nêu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 2HS đọc các số, lớp bổ sung. Một nghìn , hai nghìn, ba nghìn, bốn nghìn , năm nghìn, sáu nghìn, bảy nghìn, tám nghìn , chín nghìn, mười nghìn (một vạn) - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. - Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 , 98000 , 9900. - Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài. - Một học sinh đọc đề bài . - Cả lớp làm vào vở . -Một bạn lên viết trên bảng các số tròn chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,9980, 9990. - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc đề bài 4 . - Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. 9995, 9996, 9997, 9998, 9999,10000. - Viết các số liền trước và liền sau các số sau - Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. 2664 , 2665 , 2666 2001 , 2002 , 2003 9998 , 9999 , 10 000 - Học sinh khác nhận xét bài bạn. Chính tả Trần BìnhTrọng A. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2 a/b B. Đồ dùng dạy học: - 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b. C. Hoạt đông dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lpos viết vào bảng con các từ: thời tiết, thương tiếc, bàn tiệc, xiết tay. - Nhận xét đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn nghe viết: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng. - Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm . - Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình Trọng, tước vương , khẳng khái . + Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình Trọng đã nói gì ? + Em hiểu câu nói này của TBT như thế nào ? + Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai và từ nào cần viết hoa ? + Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu hai chấm ? - Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó. - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vở * Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập 2b: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn đó.. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó từng em đọc kết quả. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng, bình chọn em thắng cuộc. - Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa lỗi phát âm. - mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn. III. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả. - HS nghe - viết. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. - 2 em đọc chú giải. + Ông nói “ Ta thà làm ma ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc“. + TBT rất yêu nước, thà chết ở nước mình, không thèm sống làm tay sai cho giặc, phản bội Tổ quốc. + Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng trong bài. + Câu nói của TBT trả lời quân giặc. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con các từ (sa và, dụ dỗ , tước vương …) - Nghe - viết bài vào vở. - Dò bài soát lỗi bằng bút chì . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - Tự làm bài vào VBT. - 3 em lên bảng thi làm bài nhanh, đúng. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc. - 3 em đọc lại lời giải đúng. - 1 em đọc lại cả đoạn văn. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai): biết tin - dự tiệc - tiêu diệt - công việc - chiếc cặp. Sinh ho¹t líp tuÇn 19 A. Môc tiªu: - Gióp HS thÊy ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn 19, tõ ®ã cã h­íng kh¾c phôc. - GD HS tinh thÇn phª b×nh vµ tù phª b×nh. B. Lªn líp: 1. Líp sinh ho¹t v¨n nghÖ. 2. Néi dung sinh ho¹t. - Líp tr­ëng ®iÒu khiÓn sinh ho¹t. + C¸c tæ tr­ëng b¸o c¸o ho¹t ®éng trong tuÇn cña tæ. + Líp phã häc tËp b¸o c¸o ho¹t ®éng häc tËp cña líp. 3. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn: a. Líp tr­ëng nhËn xÐt t×nh h×nh cña líp vµ ®iÒu khiÓn líp sinh ho¹t. b. GV ®¸nh gi¸ chung: - ¦u ®iÓm: + §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê + Cã ý thøc tù gi¸c lµm vÖ sinh líp häc. + Mét sè em ®· cã ý thøc ph¸t biÓu, x©y dùng bµi. + Lµm tèt c«ng t¸c ch¨m sãc bån hoa. - KhuyÕt diÓm: Mét sè cßn nãi chuyÖn riªng trong líp, ch­a chó ý nghe gi¶ng. 4. B×nh bÇu tæ, c¸ nh©n xuÊt s¾c: - Tæ: 2 - C¸ nh©n: NguyÔn ThÞ Thuú Dung, Lª ThÞ TuyÕt….. 5. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - Lµm L§ vÖ sinh chuyªn: ch¨m sãc bån hoa. - Duy tr× nÒn nÕp ®· cã, ph¸t huy ­u ®iÓm, h¹n chÕ khuyÕt ®iÓm.

File đính kèm:

  • doctuan 19 .doc
Giáo án liên quan