I. Yêu cầu cần đạt:
- Rèn kĩ năng kể được tên một số môn thể thao.Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao.Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b hoặc a/c; HSKG làm toàn bộ BT3).
- Các bài tập cần làm: 1, 2,3. HSKG làm thêm bài tập đặt câu có sử dụng dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh một số môn thể thao.
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 buổi chiều Tuần 29 Trường Tiểu học Sơn Kim 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vuông bằng bìa có kích thước khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ: 5’
- Gọi 1 HS nêu qui tắc tính diện tích hình chữ nhật. - Một HS lờn giải bảng, cả lớp làm vào vở nhỏp. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài 4 dm , chiều rộng 8 dm.
- GV cựng cả lớp nhận xột cho điểm.
B. Dạy bài mới: 25
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu qui tắc tính diện tích hình vuông.
- GV dựa vào hình vẽ ở SGK để hướng dẫn HS:
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? (9ô vuông).
+ Em làm như thế nào để tính được 9 ô vuông? (3 x 3 = 9 ô vuông).
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? ( 1cm2).
+ Vậy diện tích của hình vuông ABCD là bao nhiêu? (9 cm2).
+ HS nêu cách tính diện tích hình vuông ABCD: 4 x 3 = 12cm2.
+ GV giới thiệu: 9 cm2 là diện tích hình vuông ABCD.
+ GV rút ra qui tắc tính diện tích hình vuông ( như SGK).
+ Gọi nhiều HS đọc qui tắc tính diện tích hình vuông.
- GV cho HS quan sát biểu tượng hình vuông có diện tích 9cm2 như viên gạch men, miếng bìa,...
3. Thực hành.
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
Cạnh hỡnh vuụng
3 cm
5 cm
10 cm
Chu vi hỡnh vuụng
3 x 4 = 12(cm)
4 cm
8 cm
Diện tớch hỡnh vuụng
3 x 3 = 9cm2)
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông.
- HS tự tính vào viết kết quả vào các cột còn lại theo mẫu.
- Một HS làm bài vào bảng phụ, sau đó cả lớp nhận xét.
Bài 2: HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết gỡ ?- Bài toỏn hỏi gỡ?.
- GV gợi ý để HS biết đổi số đo cạnh từ mm sang cm rồi mới tính diện tích hình vuông đó. 80 mm = 8 cm.
- Gọi 1 HS lờn bảng giải , cả lớp làm vào vở. GV cựng cả lớp nhận xột.
Giải:
Diện tớch tờ giấy đú là:
8 x 8 = 64 ( c m2)
Đỏp số: 64 cm2
Bài 3: HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết gỡ ?- Bài toỏn hỏi gỡ?.
- GV nêu câu hỏi để HS biết muốn tính diện tích hình vuông đó, trước hết phải tính độ dài mỗi cạnh hình vuông.
- HS làm bài vào vở. GV chấm chữa bài.
Giải:
Cạnh của hỡnh vuụng là:
20 : 4 = 5( cm)
Diện tớch hỡnh vuụng đú là:
5 x 5 = 25 ( c m2)
Đỏp số: 25 cm2
C. Củng cố, dặn dò. 5’
- Gọi HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.
LUYỆN VIẾT
LUYỆN VIẾT : Bẫ THÀNH PHI CễNG
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cỏch trỡnh bày một trang luyện viết dạng bài thơ“ Bộ thành phi cụng”.
- Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho học sinh.
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài. 2’
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học, yờu cầu bài viết.
2. Hướng dẫn luyện viết. 28’
- GV đọc bài viết. Gọi 2 HS đọc lại
+ GV nờu nội dung bài thơ.
+ Trong bài thơ cú những chữ nào, từ nào cần viết hoa? Hs trao đổi theo cặp tỡm và viết ra giấy nhỏp.
Cỏc chữ đầu dũng.
- GV hướng dẫn HS tập viết đỳng một số chữ hoa: Q, N, K, Đ, C…
+ Trong bài cú những dấu cõu nào?
- GV nhắc HS lưu ý khi viết cỏc dấu cõu.
+ Trong bài cú những chữ nào em thấy khú viết?
- HS luyện viết từ dễ mắc lỗi chớnh tả vào vở nhỏp:
Quay vũng,cuối cựng, cuồn cuộn, …
- GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày cỏc khổ thơ.
- GV đọc , HS luyện viết bài vào vở.
- GV chấm một số vở và nhận xột.
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài viết.
