Giáo án Lớp 3 Tuần 18 Buổi chiều

I. Mục đích yêu cầu

 * HSK-G đọc tương đối lưu loát đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút)

 - Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.

* HSKT: Luyện đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên.

II. Đồ dùng dạy học

 - Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc

 - Hs: SGK, vở bài tập.

 - Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 18 Buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o HS b. GV đọc cho hs viết bài - GV quan sát, uốn nắn cho HS c. Soát bài - HS viết vào vở chính tả d. Chấm - chữa bài. - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. __________________________________________ Tiết 3:Toán ÔN TẬP: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT II. Mục tiêu - Học thuộc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. * HSKT: Nắm được cách tính chu vi hình chữ nhật, áp dụng làm bài tập 1 II. Đồ dùng dạy học - Gv: Thước thẳng, phấn, PBT - Hs: bảng, vở, nháp III. Các hạt động dạy học 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - Bảng lớp, PBT (nháp) a. Chu vi hình chữ nhật là : ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) b. Chu vi hình chữ nhật là : ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) - GV nhận xét , chữa bài Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - Bảng lớp, PBT (nháp) Bài giải : Chu vi của mảnh đất đó là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - GV nhận xét , chữa bài Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Bảng lớp, PBT (nháp) Bài giải + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi hình chữ nhật MNPQ - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Nêu công thức tính chu vi HCN? - Học sinh nhắc lại công thức - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Chú ý theo dõi, ghi nhớ. ________________________________________________ Thứ ba ngày tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục đích yêu cầu * HSK-G đọc tương đối lưu loát đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút) - Điền đúng nội dung vào: Giấy mời theo mẫu(BT2) * HSKT: Luyện đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài . 2. Kiểm tra tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 2.3. Bài tập 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT - Giúp hs nắm yêu cầu của bài + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn … - GV mời HS làm mẫu. - GV yêu cầu HS làm bài - HS điền miệng ND VD: GIẤY MỜI Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường Tiểu học số 1 Xã Mường Than. Lớp 3A2 trân trọng kính mời cô Tới dự: buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 Vào hồi: 8 giờ 00 phút , ngày 19 tháng 11 năm 2009 Tại: Phòng học lớp 3A2 Chúng em rất mong được đón cô. Ngày 18/11/2011 T.M lớp Lớp trưởng Lò Văn Hảo - HS làm vào SGK. - Vài HS đọc bài. - HS nhận xét - GV nhận xét , bổ sung 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. ________________________________________ Tiết 2: Thể dục Tiết 36: Giáo viên dạy: Hà Lan Anh ________________________________________ Tiết 3: Tiếng Anh Tiết 19: UNIT 4 MY CASSROOM SECTION B(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân ______________________________________________ Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 ( Học bài thứ Tư) Tiết 1: Toán Bài 88: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học. II. Đồ dùng dạy học - Gv: PBT - Hs: nháp, vở III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Nêu cách tính chu vi HCN ? - Nêu cách tính chu vi HV? - GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hoạt động 1: Vận dung qui tắc tính chu vi HCN. - Hình chữ nhật: ( Dài + Rộng )2 - Hình vuông: Độ dài 1cạnh nhân với 4. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV yêu cầu HS làm vở nháp (PBT), bảng lớp * HSK-G làm thêm phần b) - Nhận xét, chữa bài Bài giải. a) Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100 (m) b) Chu vi hình vuông là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 (cm) 3. Hoạt động 2: Vận dung qui tắc tính chu vi HV Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV yêu cầu HS làm vở nháp (PBT), bảng lớp - Nhận xét, chữa bài Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đáp số: 2m 4. Hoạt động 3: Giải bài toán có liên quan đến nội dung hình học Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. -Vở nháp (PBT), bảng lớp - Nhận xét, chữa bài Bài giải Độ dài của cạnh hình vuông là 24 : 4 = 6 cm Đáp số: 6 cm Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn hs phân tích bài toán - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm vào vở, bảng lớp Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40 (m) Đáp số: 40 cm - GV nhận xét, chữa bài 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. ______________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục đích yêu cầu - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học * HSK-G đọc tương đối lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.(BT2) * HSKT: Luyện đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài . 2. Kiểm tra tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 2.3. Bài tập 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV hướng dẫn hs nắm yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - Bảng lớp, PBT Bài giải - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. 3. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. ____________________________________________ Tiết 3: HĐGDNGLL Tiết 18: Giáo viên dạy: Trần Thị Huề _________________________________________________ Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 ( Học bài thứ năm Tuần 18) Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Phép nhân, chia trong bảng; Biết làm tính nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số. II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Củng cố về nhân và chia trong bảng. Bài 1: Tính nhẩm - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - Tổ chức cho hs nối tiếp nêu miệng 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 …. - GV nhận xét chung. 3. Hoạt động 2: Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Bảng con, bảng lớp - HS thực hiện bảng con. * HSK- G làm thêm cột 4 47 281 872 2 * 954 5 x 5 x 3 07 436 44 189 235 843 12 45 0 0 - Gv nhận xét, chữa bài 4. Hoạt động 3: Củng cố về tính chu vi HCN. Bài tập3: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Bảng lớp, nháp(PBT) Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - GV nhận xét, chữa bài 5. Hoạt động 4: Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số Bài tập 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích BT - Yêu cầu HS giải vào vở, bảng lớp Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) - GV nhận xét, chữa bài * HSK-G làm thêm bài tập 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức: - Yêu cầu làm nháp 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 2 = 70 + 15 - Nhận xét, chữa bài = 85 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì - Nhắc lại nội dung bài. ________________________________ Tiết 2 : Luyện từ và câu ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục đích yêu cầu - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I * HSK-G đọc tương đối lưu loát đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút) - Bước đầu viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách.(BT2) III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài . 2.2. Kiểm tra tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 2.3. Bài tập 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV giúp hs nắm yêu cầu của bài: Hs cần phân biệt được đơn này xin cấp lại thẻ đọc đã bị mất - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. - HS nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau - Nhắc lại nội dung ôn tập - Chú ý theo dõi. ______________________________________________ Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 ( Học bài thứ sáu Tuần 18) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

File đính kèm:

  • docdfakjyweiorufa;kdfhasiuefajdfjaui (6).doc
Giáo án liên quan