Giáo án Lớp 3 Tuần 17-25

1.Kiến thức:

- HS nắm được cấu tạo của vần “oc, ac”, cách đọc và viết các vần đó.

2. Kĩ năng:

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học

3.Thái độ:

- Yêu thích môn học.

 

doc209 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 17-25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. - Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : ua, au, ia, ai, ay, ay, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ao, eo, ưa, ưu, iu, ươu,lá tía tô, ngựa gỗ, bé gái, máy bay, nhảy dây, cây cau, cây cao, mưu trí, bướu cổ. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. 4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. Toán Ôn tập phép cộng trong phạm vi 3;4;5; cộng với 0. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng trong phạm vi 3; 4; 5, cộng với số 0. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, so sánh số trong phạm vi 3; 4; 5. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3; 4; 5. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Tính a) 5 1 1 3 0 1 2 0 4 2 2 4 1 2 b) 1 + 1 + 3 = … 3 + 1 + 0 = … 4 + 0 + 1 = … 2 + 3 + 0 =… 2 + 2 + 1 = … 2 + 1 + 1 =… - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm bài, HS yếu lên chữa. Bài2: Điền dấu thích hợp 3 …4 2 …1 + 3 4 + 1 … 2 + 3 4 …5 4 …2 + 2 3 + 2 … 3 + 1 5…2 3 … 2 + 3 4 + 0 … 2 + 1 + 1 - HS nêu yêu cầu rồi tự làm và chữa bài. Bài3: Viết phép tính thích hợp: Có : 2 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Tất cả :… bông hoa? - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó lêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp. - Gọi HS chữa bài, em khác bổ sung bài cho bạn. *Bài4: Số? Có … hình vuông, … hình tam giác. - HS nêu yêu cầu sau đó tự tìm hình, HS khá chữa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc lại các bảng cộng đã học . - Nhận xét giờ học. Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2005 Tiếng Việt Ôn tập những vần có âm n, ng, nh ở cuối. I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm : n, ng, nh cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm n, ng, nh đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó. 3.Thái độ: - Hăng say học tập môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các vần có kết thúc bằng âm n, ng, nh tiếng, từ có chứa vần đó. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ao, eo. - đọc SGK. - Viết: mùa dưa, lưỡi rìu, yêu quý, chú cừu, bầu rượu. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập( 50’) - Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các vần trên bản bất kì. - lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lượt lên bảng đọc. - Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân. - Các tiếng, từ có chữa vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự. - luyện đọc tiếng, từ. - Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. - Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : an, uôn, ương, ang, anh, ăn, ăng, ung, inh, iêng, yên, buôn làng, con đường, quả chuông, trống chiêng, đình làng, cành chanh, viên phấn, chim yến. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. 4.Hoạt động4: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. Toán Ôn tập phép trừ trong phạm vi 3;4;5. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về trừ trong phạm vi 3; 4; 5. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng trừ, so sánh số trong phạm vi 3; 4; 5. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3; 4; 5. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Tính a) 5 4 3 3 5 5 5 0 1 2 1 4 1 2 b) 5 - 1 - 3 = … 3 - 1 - 2 = … 4 - 2 - 1 = … 4 - 3 - 0 =… 2 - 2 - 0 = … 5 - 2 - 2 =… - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm bài, HS yếu lên chữa. Bài2: Xếp các số 5; 2; 1; 0; 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: - HS nêu yêu cầu rồi tự làm và chữa bài. Bài3: Viết phép tính thích hợp: Có : 5 bông hoa Cho : 3 bông hoa Còn: … bông hoa? - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó lêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp. - Gọi HS chữa bài, em khác bổ sung bài cho bạn. *Bài4: Số? Có … hình vuông, … hình tam giác. - HS nêu yêu cầu sau đó tự tìm hình, HS khá chữa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc lại các bảng cộng đã học . - Nhận xét giờ học. Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2005 Tiếng Việt Ôn tập những vần có âm m, t ở cuối. I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm : m, t cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm m, t đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó. 3.Thái độ: - Hăng say học tập môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các vần có kết thúc bằng âm m,t tiếng, từ có chứa vần đó. