- Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn .
- Làm thành thạo tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ).
* Giỳp học sinh ụn lại cỏc số từ: 0.10.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 1 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Toán
CỘNG , TRỪ CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ ( KHễNG NHỚ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn .
- Làm thành thạo tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ).
* Giỳp học sinh ụn lại cỏc số từ: 0........10.
II . Các hoạt động dạy học :
Học sinh
Giáo viên
1/ KTBC: (3)'Gọi HS lờn bảng làm bài 5
- Nhận xột ghi điểm, tuyờn dương.
2/ Bài mới: (2)'
HĐ1. GTB, Ghi đề.
HĐ2. Thực hành. (25)'
B1/ Gọi HS nờu yờu cầu.
- Trũ chơi đố bạn.
- Nờu tờn TC, HD cỏch chơi, LC
- Cho HS chơi CN.
* Cho HS đọc: 0............10.
- Nhận xột tuyờn dương
- CN nờu yờu cầu.
- Lắn nghe.
- CN tham gia chơi.
* Thờ đọc: 1, Nhi đọc 0......10.
- Lớp cổ vũ, NHTD.
B2. Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu BT
Yêu cầu HS làm bài bảng con
- HS làm bảng con
352 732 418 395
416 511 201 44
768 221 619 351
Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có )
B3. Gọi HS nờu yờu cầu
- CN nêu yêu cầu BT
GV hd HS phân tích
- HS phân tích bài toán
- HS nêu cách giải và trả lời
- Quan sát HS làm bài
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải
Số HS khối lớp hai là :
245 – 32 = 213 ( HS)
Đáp số : 213 HS
GV kết luận
- CN nhận xét bài làm của bạn
B4. Gọi HS nờu yờu cầu
- CN nêu yêu cầu bài
- CN phân tích bài toán
- HS nêu cách giải và câu trả lời
Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán ,
Y/CHS làm vở
- CN TT bảng lớp, vở
- 1 em làm BL, lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 ( đồng )
* Gọi HS đọc lại số
- Nhận xột tuyờn dương
Đáp số : 800 đồng
* CN đọc theo yờu cầu.
GV nhận xét , kết luận
III. Củng cố, dặn dò : (5')
- Nêu lại ND bài học, nhận xột tiết học.
- CN nờu
-Dặn HS Về nhà chuẩn bị bài sau (LT)
- Lắng nghe
Thể dục
Giới thiệu chương trình
Trò chơi "nhanh lên bạn ơi"
(Giỏo viờn chuyờn)
Anh văn
(Giỏo viờn chuyờn)
Chính tả : ( tập chép )
CẬU Bẫ THễNG MINH
I. Mục tiêu :
- Giỳp HS chộp chớnh xỏc và trỡnh bày đỳng quy định bài chớnh tả; khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
- Làm đung cỏc bài tập ( BT2 a/b) ; điền đung 10 chữ và tờn của 10 chữ đú vào ụ trống trong bảng (BT3)
* Giỳp học sinh viết được: a, cỏ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 a/b
- Bảng phụ (BT3) .
III. Các hoạt động dạy học :
Học sinh
Giáo viên
1. KTBC :(5')
- KT đồ dùng học tập của HS
2. Dạy bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài : (2')
HĐ2. HD HS tập chép :(20')
-HD HS chuẩn bị :
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- HS chú ý nghe
- Gọi 2 em đọc lại đoạn chộp
* Y/CHS viết vở: a, cỏ.
H: + Đoạn này chép từ bài nào các em đã
- 2 HS nhìn bảng đọc đoạn chép.
* Thờ viết: a, Nhi viết: cỏ 1 trang.
học ?
- TL: Cậu bé thông minh
+Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ?
- Viết ở giữa trang vở
+ Đoạn chép có mấy câu ?
- 3 câu
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm .
+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Viết hoa
HDHS viết tiếng khó vào bảng con : chim sẻ, kim khâu ...
