I. Yêu cầu cần đạt:
- Rèn kĩ năng tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì?.Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3). Bươớc đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm
- Các bài tập cần làm: 1, 2,3. HSKG làm thêm bài tập đặt câu có sử dụng dấu hai chấm.
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh một số môn thể thao.
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 buổi chiều Tuần 30 Trường Tiểu học Sơn Kim 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giấy bạc: 20 000đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu làm quen với đổi tiền.
- Biết làm tớnh trờn cỏc số với đơn vị là đồng.
- Cỏc bài tập cần làm:Bài 1,2,3,4(dũng 1,2).
II. Đồ dựng dạy - học: Cỏc tờ bạc: 20 000đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ: 5’
- 2 HS lờn bảng làm bài:
63780 - 18546 ; 91462 - 53406.
- Gv nhận xột cho điểm.
B. Bài mới : 25’
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu cỏc tờ giấy bạc 20 000đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Cho HS quan sỏt 2 mặt của tờ giấy bạc và nhận xột những đặc điểm:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Dũng chữ "Hai mời nghỡn đồng" và số 20 000.
+ Dũng chữ "Năm mơi nghỡn đồng" và số 50 000.
+ Dũng chữ "Một trăm nghỡn đồng "và số 100 000.
3. Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài sau đú chữa bài.
- GV lưu ý trước hết cần cộng nhẩm, sau đú trả lời:
chẳng hạn: 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 (đồng)
Bài 2: - Cho HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ ?- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Cho HS giải bài toỏn vào vở.
Giải:
Mẹ mua cặp và một bộ quần ỏo hết số tiền là:
15 000 + 25 000 = 40 000( đồng).
Cụ bỏn hàng phải trả lại mệ số tiền là:
50 000 – 40 000 = 10 000( đồng).
Đỏp số : 10 000 đồng.
Bài 3:
- Cho HS đọc đề toỏn và quan sỏt bảng: Mỗi quyển vở giỏ 12 00 đồng . Viết số thớch hợp vào ụ trống trong bảng.
Số cuốn vở
1 cuốn
2 cuốn
3 cuốn
4 cuốn
Thành tiền
12 00 đồng
- Hướng dẫn HS viết số tiền thớch hợp vào ụ trống trong bảng.
Bài 4: Dành cho Hs khỏ,giỏi: ( dũng 3,4) . GV tổ chức trũ chơi “Mua, bỏn”
- GV cho HS chơi: một em là người mua hàng, một em là người bỏn hàng.
- HS tiến hành trũ chơi theo yờu cầu BT.
C. Củng cố- Dặn dũ: 5’
- Nhận xột tiết học . Dặn HS về ụn bài.
LUYỆN VIẾT
LUYỆN VIẾT : NGỌN LỬA ễ-LIM-PIC
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cỏch trỡnh bày một trang luyện viết dạng bài văn“ Ngọn lửa ễ-lim-pớc”.
- Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho học sinh.
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài. 2’
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học, yờu cầu bài viết.
2. Hướng dẫn luyện viết. 28’
- GV đọc bài viết. Gọi 2 HS đọc lại
+ GV nờu nội dung bài văn.
+ Trong bài thơ cú những chữ nào, từ nào cần viết hoa? Hs trao đổi theo cặp tỡm và viết ra giấy nhỏp.
Cỏc chữ đầu dũng. Đại hội Thể thao ễ-lim-pic, Hi Lạp, ễ-lim-pi-a,…
- GV hướng dẫn HS tập viết đỳng một số chữ hoa: C, Đ, H, L, ễ, T…
+ Trong bài cú những dấu cõu nào?
- GV nhắc HS lưu ý khi viết cỏc dấu cõu.
+ Trong bài cú những chữ nào em thấy khú viết?
- HS luyện viết từ dễ mắc lỗi chớnh tả vào vở nhỏp:
Đại hội Thể thao ễ-lim-pic, 3000 năm, đoạt giải, nguyệt quế, …
- GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày cỏc đoạn văn, cỏch viết tờn riờng nước ngoài.
- GV đọc , HS luyện viết bài vào vở.
- GV chấm một số vở và nhận xột.
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài viết.
- Dặn về nhà luyện viết thờm.
TỰ NHIấN -XÃ HỘI
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết Trỏi Đất vừa tự quay quanh mỡnh nú vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tờn để mụ tả chiều chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt Trời.
