I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 17 hay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n viết mẫu tiếng: ưt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
ut, bút, bút chì; ưt, mứt, mứt gừng
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ut, bút, bút chì; ưt, mứt, mứt gừng
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Ngón ut, em út , sau rốt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 72
- Học sinh đọc lại bài
*******************************************
Tieỏt4:Toán
Kiểm tra học kỳ i
I. Mục tiêu
- Đánh giá kết quả học tập về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10
- So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10
- Nhận dạng hình đã học
- Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán
II.đề kiểm tra
Câu 1: Tính
a) + -
- + -
b)
6 – 3 – 1 =
10 – 8 + 5 =
10 + 0 – 4 =
5 + 4 – 7 =
2 + 4 – 6 =
8 – 3 + 3 =
Câu 2: Số?
9 = …. + 4
5 = … + 2
4 = … + 4
10 = 7 + ….
8 = 6 + ….
7 = 7 - ….
Câu 3:
Khoanh vào số lớn nhất: 7, 3, 5, 9, 8
Khoanh vào số bé nhất: 6, 2, 10, 3, 1
Câu 4: Viết phép tính thích hợp
Đã có: 8 cây
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả: ….. cây?
Câu 5: Số?
Có … hình vuông
III. Hướng dẫn đánh giá và cho điểm
Câu 1: 5 điểm
Phần a) (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 1/3 điểm
Phần b ( 3 điểm): Mỗi lần viết kết quả đúng cho 1/2 điểm
Câu 2: 1 điểm
Mỗi lần điền đúng cho 1/6 điểm
Câu 3:
Phần a khoanh vào số 9 cho 1/2 điểm
Phần b khoanh vào số 1 cho 1/2 điểm
Câu 4: 2 điểm
Viết phép tính 8 + 2 = 10 cho 2 điểm
Câu 5: 1 điểm
Viết số 3 vào chỗ chấm cho 1 điểm
***************************************
Tiết 5: Tieỏng vieọt
OÂn tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
ut, bút, bút chì; ưt, mứt, mứt gừng
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ut, bút, bút chì; ưt, mứt, mứt gừng
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Ngón ut, em út , sau rốt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 72
- Học sinh đọc lại bài
***********************************************
Tieỏt6:Toán
Chửừa baứi kieồm tra
I. Mục tiêu
- Đánh giá kết quả học tập về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10
- So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10
- Nhận dạng hình đã học
- Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán
II.đề kiểm tra
Câu 1: Tính
a) + -
- + -
b)
6 – 3 – 1 =
10 – 8 + 5 =
10 + 0 – 4 =
5 + 4 – 7 =
2 + 4 – 6 =
8 – 3 + 3 =
Câu 2: Số?
9 = …. + 4
5 = … + 2
4 = … + 4
10 = 7 + ….
8 = 6 + ….
7 = 7 - ….
Câu 3:
Khoanh vào số lớn nhất: 7, 3, 5, 9, 8
Khoanh vào số bé nhất: 6, 2, 10, 3, 1
Câu 4: Viết phép tính thích hợp
Đã có: 8 cây
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả: ….. cây?
Câu 5: Số?
Có … hình vuông
***********************************************
Tieỏt 7: Tieỏng vieọt
Luyeọn ủoùc
I. Mục tiêu
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết
Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em ut, sau rốt
II) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc: et, tét, bánh tét;êt, dệt, dệt vải
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh lần lượt đọc:
ut, bút, bút chì; ưt, mứt, mứt gừng
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
*********************************************************************
Thứ sáu , ngày 01 Tháng 1 năm 2010
Tieỏt1+2: Tieỏng vieọt
Tập viết
thanh kiếm, âu yếm…
xay bột, nét chữ…
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ
- Rèn cho Học sinh viết đúng, nhanh, đẹp.
- Giáo dục các em rèn chữ giữ vở sạch
II. Đồ dùng
- Chữ viết mẫu phóng to
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước
Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c) Luyện tập bảng
- Giáo viên viết mẫu cho Học sinh quan sát các chữ
thanh kiếm, âu yếm
xay bột, nét chữ
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh
e) Chấm, chữa và nhận xét
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
thanh kiếm, âu yếm
xay bột, nét chữ
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
************************************************
Tieỏt3:Toán
ĐIểM, ĐOạN THẳNG
A. MụC TIÊU
Giúp HS :
Nhận biết được “điểm”, “đoạn thẳng”.
Biết kẻ đoạn thẳng hai qua điểm.
Biết đọc tên các điẻm và đoạn thẳng.
B. Đồ DùNG DạY HọC
Yêu cầu của học sinh đều phải có thước và bút chì.
C. HOạT Động dạy học học chủ yếu .
1. Giới thiệu “điểm”. “đoạn thẳng”
- Giáo viên yêu cầu HS xem hình vẽ trong sách và nói: “Trên trang sách có điểm A điểm B” . Lưu ý hướng dẫn HS cách đọc tên các điểm (B: đọc là bê, C:đọc là xê, D: đọc là đê, M: đọc là mờ, N: đọc là nờ…)
- GV vẽ hai chấm trên bảng, yêu cầu HS nhìn lên bảng và nói: “nối điểm A với điểm B .
- Sau đó GV lấy thước thẳng nối 2 điểm đó lại và nói : Nối A với điểm B . ta có đoận thẳng AB”.
2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng .
a) GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng.
- GV giơ thước thẳng và nêu : Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng.
- Cho HS lấy thươc thẳng, Giáo viên hướng dẫn HS quan sát mép thước “thẳng”…
b) GV hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng theo các bước sau :
- Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm nữa vào giấy .Đặt tên cho từng điểm . (Chẳng hạn viết A vào bên cạnh điểm thứ nhất, gọi nó là điểm A viết B vào bên cạnh điểm thứ 2 , gọi nó là điểm B ).
- Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và B và dùng tay trái giữ cố định thước . Tay phải cầm bút trượt nhẹ mặt giấy từ điểm A đến điểm B .
- Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng (tương tự trên)
3. Thực hành
Bài 1. Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK Chẳng hạn, với đoạn thẳng MN ; hoc sinh đọc là điểm M , điểm N , đoạn thẳng MN.
Bài 2. GV hướng dẫn HS dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng (như SGK). Sau khi nối, cho HS đọc tên từng đoạn thẳng.
Bài 3. Cho HS nêu số đoạn thẳng rồi đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ
*******************************************
Tieỏt4: Tieỏng vieọt
OÂn taọp
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết
II) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc: et, tét, bánh tét;êt, dệt, dệt vải
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
III) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
et, tét, bánh tét;êt, dệt, dệt vải
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
IV) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Chợ Tết
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
V. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 72
- Học sinh đọc lại bài
********************************************
sinh hoạt
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm:
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
b) Nhược điểm:
- 1 số em nghỉ học không có phép
- Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
File đính kèm:
- lop tuan 17 hanh.doc