Giáo án Lớp 3 Buổi chiều Tuần 34 Trường Tiểu học Mỹ Phước

1/ On định

2/ KTBC: Bề mặt Trái đất

 Nhận xét

3/ Bài mới

 Giới thiệu + ghi tựa

Hoạt động1 : Làm việc theo cặp

Bước 1: GV HD HS quan sát hình 1 SGK/128 và trả lời theo các gợi ý sau

+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào mặt đất nhô cao , chỗ nào bằng phẳng , chỗ nào có nước

-Mô tả bề mặt lục địa

Bước 2 :

Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao

( đồi , núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng , cao nguyên )có những dòng nước chảy ( sông, suối )và những nơi chứa nước (ao , hồ )

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Buổi chiều Tuần 34 Trường Tiểu học Mỹ Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3 : Gạch chân dòng nào khơng có lỡi chính tả A – Ma-lai-xi-a , Mi-An –ma , Phi-lip-pin , Thái _ Lan , Xin-ga-po B - Ma-lai-xi-a , Mi-an –ma , Phi-lip-pin , Thái Lan , Xin-ga-po C - Ma-lai-xi-a , Mi-an –ma , Phi-lip-pin , Thái- Lan , Xin-ga-po Học sinh làm bài Giáo viên chữa bài Nhận xét ********************** Phụ đạo bời dưỡng toán Phụ đạo Bài 1 : Đặt tính rời tính ( bảng lớp + bảng con ) 15632 + 35718 + 10936 29274 + 3210 + 12987 32148 + 12478 + 9647 10879 + 67895 + 7891 Bài 2 : ( vở nháp + bảng phụ ) Mợt cửa hàng có 36000 m vải . Ngày đầu bán được 18000 mét vải , ngày thứ hai bán gấp đơi ngày đầu . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? Bời dưỡng Bài 3 : Với các sớ 1,5,0,3,2 em hãy : ( bảng lớp + vở nháp ) A – Viết hai sớ có 5 chữ sớ sao cho đó là hai sớ lớn nhất trong các sớ có 5 chữ sớ có thể thành lập được từ các sớ trên . Viết hai sớ có 5 chữ sớ sao cho đó là hai sớ bé nhất có thể thành lập từ các sớ trên . Học sinh làm bài bảng lớp + bảng con Giáo viên nhận xét ********************* Phụ đạo bời dưỡng toán Phụ đạo Bài 1 : Tính nhẩm 20000 + 40000 – 50000 = 10000 4000 x 3 : 2 = 6000 90000 – ( 20000+30000)=40000 56000 : 7 x 3 = 24000 70000 – 20000 – 50000 = 0 72000 : 9 : 2 = 4000 Bài 2 : Đặt tính rời tính 6089+7513 9478 – 687 6127 x 4 43526 : 7 Bài 3 : Tìm X A – 12654 + x = 21786 B – X – 3657 = 40728 Bời dưỡng Bài 4 : Có 54 hợp bánh đem xếp vào 9 thùng thì vừa đủ . Hỏi 1740 hợp bánh thì xếp vào bao nhiêu thùng cùng loại ? Bài làm Sớ hợp bánh trong mỡi thùng : 54 : 9 = 6 ( hợp ) Sớ thùng cần có để xếp vừa đủ 1740 hợp bành 1740 : 6 = 290 ( thùng ) Đáp sớ : 90 thùng Chấm bài Nhận xét – ghi điểm ************************************************* Thứ tư , ngày 1 tháng 5 năm 2013 Thực hành tiếng việt tiết 2 Bài 1 : Viết dưới mỡi tấm ảnh cơng việc mà con người đã làm để trái đất thêm giàu và đẹp . Chăm sóc cây Trờng hoa Thu dọn rác thải Xây dựng nhà cửa Làm đường Chăn nuơi gia súc Bài 2 : Điền dấu chấm hoặc phẩy , viết hoa lại chữ đầu câu : Buởi tới hơm đó ( . ) Ơng trải chiếu ra đầu hiên để hai ơng cháu cùng ngắm sao ( . ) Đêm nay trời nhiều sao quá . Đêm khơng trăng ( , ) các vì sao càng sáng hơn (. ) Bỡng mợt vệt lóe sáng kéo đuơi dài rực lên ngang trời . Tơi reo : “ Ơng ơi , sao đởi ngơi !”