Giáo Án lớp 3 – Tuần 16 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

 

* Tập đọc

 - Bước đầu biết phân biệt lời dẫn người dẫn chuyện và lời các nhân vật .

 - Hiểu ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở làng quê

( những người sẵn sàng giúp đỡ người khác, hi sinh vì người khác ) và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn.

* Kể chuyện

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án lớp 3 – Tuần 16 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ủoà duứng cho GV kieồm tra. - HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt +Neựt chửừ roọng 1oõ, nửỷa phớa treõn vaứ nửỷa phớa dửụựi cuỷa chửừ E gioỏng nhau. Neỏu gaỏp ủoõi chửừ E theo chieàu ngang thỡ nửỷa treõn vaứ nửỷa dửụựi cuỷa chửừ truứng khớt nhau. -HS theo doừi tửứng bửụực Hnh 1. Hỡnh 2. -HS nhaộc laùi caựch keỷ, caột, daựn chửừ E. -Bửụực 1: Keỷ chửừ E -Bửụực 2: Caột chửừ E -Bửụực 3: Daựn chửừ E -HS thửùc haứnh keỷ, caựt, daựn chửừ E. -HS thửùc hieọn daựn vaứo vụỷ theo YC - Mang SP leõn trửng baứy. -Laộng nghe ruựt kinh nghieọm. -Ghi vaứo vụỷ chuaồn bũ cho tieỏt sau. ------------------------------------------------------------------------------- Luyện từ và câu Tiết 16 Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. I. Mục tiêu - Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn (BT1,2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn . (BT3) II. Đồ dùng. GV : Bản đồ Việt nam có tên các tỉnh, huyện, thị, bảng lớp viết đoạn văn BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Làm BT1, BT3 tiết LT&C tuần 15 B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 / 135 - Nêu yêu cầu BT - GV treo bản đồ Việt Nam, kết hợp chỉ tên từng thành phố trên bản đồ. - GV nhận xét * Bài tập 2 / 135 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3 / 135 - Nêu yêu cầu BT GV nhận xét - 2 HS làm miệng - Nhận xét + Kể tên 1 số thành phố ở nước ta, 1 vùng quê mà em biết. - HS tao đổi theo bàn - Đại diện các bàn lần lượt kể - HS theo dõi. - 1 số HS nhắc lại tên các thành phố trên đất nước ta theo vị tí từ phía Bắc đến phía Nam : Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, ĐIện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì... + Kể tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, thường thấy ở nông thôn - HS tao đổi theo nhóm đôi + ở thành phố - Sự vật : đường phố, nhà cao tầng, đèn cao áp, công viên, rạp xiếc, .... - Công việc : kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, ... + ở nông thôn - Sự vật : nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng,..... - Công việc : cấy lúa, cày bừa, gặt hái, cắt rạ, phơi thóc, ..... + Chép lại đoạn văn và đặt dấu phẩy vào những chỗ chấm thích hợp. - HS làm bào vào vở C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà. -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Tập viết Tiết 16 Ôn chữ hoa M I. Mục tiêu - Viết đúng cữ hoa M (1dòng), T, B (1 dòng ). - Viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1dòng ) . Viết câu ứng dụng : “Một cây làm chẳng nên non . Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” bằng ccỡ chữ nhỏ II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa M, viết Mạc Thị Bưởi . HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài trước - GV đọc : Lê Lợi, Lựa lời B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu chữ mẫu chữ M, kết hợp nhắc lại cách viết b. HS viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng c. HS viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Khuyên con người phải đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. 3. HD HS tập viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV QS động viên HS viết bài 4. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Lê Lợi, Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. - HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết - M, T, B. - HS QS - Viết chữ M, T, B trên bảng con - Mạc Thị Bưởi - HS tập viết Mạc Thị Bưởi trên bảng con. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao - HS tập viết trên bảng con : Một, Ba + HS viết bài C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà. ------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 79: Tính giá trị của biểu thức( tiếp). A- Mục tiêu - HS biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ ,nhân , chia. - áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định được giá trị đúng , sai của biểu thức B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: (35’) a) HD thực hiện tính GTBT có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Ghi bảng 60 + 35 : 5 - Yêu cầu HS tính GTBT - GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính GTBT? