1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+HS đọc trôi trảy cả bài. Đọc đúng: Hạ lệnh, vùng nọ, nộp, lo sợ, lấy làm lạ
+ HS biết ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ
+ Đọc phân biệt lời người kể, các nhân vật.
2. Đọc hiểu.
+ Hiểu nghĩa từ : kinh đô, om sòm, trọng thưởng, hạ lệnh.
+ Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé .
636 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Năm học 2013 - 2014 Trường Tiểu học Hợp Thanh B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………………………
------------------------------------------
Tiết 3, 4 TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI KÌ II - Tiết 5-6
I.Mục đích, yêu cầu
1.Tiếp tục kiểm tra để lấy điểm học thuộc lòng
2.Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Sao Mai ( thơ 4 chữ)
3. Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lễ hội,Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
II.Đồ dùng dạy- học- Phiếu bốc thăm bài đọc.
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài(1-2’)Nêu mục đích ,yêu cầu tiết học
2.Ôn tập
*Kiểm tra các bài học thuộc lòng (30-35’) (11-12HS)
- GV gọi HS lên bốc thăm
- HS chuẩn bị và đọc bài theo yêu cầu của phiếu
- GV kết hợp hỏi thêm câu hỏi có liên quan đến bài đọc
- GV nhận xét, ghi điểm
* Làm bài tập ( 37-39’)
Bài 2 ( tiết 6) (13-15’) Nghe viết chính tả bài : Sao Mai.
- Nêu yêu cầu của bài?
- GV đọc bài - HS đọc thầm . 1 HS đọc lại bài .
- Ngôi Sao Mai trong bài chăm chỉ ntn?
- HS nhận xét cách trình bày bài.
- Phân tích tiếng khó : choàng, trở dậy, xay lúa , mải miết.
- GV đọc - HS viết bảng con.
- GV đọc - HS viết bài.
- GV đọc - HS soát lỗi ( 1 lần) - GV kết hợp chữa lỗi: Sao Mai, choàng trở dậy, xay lúa, mải miết.
- HS chữa lỗi, thống kê lỗi
* GV chấm 8-10 bài, nhận xét
Bài 2( tiết 7) (22 -24’) Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm
- HS đọc thầm- đọc to yêu cầu của bài .
- GV hướng dẫn HS nắm chắc yêu cầu bài
- HS làm mẫu, mỗi nội dung 1 từ
- HS làm bài vào VBT/84.
- Chữa bài từng phần theo dãy - lớp +GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
BT đã giúp HS củng cố, hệ thống hóa vốn từ về chủ điểm : Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
3.Củng cố, dặn dò(2-3’)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng 5năm 2011
Tiết 1 TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HOCH KÌ II – Tiết 7
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu của HS và kiểm tra LTVC qua bài tập thực hành.
II. Lên lớp
1. GTB (1-2’) GV nêu ND, yêu cầu tiết học
2. Đọc bài Cây gạo
- GV đọc bài Cây gạo – HS theo dõi SGK
- HS đọc thầm - 3,4 HS đọc to bài văn
- HS đọc chú giải: tiêu
3. Đọc hiểu
- HS làm bài vào SGK, đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
1. Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
( a. Tả cây gạo.)
2. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
( c. Vào 2 mùa kế tiếp nhau)
3. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
( c.3 hình ảnh)
- Đọc câu văn có hình ảnh so sánh?
4. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa?
( b. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa)
5. Trong câu “ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim”, tác giả nhân hóa cây gạo bằng cách nào?
( a. Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của con người để nói về cây gạo)
=> GV chốt cách so sánh, nhân hóa
4. Củng cố( 3-5’)
- Nhận xét giờ học
- Ôn tập tốt chuẩn bị KT cuối học kì II
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.........................................................................................................................................
-----------------------------------------
Tiết 2 TOÁN
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền sau của 1 số.So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số.Tìm thừa số hoặc s ố bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng 2 phép tính
II. Đồ dùng dạy học- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3- 5’)
- Bảng con: Tìm y : 1999 + y =2005
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
2/Hoạt động 2: Luyện tập chung(30-32’)
Bài 1(5 -6’)
+ HS làm bảng con - Đọc bài, nhận xét
+ Muốn tìm số liền trước, liền sau ta làm ntn?
+ Để viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn, em làm ntn?
Chốt: - Củng cố viết các số liền trước, liền sau 1 số.
- Củng cố viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài (7 - 8’)Đặt tính rồi tính
+ HS làm bảng con (2phép tính/lượt)
+ Nêu cách thực hiện phép cộng 86127 + 4258? Phép chia 4035 : 8?
Chốt: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính +; - ; x; : các số trong phạm vi
100 000
Bài 3 (3 - 4’) Trả lời câu hỏi
+ HS đọc thầm câu hỏi – trả lời theo cặp
+ Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày? – HS trả lời theo dãy - NX
Chốt: Củng cố cách xác định số ngày trong tháng.
Bài 4(6-7’) Tìm x
+ HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra chéo – Chữa bài
+ Nêu quy tắc tìm thừa số, SBC chưa biết?
Chốt: Củng cố kĩ năng tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
Bài 5(6-8’) Giải toán
+ HS làm bài vào vở – 1 HS làm bảng phụ – Chữa bài bằng nhiều cách
+Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Chốt: Củng cố cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật
* Dự kiến sai lầm của HS: HS làm BT5 còn sai.