. Nhưng ơng bảo : “ Khơng phải sao đởi ngơi mà là vệ tinh . Vệ tinh sáng dài và bay thong thả hơn sao đởi ngơi” (.) Tơi hời hợp ngắm nhìn .Kìa ( , ) mợt chiếc vệ tinh nữa từ phía chân trời lừ lừ bay lên (,) trơng như đang vỡ cánh bay len lỏi giữa các vì sao . Tơi thầm nghĩ : “ Trong đớm sáng đương bay tít mù xanh trên kia có người ngời lẫn giữa các vì sao đấy” . Theo Tơ Hoài Bài 3 : Nới từ ngữ những gì thiên nhiên đem lại cho con người với chủ đề thích hợp ở ơ tròn in đậm : - Trên mặt đất : cây cới ; núi , ao , hờ ; sơng ngòi , muơng thú , thực phẩm , biển cả , hoa lá ; rừng . - Trong lòng đất : kim cương ; mỏ sắt ; mỏ dầu ; đá quý , mỏ đờng ; mỏ than ; mỏ vàng . Chấm bài Ghi điểm – nhận xét . ************************ Thực hành toán tiết 1 Bài 1 : Đặt tính rời tính 45737 – 27219 4509 x 8 4382 + 3458 + 2534 58471 : 7 Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Sớ thích hợp điền vào chỡ chấm để : 3km5m=………m là A : 35 B : 305 C : 3050 D : 3005 Bài 3 : Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn cơm xong lúc 7 giờ kém 10 phút A – Vẽ thêm kim phút vào đờng hờ cho thích hợp B – Em ăn cơm hết 30 phút Bài 4 : Mợt đợi sản xuất theo kế hoạch phải làm 8470 sản phẩm . Đợi sản xuất đó đã làm được sớ sản phẩm theo kế hoạch . Hỏi đợi sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa theo kế hoạch . Bài làm Sớ sản phẩm đọi đó đã làm : 8470 : 5 = 1694 ( sản phẩm ) Sớ sản phẩm đợi cón phải làm được 8470 – 1694 = 6776( sản phẩm ) Đáp sớ : 6776 sản phẩm Chấm bài – ghi điểm Nhận xét – ghi điểm *********************************************** Thứ năm , ngày 2 tháng 5 năm 2013 Phụ đạo bời dưỡng toán Bài 1 : Tính nhẩm Tìm mợt sớ có bớn chữ sớ mà tởng các chữ sớ của nó bằng 36 Sớ đó : 9999 vì 9 + 9 + 9 + 9 = 36 Bài 2 : Tính giá trị biểu thức A – ( 4723 + 6038 ) x 4 = 10761 x 4 = 43044 B – 91764 – 91764 : 3 = 91764 - 30588 = 61176 Bài 3 : Khới lớp ba của mợt trường Tiểu học có tất cả 216 học sinh , sớ học sinh đó xếp loại trung bình , sớ còn lại xếp loại khá giỏi . Hỏi khới lớp ba trường Tiểu học có bao nhiêu học sinh khá giỏi ? Bài làm Sớ học sinh trung bình của khới lớp ba là 216 : 3 = 72 ( học sinh ) Sớ học sinh khá giỏi khới lớp ba đó là 216 – 72 = 144 ( học sinh ) Đáp sớ : 144 học sinh Chấm bài – nhận xét ********************** Phụ đạo bời dưỡng tiếng việt Bài 1 : Gạch chân câu A – Trước những việc làm của con người nhằm bảo vệ thiên nhiên a- Chặt bớt cành cây trước mùa bão . b- Đắp đê ngăn lũ . c – Hái lợc ngày Xuân . d – Trờng cây gây rừng . e – Đánh bắt cá bằng thuớc nở g – Phủ hoang đất trớng đời trọc. h – Quét vơi dưới gớc cây ven đường B – Trước những gì tớt đẹp mà thiên nhiên mang lại cho con người a- Than đá e- Bão b- Mưa đá g – Lũ c- Dầu mỏ h- Hải sản d- Đợng đất i – Nước Bài 2 : Xếp các từ ngữ vào các ơ thích hợp trong bảng ( Giáo viên ghi các từ ngữ xếp khơng theo thứ tự ) Những thứ có sẵn trong thiên nhiên Những thứ do con người tạo ra Nước ; suới khoáng , mỏ dầu , gỡ muới ; mỏ sắt ; cây cới , biển cả , khí đớt , kim cương . Điện ; nhựa ; giấy ; rượu ; đường ; gạo ; nhà cửa ; chùa chiền , bệnh viện , cới xay gió . Bài 3 : Điền dấu thích hợp trong câu chuyện vui sau . Chép lại câu chuyện sau khi đã điền : Nước có ý nghĩa vơ cùng to lớn đới với con người ( . ) Tèo (, ) nước có ích lợi như thế nào (? ) Thưa thầy (, ) nếu khơng có nước