- HSKG: Biết cả hai chuyển động của Trỏi Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
- KNS: KN giao tiếp: tự tin khi trỡnh bày và thực hành quay quả địa cầu.
II. Đồ dựng dạy - học: Cỏc hỡnh trong SGK trang 114, 115; Quả địa cầu.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Thực hành theo nhúm. 10’
Mục tiờu:- Biết Trỏi Đất vừa tự quay quanh mỡnh nú, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
* Bước 1: GV chia nhúm.
- HS trong nhúm quan sỏt hỡnh 1 SGK và TLCH: Trỏi Đất quay quanh trục của nú theo hướng cựng chiều kim đồng hay ngược chiều?
* Bước 2: Một vài HS quay quả địa cầu theo hướng dẫn của GV.
- GVgọi HS nhận xột phần thực hành của bạn.
- GV vừa quay quả địa cầu vừa núi: Trỏi Đất khụng đứng yờn mà nú luụn tự quay quanh mỡnh nú theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
Hoạt động 2: Quan sỏt tranh theo cặp. 10’
Mục tiờu:- Biết sử dụng mũi tờn để miờu tả chiều chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt Trời.
* Bước 1: Quan sỏt hỡnh 3 trang 115 SGK và từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời .
- GV gợi ý để HS trả lời: Trỏi Đất đồng thời thực hiện mấy chuyển động, đú là chuyển động nào?
* Bước 2: Gọi một số HS trả lời trước lớp. GV và cả lớp nhận xột, bổ sung.
* GV kết luận: Trỏi Đất đồng thời tham gia hai chuyển động: chuyển động tự quay quanh mỡnh nú và chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Hoạt động 3: Chơi trũ chơi: Trỏi đất quay. 10’
Mục tiờu: Học sinh chơi được trũ chơi Trỏi đất quay.
- GV cho HS chơi theo nhúm, chỉ vị trớ cho từng nhúm và hướng dẫn cỏch chơi.
( Một HS vai mặt trời, một HS vai trỏi đất )
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ. 5’
GV nhận xột giờ học. Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
Thứ năm ngày 11 thỏng 4 năm 2013
Lớp học mụn đặc thự
Thứ sỏu ngày 12 thỏng 4 năm 2013
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: VIẾT THƯ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Rốn kĩ năng Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.
II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài. 2’
- GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn luyện tập. 28’
- 1 HS đọc yờu cầu của bài.
- Một số HS giải thớch yờu cầu của bài theo gợi ý.
- GV chốt ý:
+ Cú thể viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà cỏc em biết qua đọc bỏo, nghe đài, xem truyền hỡnh,... Cần núi rừ bạn đú là người nước nào.
- Nội dung thư phải thể hiện:
+ Mong muốn làm quen với bạn.
+ Bày tỏ tỡnh thõn ỏi, mong muốn cỏc bạn nhỏ trờn thế giới cựng chung sống
hạnh phỳc trong ngụi nhà chung.
- GV mở bảng phụ viết hỡnh thức trỡnh bày lỏ thư cho HS đọc.
+ Dũng đầu thư phải ghi gỡ? (Ghi rừ nơi viết, ngày, thỏng, năm)
+ Lời xưng hụ (bạn... thõn mến).
+ Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, giới thiệu ...
+ Cuối thư: Lời chào, lời chỳc, lời hứa hẹn, chữ kớ và tờn.
- HS viết thư vào vở luyện tập.
- HS nối tiếp nhau đọc thư.
- GV chấm một số bài viết.
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nờu một số lỗi HS thường mắc.
- Dặn về nhà luyện đọc thờm.
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yờu cầu cần đạt:
- Rốn kĩ thực hiện cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 000.Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn rỳt về đơn vị.
- HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, 2(cột 1),34. HS khỏ giỏi làm cả.
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ. 5’
- 2 HS lờn bảng thực hiện bài tập 2 buổi sỏng. - GV nhận xột cho điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập. 25’
Bài 1: Tớnh nhẩm.
- Hướng dẫn HS tớnh nhẩm theo thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức: Chẳng hạn: 40000 + 30000 + 20000 = 70000 + 20000
= 90000
- Tương tự HS tự làm bài vào vở sau đú đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 2: Gọi 1 số HS nờu yờu cầu bài tập: Tớnh.
a. 23045 33677 b. 73643 90700
+ 10632 + 34502 - 45173 - 31287
34502
- GV giỳp HS hiểu yờu cầu.
- HS nờu cỏch làm bài rồi tự làm và nờu kết quả chữa bài.