- Dặn về nhà luyện viết thờm.
Tự nhiên và xã hội
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học HS biết:
- HS quan sát được các bộ phận của những con vật hay cây cối đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- HS khá giỏi biết phân loại một số cây và con đã gặp.
- KNS: KN hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: KN lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
- Liờn hệ cảnh quan vựng biển, đảo (đặc biệt đối với học sinh vựng biển)
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Đi thăm thiên nhiên.10’
- GV tổ chức cho HS đi thực hành quan sát những con vật, cây cối xung quanh trường học.
- HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng điều khiển và quản lí các bạn.
- HS quan sát những con vật hoặc cây cối.
- GV bao quát chung cả lớp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát của nhóm mình.
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá kết quả quan sát của các nhóm và tuyên dương những nhóm có kết quả quan sát tốt và rút ra những kinh nghiệm trong quá trình thực hành.
- GV cho HS khá giỏi ghi tên các loại cây, con theo nhóm.
Hoạt động 2: Thăm biển đảo qua tranh ảnh.10’
? Ai đó từng được tham quan vựng biển?
? Em hóy kể nhưỡng gỡ em quan sỏt được ở biển?
- Giới thiệu cho HS cảnh một số vựng biển đảo quờ hương.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.5’
GV nhận xét về ý thực học tập của HS. Dặn HS về chuẩn bị cho bài học sau.
Thứ năm ngày 04 thỏng 4 năm 2013
Lớp học mụn đặc thự
Thứ sỏu ngày 05 thỏng 4 năm 2013
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: BUỔI HỌC THỂ DỤC. Bẫ THÀNH PHI CễNG
I. Yờu cầu cần đạt:
- Rốn kĩ năng đọc cho học sinh thụng qua:
+ Cho HS ụn lại bài tập đọc: Buổi học thể dục. Biết đọc đỳng giọng cỏc nhõn vật.
+ Cho HS luyện đọc thờm bài: Bộ thành phi cụng.
II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài. 2’
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn luyện đọc. 28’
Bài: Buổi học thể dục
- GV đọc cả bài, hướng dẫn cỏch đọc.
- HS luyện đọc bài:
+ Nối tiếp đoạn theo nhúm. GV theo dừi giỳp HS yếu đọc bài
+ Thi đọc giữa cỏc nhúm, thi đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai.
- HS đọc thầm lai bài trao đổi trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gỡ?
+ Cỏc bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
+ Tỡm những chi tiết núi lờn quyết tõm của Nen- li?
+ Em hóy tỡm thờm một tờn thớch hợp đặt cho cõu chuyện?
+ Vỡ sao Nen- li lại được miễn tập thể dục?
+ Vỡ sao Nen- li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
HS luyện đọc lại cả bài.
3 HS thi đọc cả bài.
Bài đọc thờm: Bộ thành phi cụng
- GV đọc cả bài, hướng dẫn cỏch đọc.
- HS luyện đọc bài:
+ HS nối tiếp đọc từng dũng thơ.
+ HS nối tiếp khổ thơ theo nhúm. GV theo dừi khuyến khớch HS yếu đọc bài.
+ HS nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp. GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đỳng.
+ Thi đọc giữa cỏc nhúm, thi đọc diễn cảm.
+ Một số HS khỏ giỏi cả bài thơ.
+ HS nờu nội dung bài thơ. GV nhận xột chố ý đỳng.
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nờu một số lỗi HS thường mắc.
- Dặn về nhà luyện đọc thờm.
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP: PHẫP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000.
I. Yờu cầu cần đạt:
- Rốn kĩ thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính). Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, 2,3(1cỏch). HS khỏ giỏi làm bài 3 cả hai cỏch.
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ. 5’
- 2 HS lờn bảng thực hiện bài tập 2 buổi sỏng. - GV nhận xột cho điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập. 25’
Bài 1: Gọi 1 số HS nờu yờu cầu bài tập:a. Đặt tớnh rồi tớnh.
23467 86219 94064
+54321 + 17538 +8793
- GV giỳp HS hiểu yờu cầu.
- HS nờu cỏch làm bài rồi tự làm và nờu kết quả chữa bài.
b. Số? HS tự làm vào vở rồi nờu kết quả chữa bài.
Bài 2: - Hs đọc, phõn tớch đề toỏn, nờu cỏch giải
- HS trao đổi theo cặp làm bài.
