- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Biết dựa vào phép chia để làm tính, giải toán.
* HS làm được các bài tập công, trừ trong phạm vi 10.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 15 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
TOÁN
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Biết dựa vào phép chia để làm tính, giải toán.
* HS làm được các bài tập công, trừ trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (4')
- Gọi HS làm BT: 375:5 578:3
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
a. Phép chia 560 : 8 ( phép chia hết )
- Viết lên bảng phép tính 560 : 8 = ?
- Cho HS đặt tính và tính trên bảng con.
* Cho HS làm bài tập.
B1/ 1+2+5= 4+2+3= 5+2+1= 7+1+2=
B1/ 7-5-2= 8-4-1= 10-5-4= 10-2-3=
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính.
- Ghi bảng:
. 56 chia 8 được 7, viết 7.
7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56 bảng 0.
. Hạ 0, 0 chia 8 được 0, viết 0.
8 nhân 0 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.
Vậy: 560;8=70
b. Phép chia 632 : 7
- Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 560 : 8 = 70
HĐ 2:thực hành
Bài 1 (cột 1,2,4).
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/CHS làm BC, BL.
- Nhận xét bổ sung.
Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Hỏi: + Một năm có bao nhiêu ngày ?
+ Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
+ Muốn biết một năm có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ta phải làm thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm bài BC, BL.
- Chữa bài và chấm điểm học sinh
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HDHS cách làm.
- Y/CHS làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương.
* Chầm bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Giọi HS nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Giới thiệu bảng nhân
- 1 em làm BL, lớp làm BC, NX.
- Nghe giới thiệu
- Lớp làm BC.
* CN làm vở.
- CN nhắc lại để GV ghi bảng
- CN làm BC, nêu lại cách tính.
- CN nêu yêu cầu.
- lớp làm BC, 1 em BL, NX.
- (Y) Làm bài a.
- CN đọc đề
- CNTL, lớp bổ sung.
- 1 em lamg BC, lớp làm vở, NX.
Bài giải
Năm đó có số tuần lễ và số ngày là.
356 : 7 = 52 ( dư 1)
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
- (Y) làm bài 2b.
- CN nêu yêu cầu.
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 em làm BL, NX.
- (Y) làm bài giải bài 2.
- Chú ý lắng nghe
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT : HỦ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. Mục tiêu:
-Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
-Làm đúng BT điền tiếng có vần ui/uôi (BT2)
-Làm đúng BT 3 (a/b).
* HS viết được: h, hẹ.
II/Chuẩn bị :
GV: Viết đúng nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Đọc:lá trầu, đàn trâu, sáu điểm.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn văn lần 1.
- Gọi HS đọc lại.
* Cho HS viết: h, hẹ.
Hỏi: + Đoạn văn có mấy câu ?
+ Trong đoạn văn, những chữ nào phải viết hoa
+ Lời nói của người cha được viết NTN?
- Đọc một số từ khó dễ lẫn để HS viết BC.
- Theo dõi uốn nắn thêm.
HĐ2: Nghe – viết.
- Đọc lại bài lần 2.
- Đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.
- Cho HS đổi vở soát lỗi nhau.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 2 Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm vở BT, BL.
- Nhận xét kết luận lời đúng.
Bài 3 b Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Y/CHS làm vở BT, Bl.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.
* Theo dõi uốn nắn thêm, cho viết tiếp.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học bài viết của học sinh.
- Về làm bài 3b, chuẩn bị bài sau: Nhà rông ở Tây Nguyên
- 3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào bảng con:
- Nghe
- CN đọc lại.
* CN viết vở.
- CNTL, lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp viết BC, BL.
- Nghe
- Nghe viết vở.
- Các cặp soát lỗi nhau.
- CN đọc đề
- Lớp làm vở, BL, NX.
- Nhắc lại ý đúng.
- CN đọc
- Lớp làm vở, 1 em làm BL, NX.
- Nhắc lại ý đúng.
-Chú ý lắng nghe
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
I/Mục tiêu:
- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc :bưu điện, đài truyền hình, đài phát thanh
II/Chuẩn bị :
- Một số bì thư
- Điện thoại đồ chơi ( cố định, di động )
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
1. Kể tên một số cơ quan hành chính văn hoá, giáo dục, y tế,….trong khu vực em sống.
- Nhận xét bổ sung.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Làm việc cá nhân
- Cho học sinh quan sát hình 1.
Hỏi: + Hình 1vẽ gì ?
+ Em đã đến bưu điện tỉnh chưa ?
+Kể hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện ?
- Gọi HS lần lượt TL.
- Theo dõi bổ sung nhận xét.
- Cho học sinh quan sát hình 2
Hỏi: + hình 2 vẽ ai ?
+ Người đó đang làm gì?
+ Nếu K có hoạt động của bác đưa thư của bưu điện, ta có nhận được tin tức, thư từ, bưu phẩm từ nơi người khác K?
- Gọi HSTL lần tượt
- Theo dõi nhậ xét bổ sung.
Kết luận: Bưu điện tỉnh giúp ta chuyển phát tin tức, thư từ, bưu phẩm gửi các địa phương trong nước và gửi trong nước và nước ngoài.
HĐ 2: Làm việc cá nhân
- YCHS QS tiếp các hình 3, 4, 5, 6/57SGK
Nêu câu hỏi:
+ Các hình trên vẽ hình ảnh hoạt động gì ?
+ Đài truyền hình có tác dụng gì ?
+ Đài phát thanh làm gì ?
+ Điện thoại có ích lợi gì ?
- Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- Theo dõi bổ sung, kết luận.
HĐ 3: Củng cố - dặn dò:
Hỏi: + Nội dung bài học này là gì ?
- Nhận xét tiết học
- Về học bài, chuẩn bị bài sau: Hoạt động nông nghiệp
- CNTL, lớp bổ sung.
- Nghe, đọc lại.
- lớp quan sát.
- CNTL, lớp nhận xét, BS.
- Lớp quan sát.
- CN xung phong TL, lớp bổ sung.
- Nghe
- Lớp quan sát.
- Nghe
- Xung phong trả lời.
- lớp nhận xét bổ sung.
- lắng nghe, nhắc lại.
- CNTL, NXBS.
- Nghe.
File đính kèm:
- thứ 3.doc