Giáo án Lớp 3 Tuần 16 Năm học: 2008 - 2009

1 . Kiểm tra:Đặt tính rồi tính

396:3 630:7 457:4

- Nhận xét ,sửa bài,ghi điểm.

2 . Bài mới: Giới thiệu bài

Hướng dẫn HS luyện tập

Bài 1:Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép nhân.

Thừa số 324 3 150 4

Thừa số 3 4

Tích 972 600

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số trong phép nhân khi biết các thành phần còn lại.

-Chữa bài,ghi điểm.

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 16 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dẫn cách viết chữ hoa -Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa M,T. + Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ nào viết hoa ? + Treo bảng chữ viết hoa M , và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2. + Viết lại mẫu chữ , vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết cho HS quan sát . Yêu cầu HS viết chữ viết hoa M , T vào bảng , GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS . *Hướng dẫn viết từ ứng dụng Mạc Thị Bưởi -GV giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương, là một nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp. Bị địch bắt, tra tấn dã man, chị vẫn không khai. Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị. *Viết câu ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: Khuyên con người phải đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở -GV nêu yêu cầu -Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết 4. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét chữ viết của HS Dặn HS về nhà luyện viết , học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau . HS nhắc lại HS tìm các chữ hoa có trong bài:ù chữ hoa M ,T ,B . HS nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. HS đọc từ ứng dụng HS viết vào bảng con . HS viết vào vở HS đọc câu ứng dụng HS viết bảng từ :Một cây HS viết bài vào vở Bài tập luyện từ và câu TUẤN 16. I. MỤC TIÊU : Mở rộng vốn từ về thành thị – nông thôn Ơn luyện về cách dùng dấu chấm . Bồi dưỡng các em khả năng dùng từ trong viết văn II. CHUẨN BỊ :Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoáthhhhhhhhhhhhh HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 Điền vào chổ trống cho thích hợp Mười tám thơn Vườn Trầu, Nha Trang,Đất Mũi, Cần Thơ, Ba Làng An, Vỹ Dạ, Huế, Phúc Trạch, Vinh, Việt Trì, Đoan Hùng, Lim. - GV nêu yêu cầu -Tổ chức cho HS làm bài +Các nhóm báo cáo -GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng. Bài tập 2 Điền vào chổ trống những từ thích hợp. a) Những nơi thường tập trung đơng người ở thành phố: Quảng trường, rạp hát, siêu thị, chợ, nhà máy, bệnh viện, cơ quan, nhà ga, .... b) Những nơi thường tập trung đơng người ở nơng thơn: Đình, nhà văn hĩa,chợ, trường học, -GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng Bài 3: Dùng dấu chấm để ngắt đoạn văn sau thành 4 câu . Rồi chép lại đoạn văn này cho đúng quy tắc -Tổ chức cho HS làm bài - GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng 2.Củng cố –Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài tập và chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học HS đọc yêu cầu Làm việc theo nhóm đơi + giải vào vở . Tên các thành phố của nước ta Tên các miền quê của nước ta Nha Trang,Cần Thơ, Huế, Vinh, Việt Trì, Mười tám thơn Vườn Trầu, Đất Mũi, Ba Làng An, Vỹ Dạ, Phúc Trạch,Đoan Hùng, Lim. HS trình bày - Nhận xét HS đọc yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS làm vào vở a) Từ cần điền ..... b) Từ cần điền ..... -Cả lớp theo dõi và nhận xét . HS làm việc cá nhân Đà Lạt là một trong những nơi nghĩ mát nổi tiếng vào bậc nhất của nước ta .Thành phố phảng phất tiết trời mùa thu với sắc trời xanh biếc và khơng gian khống đãng, mênh mơng quanh năm khơng biết đến mặt trời chĩi chang mùa hè. Đà Lạt giống vườn lớn với thơng xanh và hoa trái xứ lạnh.Giữa thành phố cĩ hồ Xuân Hương mặt nước phẳng như gương, phản chiếu mặt trời êm dịu Thủ cơng CẮT DÁN CHỮ E I. MỤC TIÊU : HS biết kẻ, cắt, dán chữ E đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh thích cắt , dán các chữ . II. CHUẨN BỊ - Mẫu của chữ E đã dán và mẫu chữ E cắt từ giấy để rời -Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ E. giấy thủ cơng, bút màu, kéo III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1 : - Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ E đã cắt rời . - Yêu cầu nhận xét về chiều rộng , kích thước của mỗi chữ . * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu : Bước 1 : Kẻ chữ E - Cắt 1HCN cĩ chiều dài 5ơ, rộng 2ơ rưỡi. - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E vào HCN, Sau đĩ kẻ chữ E theo các điểm đã đánh dấu. Bước 2: Cắt chữ E. - Gấp đơi HCN đã kẻ chữ E theo đường dấu giữa. Sau đĩ, cắt theo đường kẻ nửa chữ E. Mở ra được chữ E. Bước 3: Dán chữ E. Cách dán như dán các chữ đã học. + Sau khi hướng dẫn xong cho học sinh tập kẻ , cắt và dán chữ E vào giấy nháp. * Hoạt động 3: HS thực hành. - Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E. - Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt chữ E trên giấy màu. - Theo dõi giúp đỡ những HS cịn lúng túng. - Cho HS trình bày sản phẩm theo nhĩm. - Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS. c) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà tập cắt lại chữ E. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Cả lớp quan sát mẫu chữ E và đưa ra nhận xét : - Các kích thước về chiều rộng , chiều cao , của từng con chữ . - Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng nghe giáo viên để nắm về các bước và quy trình kẻ , cắt , dán các con chữ - Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ E trên giấy nháp . - Cả lớp thực hành cắt, dán chữ E trên giấy thủ cơng. - Các nhĩm trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá sản phẩm của nhau. Luyện tốn TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về tính giá trị biểu thức và giải tốn cĩ lời văn II. CHUẨN BỊ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hướng dẫn thực hành Bài 3 ( VBT 86) Điền dấu >,<,= vào chổ .... -GV hướng dẫn: HS nêu cách thực hiện -Tổ chức cho HS làm bài -chốt lại bài làm đúng. Bài 4 ( VBT 86) GV Hướng dẫn phân tích bài tốn +Bài toán yêu cầu ta làm gì ? +Làm thế nào để tính được cân nặng của 3 gói mì và 1 quả trứng ? +Ta đã biết cân nặng của cái gì ? +Vậy ta phải đi tìm gì trước ? ... Chữa bài và cho điểm Bài 1:(VBT 87)Điền vào chơ .. cho thích hợp Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. -Tổ chức cho HS làm bài. Bài 3 ( VBT87) Cĩ 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các bạn xếp thành 5 hàng đều nhau. Mỗi hàng cĩ bao nhiêu bạn Tổ chức cho HS làm bài vào VBT. GV nhận xét , chấm vở 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học, dặn HS làm bài 1,3 vào vở; ôn lại các qui tắc tính giá trị biểu thức. HS nêu yêu cầu 44 : 4 x .....52 41.....68 - 20 - 7 47....80 + 8 - 40 HS thực hiện bảng con theo dãy Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g . Hỏi 3 gói mì và 1 quả cân nặng bao nhiêu gam ? Giải Cả 3 gói mì cân nặng là 80 x 3 = 240 ( g ) Cả 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng là 240 +50 = 290 ( g) Đáp số : 290 g HS nhắc lại các qui tắc tính. HS làm vào vở,4 HS lên bảng chữa bài. a) 172 + 10 x 2 = .. b) 10 x 2 +300 =.. c) 69 - 54 : 6 = .. d) 900 + 9 x 10 =.. e) 20 x 6 + 70 = .. g) 72 + 300 x 3 =.. HS phân tích bài tốn và làm vào VBT. Giải Số bạn nam và nữ là 24 + 21 = 45 ( bạn) Số hàng xếp được là 45 : 5 = 9 ( hàng) Đáp số : 9 hàng Luyện Tự nhiên - xã hội BÀI TẬP TUẤN 16 I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về - Một số hoạt động cơng nghiệp thương mại của Tỉnh.Biết được ích lợi của nĩ - Phân biệt sự khác nhau giữa làng quê và đơ thị - Giáo dục lịng yêu quê hương, đất nước. II. CHUẨN BỊ : - Phiếu bài tập bài 1/41 - Bảng phụ kẻ bảng bài tập 3/41;bài 1/42 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài . 2 .Hướng dẫn làm bài tập Hướng dẫn HS làm các bài tập sau : Bài: Hoạt động cơng nghiệp thương mại Bài 1 : Nêu yêu cầu Tổ chức cho HS làm bài cá nhân vào phiếu HT, trình bày trước lớp GV nhận xét đ/giá chốt lại ý đúng Các từ thể hiện hoạt động cơng nghiệp là : Khai thác dầu mỏ, luyện thép, may mạc, sản xuất xe máy, khai thác khống sản,chế biến ... Bài2. Nêu yêu cầu Làm bài theo nhĩm đơi GV giúp đỡ những nhĩm cịn yếu HS làm bài vào vở BT 2 HS chữa bài trên bảng lớp Bài 3. Gọi HS nêu yêu cầu HD học sinh làm bài theo nhĩm Các nhĩm trình bày bài làm GV nhận xét bổ sung Bài : Làng quê đơ thị Bài 1 : Điền vào chổ ... trong bảng dưới đây để thấy điểm khác nhau giữa làng quê và đơ thị Làng quê Đơ thị Phong cảnh HS trình bày trước lớp GV nhận xét bổ sung Bài 2 : Bạn đang sống ở đâu ? làng quê hay đơ thị GV nhận xét đ/giá 3.Củng cố dặn dò Dặn dò : Về nhà làm các bài tập 3/43. HS nêu:Nối những từ thể hiện hoạt động cơng nghiệp với vịng trịn ở giữa HS làm bài, 2 em trình bày bài làm Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu: HS làm việc theo nhĩm đơi Viết vào chổ ... trong bảng sau Viết vào chổ ... trong bảng sau Hoạt động C/nghiêp Lợi ích Khai thác dầu khí Xuất khẩu, phục vụ các nhu cầu trong nước ...................... ...................... Viết vào chổ ... trong bảng sau Tên cửa hàng, chợ ( siêu thị ) Một số hàng hĩa được mua bán ...................... ...................... HS làm bài theo nhĩm, nhận xét bổ sung HS nêu yêu cầu: HS thảo luận nhĩm đơi , trình bày trước lớp HS trả lời SINH HOẠT SAO I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Thực hiện các bước sinh hoạt sao đúng quy trình - Giáo dục HS cĩ ý thức trong sinh hoạt tập thể II. NỘI DUNG SINH HOẠT A. Các sao tiến hành sinh hoạt theo quy trình - Kể tên các bước sinh hoạt Sao - Sao trưởng điều hành sinh hoạt theo quy trình 1.Tập hợp điểm danh 2. Kiểm tra vệ sinh 3. Kể những việc làm tốt trong tuần 4. Đọc lời hứa sao nhi 5. Triển khai sinh hoạt chủ điểm 6. Phát động kế hoạch tuần tới - GV theo dõi giúp đỡ, bổ sung kế hoạch +Thi đua lập thành tích chào mừng ngày quốc phịng tồn dân + Duy trì mọi nề nếp, tự giác trong sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ.... +Tập trung vào việc học tập nâng cao chất lượng... B. Tổng kết: - Nhận xét giờ sinh hoạt sao - Dặn thực hiện tốt tuần sau

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 16.doc
Giáo án liên quan