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ung, ưng, uôn, ươn, iên, yên. - đọc SGK. - Viết: bống súng, sừng hươu, máy vi tính, dòng kênh. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập( 50’) - Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các vần trên bản bất kì. - lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lượt lên bảng đọc. - Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân. - Các tiếng, từ có chữa vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự. - luyện đọc tiếng, từ. - Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. - Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : om, ôm, am, ăm, iêm, yêm, uôm, ươm, ôt, ăt, ât, ut, uôt, ươt, đom đóm, đống rơm, tôm hùm, làng xóm, rửa mặt, bánh tét, mứt gừng, lướt ván, trái mít. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. 4.Hoạt động4: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. Toán Ôn tập phép cộng, trừ trong phạm vi 6; 7; 8. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ trong phạm vi 6; 7; 8. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, trừ, so sánh số trong phạm vi 6; 7; 8. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6; 7; 8. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Tính a) 5 6 8 3 8 7 6 1 4 2 4 4 1 2 b) 8 – 4 + 2 = … 3 + 5 - 6 = … 4 + 4 - 6 = … 2 + 5 - 4 =… 7 - 2 + 1 = … 2 + 5 - 3 =… - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm bài, HS yếu lên chữa. Bài2: Điền dấu thích hợp 7 …4 + 4 6 …1 + 7 4 + 4 … 2 + 6 8 …7 - 3 5 … 7 - 1 3 + 5 … 6 + 1 6…8 - 2 8 … 2 + 6 5 + 2… 2 + 3 + 3 - HS nêu yêu cầu rồi tự làm và chữa bài. Bài3: Viết phép tính thích hợp: a) Có : 6 bông hoa b) Có : 6bông hoa Thêm : 2 bông hoa Cho : 2 bông hoa Tất cả :… bông hoa? Còn : … bông hoa? - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó lêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp. - Gọi HS chữa bài, em khác bổ sung bài cho bạn. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc lại các bảng cộng đã học . - Nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2005 Tiếng Việt Ôn tập những vần có âm c, ch ở cuối. I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm : c, ch cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm c, ch đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó. 3.Thái độ: - Hăng say học tập môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các vần có kết thúc bằng âm c, ch tiếng, từ có chứa vần đó. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ăt, ăt ; ăm, âm, um, im. - đọc SGK. - Viết: trùm khăn, thanh kiếm, đàn bướm, lưỡi liềm. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập( 50’) - Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các vần trên bản bất kì. - lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lượt lên bảng đọc. - Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân. - Các tiếng, từ có chữa vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự. - luyện đọc tiếng, từ. - Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. - Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : ưc, uôc, ươc, ac, ach, ich, êch, ăc, cuốn sách, xem xiếc, mắc áo, ngọn đuốc, con ếch, tờ lịch, con sóc. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. 4.Hoạt động4: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. Toán Ôn tập phép cộng trong, trừ phạm vi 9; 10, điểm đoạn thẳng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ trong phạm vi9; 10, điểm đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, so sánh số trong phạm vi 9; 10, đọc điểm, đoạn thẳng. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9; 10. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Tính a) 5 10 8 3 10 10 7 5 4 2 6 7 5 2 b) 10 - 7 + 3 = … 6 + 4 - 7 = … 10 - 6 + 3 = … 6 + 3 - 4 =… 10 - 2 + 1 = … 10 - 8 + 4 =… - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm bài, HS yếu lên chữa. Bài2: Xếp các số : 3; 6; 8; 10; 0 theo thứ tự từ Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé - HS nêu yêu cầu rồi tự làm và chữa bài. Bài3: Viết phép tính thích hợp: Có : 7 bông hoa Cho : 3 bông hoa Còn :… bông hoa? - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó lêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp. - Gọi HS chữa bài, em khác bổ sung bài cho bạn. *Bài4: Có … điểm, … đoạn thẳng. - HS nêu yêu cầu sau đó tự tìm hình, HS khá chữa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc lại các bảng cộng đã học . - Nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • doctuan 17-25.doc
Giáo án liên quan