1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (4')
- Yêu cầu HS đọc thuôc lòng bảng chia 8.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc đề.
- Y/CHS thảo luận theo cặp 2 phút.
- Gọi HS hỏi đáp trước lớp.
* Cho HS làm bài.
B1/5+4=; 6+4=; 4+3=; 7+2=; 4+6=;2+8=
B2/10-7=; 10-2=; 9-4=; 8-3=; 7-5=; 5-4=
- Nhận xét tuyên dương.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 12 Thứ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8).
- Rèn kĩ năng làm tính giải toán cho HS.
* HS làm được bài tập dạng cộng, trừ trong phạm vi 10,5.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (4')
- Yêu cầu HS đọc thuôc lòng bảng chia 8.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc đề.
- Y/CHS thảo luận theo cặp 2 phút.
- Gọi HS hỏi đáp trước lớp.
* Cho HS làm bài.
B1/5+4=; 6+4=; 4+3=; 7+2=; 4+6=;2+8=
B2/10-7=; 10-2=; 9-4=; 8-3=; 7-5=; 5-4=
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/CHS làm BC, BL.
- Kiểm tra KQ nhận xét, TD.
Bài 3:Gọi HS đọc đề.
- Người đó có bao nhiêu con thỏ ?
- Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu con thỏ ?
- Người đó đã làm gì với số con thỏ còn lại.
- Muốn biết mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ta làm thế nào?
- Y/CHS làm vở, BN.
- Kiểm tra KQ nhận xét, BS.
Bài 4: Hỏi: +Bài tập YC chúng ta tìm gì ?
- Hình a,b có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong hình a,b ta phải làm thế nào ?
- TC " Ai nhanh hơn.
- Nêu tên TC, HDCC, luạt chơi.
- Cho chơi 2 nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
* Chấm bài cho HS.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về phép chia trong bảng chia 8.
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 1, 2 ở vở, chuẩn bị bài sau: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Một số em đọc bảng chia 8
- Nghe giới thiệu
- CN đọc đề.
- Các cặp thảo luận.
- các cặp hỏi đáp, 1 em ghi KQ, lớp nhận xét, TD.
* CN làm vở.
- CN nêu.
- Lớp làm BC, 3 em làm BL.
-CN đọc đề
- Có 42 con thỏ
- Còn lại 42 – 10 = 32 con thỏ
- Nhốt đều vào 8 chuồng
- Làm phép chia 32 : 8 = 4 con thỏ
- Lớp làm vở, 1 em làm BN.
Bài giải
Số con thỏ còn lại là
42-10=32 9con)
Số con thỏ mỗi chuồng có là.
32:8=4 (con)
Đáp số: 4 con thỏ.
- TL: Tìm một phần tám số ô vuông có trong mỗi hình :
- Hình a: Có tất cả 16 ô vuông, hình b có 24 ô vuông.
- Một phần tám số ô vuông trong hình a là: 16 : 8 = 2 ( ô vuông )
b là 24 : 8 = 3 (ô vuông)
- Lắng nghe.
- 2 nhóm chơi, lớp vổ vũ, NXTD.
- Chú ý lắng nghe
TẶP LÀM VĂN
NÓI – VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh (hoặc một tấm ảnh), theo gợi ý (BT1)
- Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
II/Chuẩn bị :
GV: Chuẩn bị tranh ảnh về một số cảnh đẹp đất nước hoặc của địa phương.
HS: SGK, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Gọi HS nói về quê hương nơi ở của mình.
- Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn kể
- Cho HS quan sát tranh SGK phóng to.
- Y/CHS thảo luận cặo về câu hỏi gợi ý BL.
- Gọi 1 học sinh khá nói mẫu về bãi biển Phan Thiết theo các câu hỏi gợi ý.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- Gọi HS đại diện cặp nói về bức tranh theo các gợi ý.
- Theo dõi bổ sung, tuyên dương.
HĐ2. Viết đoạn văn
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 2 trong SGK
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, chú ý nhắc học sinh viết phải thành câu.
- Gọi một số hs đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét, sửa lỗi cho từng học sinh
- Cho điểm những học sinh có bài viết khá.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại đoạn văn về một cảnh đẹp cho hoàn chỉnh, chuẩn bị bài sau: Viết thư
- CN xung phong nói, lớp bổ sung.
- Nghe giáo viên giới thiệu bài
- Quan sát tranh BL.
- Các cặp thảo luận.
- 1 HS khá nói theo câu hỏi gợi ý
- lớp bổ sung, NX
- Đại diện trả lời theo gọi ý, và thảo luận nhóm,lớp theo dõi bổ sung.
- 2 học sinh đọc trước lớp
- Làm bài vào vở theo yêu cầu
- Khoảng 3 học sinh đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét bài viết của bạn.
- Chú ý lắng nghe
TẬP VIẾT
CHỮ HOA H
I. Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹp các chữ viết hoa H, N, V(1 dòng mỗi chữ)
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ (1 lần) tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng :
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn
II/Chuẩn bị :
- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.
- Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3, tập một
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Thu chấm một số vở của học sinh.
- Nhận xét tuyên dương.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn viết hoa
- Quan sát, nêu quy trình viết chữ H, N, V
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào ?
* Cho HS viết: đò, hè về.
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình viết.
- Viết lại mẫu chữ cho học sinh quan sát,
- Yêu cầu học sinh viết các chữ hoa.
HĐ2 Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi: Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng NTN ?
- Cho HS viết bảng con ,nhận xét
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Hỏi: Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao ntn
- Y/CHS viết: Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn.
HĐ 2 Viết vào vở tập viết
- Gọi HS đọc bài trong vở TV.
- Nhắc lại yêu cầu trong vở TV.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn
- Thu và chấm 8 – 10 bài, NXTD.
* Chấm bài nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Về nhà luyện viết thêm chuẩn bị bài sau .
- Nộp vở kiểm tra
- TL: Có các chữ viết hoa H, N, V
* CN viết vở.
- 3 học sinh nhắc lại quy trình viết.
- Quan sát
- Viết bảng con
- CN đọc
- CN trả lời
- Các chữ H,V,b,g, h cao 2 li rưỡi, các chữ t, cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Lớp viết BC.
- CN đọc
- CNTL, NX
- Lớp viết BC, NX.
- 1,2 em đọc.
- lắng nghe.
- Lớp viết viết vở TV.
- Chú ý lắng nghe
SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC TIÊU
- Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến.
- Sinh hoạt hoạt tạo không khí vui vẻ thoải mái.
II/ Nội dung sinh hoạt:
1. (10)Tổng kết, đánh giá K Q học tập tuần 12
- Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp.
- GV nhận xét đánh giá chung.
- Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt.
2. GV phổ biến công việc tuần 13.
- Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt việc học tốt để đạt nhiều HĐ tốt, hoa điểm 10.
- Đi học đều và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ.
- Thực hiện tốt các TC: lò cò, bài hát dân gian.Thắng bờm.
3/ Sinh hoạt(15)
- Tổ chức cho HS tập bài hát, múa:
+ Khăn quàng thắm mãi vai em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Liên hệ giáo dục học sinh.
4/ nhận xét tiết học.(5)
- Về thực hiện việc tuần đến.
- Từng tổ báo cáo.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung.
- Phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- 3 tổ thi, lớp theo dõi nhận xét tuyên dương.
- Lắng nghe.
File đính kèm:
- THỨ 6.doc