thì chúng ta khơng học bơi được (,) và như vậy mọi người sẽ chết đuới hết ạ . Chấm bài – ghi điểm Nhận xét *********************************************** Thứ sáu , ngày 3 tháng 5 năm 2013 Thực hành tiếng việt tiết 3 Bài 1 : Ghi lại những ý chính về Vườn Quớc Gia Bạch Mã trong đoạn văn sau : Vườn Quớc gia Bạch Mã có tởng diện tích là 37487 ha , nằm ở phía đơng nam Tỉnh Thừa Thiên - Huế , cách thành phớ Huế 40 km , cách thành phớ Đà Nẵng 65 km . Cho đến nay , các nhà khoa học đã ghi nhận được 2417 loài thực vật ở Vườn Quớc gia Bạch Mã chiếm khoảng sớ loài thực vật có mặt ở Việt Nam , 1493 loài đợng vật chiếm khoảng sớ loài đợng vật có mặt ở Việt Nam , 358 loài chim chiếm khoảng sớ loài đợng vật có mặt ở Việt Nam ….. Những con sớ trên cho thấy mức đợ đa dạng sinh học rất cao của Vườn Quớc Gia Bạch Mã . Theo TỦ SÁCH THIÊN NHIÊN ĐẤT NƯỚC TA Diện tích Sớ loài thực vật Sớ loài đợng vật Sớ loài chim 37487 ha 2414 1493 358 Bài 2 : Tưởng tượng em được bay lên trời cao , viết 5 đến 6 câu về những gì em nhìn thấy dưới mặt đất ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ghi điểm Nhận xét *********************** Thực hành toán tiết 2 Bài 1 : Điền sớ vào chỡ trớng Quả đu đủ cân nặng 800 gam Quả dứa cân nặng 400 gam Quả đu đủ nặng hơn quả dứa 400 gam Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 30549 + 17208 x 4 = 30549 + 68832 = 99381 21615 – 3085 : 5 = 21615 – 617 = 20998 Bài 3 : Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm Hình M có diện tích là 14 cm 2 Hình N có diện tích là 9 cm 2 Hình P có diện tích là 24 cm 2 Hình Q có diện tích là 18 cm 2 Bài 4 : Mợt hình chữ nhật có chiều rợng 9 cm , chu vi 50 cm . Mợt hình vuơng có cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật A – Tình chu vi hình vuơng Nữa chu vi hình chữ nhật là : 50 : 2 = 25 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật : 25 – 9 = 16 ( cm ) Chu vi hình vuơng là : 16 x 4 = 64 ( cm ) B – Tính diện tích hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật là : 16 x 9 = 144 ( cm 2 ) Đáp sớ : A- chu vi hình vuơng : 64 cm B – Diện tích hình chữ nhật : 144 cm 2 Bài 5 : Đớ vui Viết sớ thích hợp vào ơ trớng : a- 240 7 b- 5(3) 2 x (4) x 7 9628 (3)(7)2(4) Chấm bài Nhận xét *********************** Sinh hoạt cuới tuần 34 I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. - Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. - Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3 - Tổ 4. - Giáo viên nhận xét chung lớp. - Về nề nếp : --------------------------------------------------------------- - Về học tập:------------------------------------------------------------------ II/ Phương hướng tuần tới: - Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể. - Hướng tuần tới: ôn tập chuẩn bị thi cuối năm...... GDNGLL : Thi kể chuyện về Bác Hờ Giáo viên cho học sinh cùng nhau trao đởi nhóm , tở , bàn Suy nghĩ những câu chuyện , thơ ca , bài hát nói về Bác Hờ Các nhóm tở chuẩn bị Các nhóm lên trình bày Lớp lắng nghe bở sung Giáo viên chớt ý nhận xét các nhóm Tuyên dương Ngày : 29/04/2013 Tở – Khới Nguyễn Hoàng Thanh Phạm Thị Ngọc Bích

File đính kèm:

  • doctuan 34 buoi chieu(1).doc
Giáo án liên quan