- HS lờn bảng giải chữa bài
+ Cả hai xó cú số dõn là: 8732 + 1839 = 10571(người)
Bài 3: - Hs đọc, phõn tớch đề toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- HS Suy nghĩ nờu cỏch giải. Cả lớp giải vào vở cỏch 1. HSKG giải cả 2 cỏch.
- HS lờn bảng giải chữa bài.
Cỏch 1: + Diện tớch mỗi hỡnh vuụng là: 3 x 3 = 9(cm2)
+ Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 9 + 9 = 18 (cm2)
Cỏch 1: + Chiều dài hỡnh chữ nhật AEGD là: 3 + 3 = 6(cm)
+ Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm2)
3. Cũng cố, dặn dũ. 5’
- GV nhận xột chung tiết học.
- Dặn về nhà luyện tập thờm.
HOẠT ĐễNG TẬP THỂ
GIÁO DỤC SỨC KHOẺ - BÀI 5: PHềNG BỆNH MẮT HỘT.
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức : Nờu được cỏc biểu hiện và tỏc hại của bệnh mắt hột. Biết cỏch phũng trỏnh bệnh mắt hột.
2.Kĩ năng:Thường xuyờn rửa tay, rửa mặt sạch sẽ. Dựng khăn mặt riờng, chậu rửa mặt sạch, nước sạch.
3.Thỏi độ: Luụn gương mẫu thực hiện cỏc hành vi vệ sinh
II. Đồ dựng dạy học:
- Bộ tranh vệ sinh cỏ nhõn số 8 (3 tranh)
-VSCN 1a, VSCN 7; VSCN 8c; VSMT 6 d,g, i; VSMT 9 a.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:2’
- GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học
Hoạt động 2: Tỡm hiểu biểu hiện và tỏc hại của bệnh mắt hột.15’
Bước 1:
- GV phỏt tranh VSCN 8a cho cỏc nhúm, yờu cầu cỏc em quan sỏ tranh và trả lời cõu hỏi :
+Mắt bị bệnh khỏc mắt thường ở điểm nào ?
+Nờu cỏc dấu hiệu của bệnh mắt hột.
Bước 2:
Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn cựng quan sỏt và thảo luận
Bước 3:
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
GV hỏi tiếp
?Hóy tưởng tượng cỏc em bị bệnh mắt hột, cỏc em sẽ cú cảm giỏc thế nào ? Cú ảnh hưởng đến việc học tập khụng
?Bệnh mắt hột cú tỏc hại gỡ
Kết luận: - Khi bị bệnh mắt hột người ta thường cú những biẻu hiện như ngứa mắt, đỏ mắt, cộm mắt, cú dử mắt, hay chảy nước mắt, sưng mớ mắt.
- Bệnh mắt hột làm ảnh hưởng tới học tập, lao động, vui chơi; vẻ đẹp của đụi mắt và cú thể làm cho mắt bị lụng quặm, dẫn đến mự loà vĩnh viễn
Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch phũng bệnh mắt hột: 15’
Bước 1:
- GV nờu: Bệnh mắt hột nguy hiểm như vậy, theo cỏc em chỳng ta cần phải làm gỡ để phũng trỏnh bệnh mắt hột?
- HS trả lời.
Bước 2: GV cho HS quan sỏt tranh và nờu những việc làm thể hiện trong tranh và biện phỏp phũng bệnh..
Bước 3: Cỏc nhúm thảo luận
Bước 4: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- GV nhận xột, kết luận.
Kết luận: Cỏch tốt nhất để phũng bệnh mắt hột là:
*Giữ vệ sinh cỏ nhõn:
-Thường xuyờn rửa mặt sạch sẽ, ớt nhất 3 lần mỗi ngày vào cỏc buổi sỏng, trưa và tối.
-Dựng khăn riờng để rửa mặt, giặt khăn mặt bằng nước sạch và xà phũng, phơi khăn nơi khụ, thoỏng, nờn phơi ngoài nắng. Nhớ rửa tay trước khi rửa mặt.
-Dựng gối riờng khi ngủ.
*Giữ vệ sinh mụi trường:
- Xử lớ phõn, rỏc hợp vệ sinh.
- Giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường xung quanh.
- Xõy dựng, bảo quản tốt nguồn nước của gia đỡnh và cộng đồng.
Hoạt động 3: Cũng cố, dặn dũ. 3’
- Giỏo viờn nhận xột tiết học. Dặn về nhà thực hiện vệ sinh phũng bệnh mắt hột và tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện.
File đính kèm:
- GAlop3ChieuTuan 29Sach Luyen tap.doc