- Lớp viết vào bảng con
Hướng dẫn HS chép bài vào vở :
- HS chép bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS
- Chấm, chữa bài :
-HS đổi vở chữa lỗi
- Chấm bài , nhận xét từng bài
3. HD HS làm bài tập chính tả :(5')
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào bảng con
- Gv nhận xét kết luận
- Lớp nhận xột, TD.
Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV đưa ra bảng phụ
- 1 HS làm mẫu
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con
- HS đọc cá nhân ,ĐT bài tập 3
- HS học thuộc 10 chữ tại lớp
GV xoá hết những chữ đã viết ở cột chữ
- Một số HS nói lại
GV xoá hết tên chữ viết ở cột chữ
- HS nhìn cột tên chữ nói lại
GV xoá hết bảng
-HS đọc thuộc lòng (3em)
-Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở
3. Củng cố – dặn dò :(3')
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Về nhà chuẩn bị bài học sau (Chơi chuyền)
Tự nhiên xã hội : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN Hễ HẤP
I. Mục tiêu :
- Sau bài học , HS có khả năng
- Nờu tờn được cỏc bộ phận và chức năng của cơ quan hụ hấp.
- Chỉ đỳng cỏc vị trớ cỏc bộ phận của cơ quan hụ hấp trờn tranh vẽ.
* HS viết được cỏc số từ: 0......10.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK (4,5)
III. Các hoạt động dạy học :
Học sinh
Giáo viên
1/ KTBC:
2/ Bài mới: GTB, Ghi đề.
HĐ 1: Thực hành cách thở sâu. (15') .
Bước 1: Trò chơi
- GV cho HS cùng thực hiện động tác “ bịt mũi nín thở ”
* Cho HS viết vở: từ 0..........10.
- HS thực hiện
* Thờ viết số: 1; Nhi viết số: 0...........10.
H: Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu ?
- TL: thở gấp hơn , sâu hơn bình thường .
- 1HS đứng trước lớp thực hiện động tác
thở sâu như H1
- Lớp quan sát
- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên lồng ngực và hít vào thật sâu và thở ra hết sức .
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực ?
- HS nêu
KL: - Khi ta thở , lồng ngực phồng lên , xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô hấp gồm hai động tác : Hít vào và thở ra , khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên
để nhận không khí , lồng ngực sẽ mở to
ra khi thở ra hết sức lồng ngực xẹp xuống , đẩy không khí từ phổi ra ngoài .
Hoạt động 2: Làm việc với SGK. (15')
Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo cặp .
- HS quan sát H2 (5 )
- GV hd mẫu
+ HS a. Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp ?
+ HS b: Hãy chỉ đường đi của không khí trên hình 2 (5 )
- HS làm việc theo cặp
+ HS a: Đố bạn biết mũi tên dùng để làm gì?
+HS b: Vậy khí quản, phế quản có chức năng gì?
- HS a: Phổi có chức năng gì?
- HS b: Chỉ H5 (5) đường đi của không khí ta hít vào thở ra....
Bước 2: Làm việc cả lớp
- HS từng cặp hỏi đáp
GV kết luận đúng sai và khen ngợi HS hỏi đáp hay.
- Vậy cơ quan hô hấp là gì và chức năng của từng bộ phận của cơ quan hô hấp?
- HS nêu
Kết luận:Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài.
- Lớp lắng nghe
- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
- Mũi, khí quản, phế Q là đường dẫn khí.
- 2 lá phổi có chức năng trao đổi khí.
3/ Củng cố – dặn dò:(5')
- Điều gì sảy ra khi có di vật làm tắc đường thở?
- CNTL, lớp nhận xột
- Nhắc lại ND bài học?
* Chấm bài nhận xột tuyờn dương.
- CN nhắc lại
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Chuẩn bị tiết học sau.( Nờn thở NTN?)
File đính kèm:
- THỨ 3.doc