* Biện pháp: Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, quan sát hình vẽ nêu độ dài mỗi cạnh (GV vẽ hình lên bảng)
3/Hoạt động 3:Củng cố-dặn dò(3-5’)
- GV cùng HS hệ thống KT bài tập
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
…………………………………………………………………………………………
----------------------------------------------
Tiết 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 69. ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hệ thống lại những kiến thức ôn tập về chủ đề: Tự nhiên
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về thiên nhiên, cây cối, con vật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Em hãy nêu sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng?
Hoạt động 2: Quan sát cả lớp (8-10’)
*Mục tiêu: - HS nhận dạng được một số dạng địa hình ở địa phương
- HS biết một số cây cối và con vật ở địa phương.
* Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương
- Địa hình quê hương em ntn?
- Em hãy nêu một số cây cối, con vật khác mà em biết?
* Kết luận: Phong cảnh thiên nhiên thật phong phú và đa dạng, ta nên giữ gìn và bảo vệ chúng.
Hoạt động 3: Vẽ tranh theo nhóm ( 12-15’)
* Mục tiêu: Giúp HS tái hiện phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
* Cách tiến hành:
- Ở quê hương em có những phong cảnh gì?
- HS nêu đề tài mình chọn vẽ
- HS trưng bày sản phẩm – nêu ý tưởng của mình
- Cả lớp đánh giá, nhận xét
* Kết luận: GV nhận xét, đánh giá qua sản phẩm HS vẽ
Hoạt động 4: Củng cố ( 3-5’)
- GV cùng HS hệ thống KT bài học
- Nhận xét tiết học – Ghi vở
Tiết 4 Âm nhạc
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Tiết 1 THỂ DỤC
TỔNG KẾT MÔN HỌC
I. Mục tiêu:
- Tổng két, đánh giá kết quả học tập môn học Thể dục. Yêu cầu biết được những khái quát kiến thức, kĩ năng đã học và kết quả học tập của HS trong lớp.
- Chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu chơi chủ động, tích cực.
II. Địa điểm, phương tiện: Sân trường, 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu ( 5-7’)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Chạy chậm theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân trường.
- Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần
2. Phần cơ bản ( 20-21’)
- Tổng kết, đánh giá kết quả học tập môn học Thể dục ( 10-12’)
+ GV cùng HS hệ thống, tóm tắt các KT, kĩ năng đã học trong các phần: ĐHĐN, thể dục RLTT & KNVĐ cơ bản, bài TD phát triển chung và trò chơi vận động.
+ Nhận xét, đánh giá của GV.
+ Công bố kết quả học tập của HS.
+ Biểu dương những HS tích cực học tập, đạt kết quả tốt, nhắc nhở nhũng HS chưa hoàn thành cần tiếp tục luyện tập thêm.
- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”( 7-9’)
+ GV giới thiệu trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi – HS tiến hành chơi.
3. Phần kết thúc ( 5-7’)
- Chạy chậm theo vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu.
- Nhắc nhở HS rèn luyện trong dịp hè.
- Nhận xét và kết thúc buổi học.
Tiết 2 TOÁN
Tiết 175: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.Mục tiêu
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Tìm số bé nhất, lớn nhất có năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các sô có bốn, năm chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- Giải bài toán liên quan đế rút về đơn vị.
II. Lên lớp
1. Kiểm tra sự cuẩn bị của HS
2. GV ghi đề:
Bài 1(2đ): a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
b) Tìm số bé nhất có năm chữ số.
Bài 2: (2 đ) Đặt tính rồi tính
a) 86127 + 5348 b) 4327 x 5
65472 – 3496 4035 : 8
Bài 3: (2 đ) Tính giá trị của biểu thức
a) 40435 – 32528 : 4 b) (45728 – 24811) x 4
Bài 4: (2 đ) Khoanh vào ý đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 24 cm C. 20 cm D. 5 cm
b) Diện tích hình chữ nhật là:
A. 24 cm² B. 10 cm² C. 12 cm² D. 20 cm²
Bài 5: (2 đ) Giải toán:
Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 l nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? ( Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau.)
3. HS làm bài
4. GV thu bài và nhận xét tiết học.
-----------------------------------------
Tiết 3 TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – Tiết 8
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và Tập làm văn của HS
II. Lên lớp
1. GTB (1-2’) GV nêu ND, yêu cầu tiết học
1. Viết chính tả (14-15’)
- GV đọc mẫu bài viết Mưa- 1,2 HS đọc thuộc đoạn viết
- 1,2 HS đọc thuộc đoạn viết
- GV nhắc nhở HS trước khi viết
- HS nhớ viết bài vào giấy - GV đọc, HS soát lỗi
2. Tập làm văn ( 17-20’ )
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) theo một trong các đề bài sau:
1. Kể về một người lao động.
2. Kể về một ngày lễ hội ở quê em.
3. Kể về một cuộc thi đấu thể thao.
- HS đọc đề, xác định yêu cầu của từng đề
- HS chọn 1 trong 3 đề trên làm bài vào giấy.
- GV thu bài, chấm.
3. Củng cố, dặn dò(2-3’)
- GV nhận xét tiết học
Tiết 4 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
VỆ SINH TRƯỜNG LỚP
Dụng cụ: - Chổi, dễ, gầu hót rác, khăn lau bàn
Nội dung: - Phân công: Tổ 1 quét dọn lớp học
Tổ 2 lau bàn ghế
Tổ 3 dọn rác ở khu bể
- GV theo dõi, đôn đốc học sinh làm việc
- Cuối giờ GV nhận xét, tuyên dương tổ làm tốt.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 3 20132014 CHI VIEC IN.doc