Bài 3: - HS đọc, phõn tớch đề toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- HS Suy nghĩ nờu cỏch giải. Cả lớp giải vào vở cỏch 1. HSKG giải cả 2 cỏch.
- HS lờn bảng giải chữa bài.
+ Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 10 000 : 5 = 2 000(đồng)
+ Mua 3 quyển vở hết số tiền là: 2 000 x 3 = 6 000(đồng)
Bài 4: - HS đọc, phõn tớch đề toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ?- Bài toỏn hỏi gỡ?
- HS Suy nghĩ nờu cỏch giải.
- HS lờn bảng giải chữa bài.
+ Xe nhỏ chuyển được là:15400 – 3700= 11700(kg)
+ Cả hai xe chuyển được là: 15400 + 11700 = 27100(kg)
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nhận xột chung tiết học.
- Dặn về nhà luyện tập thờm.
HOẠT ĐễNG TẬP THỂ
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: KĨ NĂNG HỢP TÁC(Tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS thấy biết hợp tỏc với mọi người cụng việc sẽ thuận lợi hơn và đạt kết quả tốt hơn.
- HS biết những việc làm nào của mỡnh đó thể hiện hợp tỏc với mọi người.
- Rốn kĩ năng hợp tỏc với mọi người.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh ảnh vở BTTH kĩ năng sống lớp 3.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tỡm hiểu truyện “Chiếc ụ tụ bị sa lầy”. BT1-7’
GV đọc truyện.
2 HS đọc truyện.
HS thảo luận trao đổi theo nhúm đụi trả lời cỏc cõu hỏi:
? Chiếc ụ tụ đó gặp sự cố gỡ giữa đường?
? Nhờ đõu mà khú khăn đó được giải quyết?
? Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
- Đại diện cỏc nhúm trả lời.
- Nhúm khỏc nhận xột, đưa ra ý kiến của mỡnh.
- GV nhận xột, kết luận.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu truyện “Màu của cầu vồng”. BT2 -7’
GV đọc truyện.
2 HS đọc truyện.
HS thảo luận trao đổi theo nhúm 4 trả lời cỏc cõu hỏi:
? Em hóy cho biết điều gỡ xảy ra khi cỏc bạn Màu kết hợp lại với nhau?
? Em cú thể rỳt ra bài học gỡ cho mỡnh từ cõu chuyện trờn?
- Đại diện cỏc nhúm trả lời.
- Nhúm khỏc nhận xột, đưa ra ý kiến của mỡnh.
- GV nhận xột, kết luận: Biết hợp tỏc với mọi người cụng việc sẽ thuận lợi hơn và đạt kết quả tốt hơn.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu những việc làm thể hiện sự hợp tỏc với những ngưới xung quanh. BT3-4: 10’
BT3. * Cỏch tiến hành:
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ trả lời.
- GV nhận xột, phõn tớch giỳp HS hiểu việc làm nào thể hiện sự hợp tỏc với mọi người và việc làm nào chưa thể hiện diều đú cần phải trỏnh.
BT4. * Cỏch tiến hành:
- HS nờu yờu cầu bài tập. Đỏnh dấu + vào trước những việc làm thể hiện sự hợp tỏc với những người xung quanh:
- HS suy nghĩ trao đổi trong bàn trả lời.
- GV nhận xột, phõn tớch giỳp HS hiểu những việc làm nào đó thể hiện sự hợp tỏc với những người xung quanh cần hcoj tập.
- GV kết luận chung về cỏch hợp tỏc với mọi người..
Hoạt động 3: Tự liờn hệ. BT5-6’
* Cỏch tiến hành:
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi:
? Em đó từng hợp tỏc với bạn bố hoặc ai đú làm một việc gỡ chưa? Đú là việc gỡ? Kết quả của cụng việc ra sao?
? Em cú thể ruta ra điều gỡ từ cụng việc đú?
- HS tự liờn hệ bản thõn và trả lời. Cả lớp và GV nhận xột.
- GV kết luận giỳp HS thấy được ich lợi của việc biết hợp tỏc với mọi người. Tuyờn dương những em đó làm tốt.
Hoạt động 4: Kết luận. Hướng dẫn về nhà 5’
- GV cho Hs đọc kết luận trong SGK.
- Dặn về nhà nhắc nhở mọi người biết hợp tỏc với những người xung quanh.
File đính kèm:
- GAlop3ChieuTuan 30Sach Luyen tap.doc