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: Đọc đề? - GV nhận xét, chữa * Bài 3:- Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm, chữa bài. 4/ Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà. - hát - 2- 3 HS nêu - Nhận xét - HS đọc BT và tính 60 + 35 : 5 = 95 : 5 86 - 10 x 4 = 86 - 40 = 19 = 46 - HS đọc quy tắc - HS nêu - HS nêu và làm phiếu HT 41 x 5 - 100 = 205 - 100 = 105 93 - 48 : 8 = 93 - 6 = 87 - HS đọc- làm nháp rồi điền Đ, S - HS nêu - HS nêu Bài giải Cả mẹ và chị hái được số táo là: 60 + 35 = 95( quả) Mỗi hộp có số táo là: 95 ; 5 = 19( quả) Đáp số; 19 quả táo. -------------------------------------------------------------------------------- Chính tả ( Nhớ viết ) Tiết 32 Về quê ngoại. I. Mục tiêu - Nhớ viết lđúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát . - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : tr/ch, hoặc dấu hỏi / dấu ngã. II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV đọc : châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. HD HS nhớ viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 10 dòng thơ bài Về quê ngoại - Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát ? b. HD HS viết bài - GV nêu yêu cầu c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 137 - Nêu yêu cầu BT phần a - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc thuộc lòng, lớp đọc thầm theo - Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô - HS tự viết ra bảng con những tiếng dễ sai chính tả. - HS tự viết bài - HS nộp bài . + Điền vào chỗ trống tr/ch - HS làm bài vào VBT - công cha, trong nguồn, chảy ra, kính cha, tròn chữ hiếu. C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nh ---------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Tập làm văn Tiết 16 Nghe kể : Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn. I. Mục tiêu - Nghe và kể lại được câu chuyện vui Kéo cây lúa lên. -Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Kể lại chuyện Giấu cày - Nhận xét B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài 2. HD làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT + GV kể chuyện lần 1 - Truyện này có những nhân vật nào ? - Khi thấy cây lúa ở ruộng nhà mình xấu, chàng ngốc đã làm gì ? - Về nhà anh chàng khoe gì với vợ ? - Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra sao ? - Vì sao lúa nhà chàng ngốc héo rũ ? + GV kể chuyện lần 2 - Câu chuyện buồn cười ở điểm nào ? * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - Cả lớp và GV bình chọn bạn nói hay - 2 HS klể chuyện + Nghe, kể lại câu chuyện Kéo cây lúa lên - HS nghe - Chàng ngốc và vợ - Kéo cây lúa lên cho cao hơn lúa ruộng nhà bên cạnh - Chàng ta khoe đã kéo lúa lên cao hơn lúa ở ruộng bên cạnh. - Cả ruộng lúa nhà mình héo rũ. - Cây lúa bị kéo lên, đứt rễ nên héo rũ. - HS nghe. - 1 HS giỏi kể lại câu chuyện. - Từng cặp HS tập kể - 3, 4 HS thi kể lại câu chuyện trước lớp. - Chàng ngốc kéo lúa lên làm lúa chết hết, lại tưởng mình đã làm cho lúa ruộng nhà mọc nhanh hơn. + Kể những điều em biết về nông thôn - Dựa vào câu hỏi gợi ý1 HS làm mẫu - HS xung phong trình bày bài trước lớp C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà. -------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 80 : luyện tập A- Mục tiêu Biết tính giá trị của biểu thức các dạng : chỉ có phép cộng trừ ; chỉ có phép nhân , chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia . B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức? - Nhận xét, cho điểm 3/ Luyện tập: (35’) * Bài 1: - Đọc đề? - Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính? - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: Tương tự bài 1 * Bài 3: Tương tự bài 2 - Chấm bài, chữa bài. 4/ Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà. - Hát - 2 - 3HS nêu - Nhận xét. - HS đọc - HS nêu - làm phiếu HT 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 - HS làm vở 375 – 19 x 3 = 375 - 57 = 318 306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 33 HS làm bài 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 11 x 8 - 60 = 88 - 60 = 28 --------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 16 I. Mục tiêu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 16 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt - GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II Nội dung sinh hoạt 1 GV nhận xét ưu điểm : - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Trong lớp chú ý nghe giảng - Chịu khó giơ tay phát biểu : - Có nhiều tiến bộ về chữ viết 2. Nhược điểm : - Có hiện tượng nói tục, chơi với nhau rồi đánh nhau - Chưa chú ý nghe giảng - Cần rèn thêm về đọc và chữ viết 3 HS bổ xung 4 Vui văn nghệ 5 Đề ra phương hướng tuần sau

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3udshfuusdifsdaiodfifid (7).doc
Giáo án liên quan