A.Mục tiêu
- Biết về các mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
- Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được qua hệ giữa trăm và nghìn.
-Nhận biết các số tròn trăm. Biết cách đọc và viết các số tròn trăm. BT 1,2.
B.Đồ dùng dạy – học.
- Bộ đồ dùng học toán.
60 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2E Tuần 28,29,30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ABC ; Hình tứ giác ABCD.
Bài 2 : Yêu cầu học sinh vẽ hình theo mẫu.
Củng cố nhận biết hình, đếm hình
Bài 3 :
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được :
a. Hai hình tam giác.
b. Một hình tam giác và một hình tứ giác.
Bài 4 :
Trong hình vẽ bên có :
a, Mấy hình tam giác :
b,Mấy hình chữ nhật :
3. Củng cố, dặn dò.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 170 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TIẾT 2)
Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
- Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi tam giác, chu vi tứ giác.
- Xếp( ghép) hình đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học
Bài 1 :
Tính độ dài đường gấp khúc :
a.
3 cm 2 cm 4 cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
3 + 2 + 4 = 9 ( cm)
Đáp số : 9 cm
b.
20 cm
20 cm
20 cm
20 cm
Độ dài đường gấp khúc GHIKM :
20 x 4 = 80 (cm)
Đáp số : 80 cm
Bài 2 : Tính chu vi hình tam giác.
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét
- Gv chốt cách tính chu vi tam giác.
Bài 3 : Củng cố cách tính chu vi tứ giác.
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
- Chốt cách tính chu vi tứ giác.
Bài 4 :
- Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét
rồi ước lượng :
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm rồi làm vbt.
- Gọi học sinh lên bảng.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 5 : yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét rồi tìm cách ghép.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tính chu vi tam giác biết các cạnh lần
lượt là : 30 cm ; 15 cm ; 35 cm.
- Hs tự làm bài tập.
- Nhận xét.
Đ /á :
Chu vi của hình tam giác ABC là :
30 + 15 + 35 = 80 ( cm )
Đáp số : 80 cm.
Đ/ á :
Chu vi hình tứ giác MNPQ là :
5 + 5 ++ 5 + 5 = 20 (cm)
Đáp số : 20 cm
Hoặc : 5 x 4 = 20 cm
- Hs tự làm bài.Đỏi vở kiểm tra.
- Hs thảo luận tìm cách ghép.
-Nhận xét, chữa bài.
TUẦN 35
Thứ 2 ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 171 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về :
- Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Bảng cộng, trừ có nhớ.
- Xem đồng hồ, vẽ hình.
II. Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh dứng tại chỗ đọc quy tắc tính chu vi tam giác, tứ giác.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bt tính chu vi tam, tứ giác.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài luyện tập chung :
Bài 1 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Cho học sinh nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Nêu các trăm, các chục các đơn vị của các số trên ?
+ Nhắc lại cách đọc số có 2,3 chữ số.
* Gv chốt :
Bài 2 :
- Hướng dẫn tương tự.
- KL :
- Gv chốt cách so sánh số có ba chữ số.
Bài 3 : Củng cố cộng trừ có nhớ.
- Học sinh tự làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, kl .
Bài 4 : Củng cố về cách xem đồng hồ.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi học sinh đọc bài làm và giải thích cách làm.
- Kl :
- 1 giờ = ? phút.
- Mỗi khoảng cách giữa các số trên mặt đồng hồ = bao nhiêu phút ?
Bài 5 :
- Vẽ hình theo mẫu.
- Cho học sinh tự làm bài.
- Chữa bài, Kl :
C. Củng cố, dặn dò .
- Học sinh nối tiếp đọc quy tắc.
- Nhận xét.
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vbt.
- nhận xét.
Đ /á : Đọc số.
732 ; 733 ; 734 ; 735 ; 736 ; 737.
Đ / á :
302 < 310 vì hàng chục của số 302 là 0
nhỏ hơn 1 chục của số 310…
- Học sinh nêu cách nhẩm.
9 + 6 – 8 = 15 – 8 = 7
6 + 8 + 6 = 14 + 6 = 20
14 -7 + 9 = 7 + 9 = 16
11 – 4 + 5 = 7 + 5 = 12
- Học sinh tự làm vbt.
- Học sinh nối tiếp giải thích cách làm.
- Học sinh tự làm vbt.
- Nhận xét.
Thứ 3 ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
- Tính chu vi hình tam giác.
- Giải toán về nhiều hơn.
II. Hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Giới thiệu bài :
II. Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
Gv chốt : Dãy số tự nhiên liên tiếp.
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Nhận xét, chốt :
Bài 3 : Số ? ( Củng cố tính nhẩm)
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : Củng cố cách xem đồng hồ
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng, lớp làm vbt.
- Gọi học sinh nhận xét, chũa bài.
* Gv chốt dạng toán.
Bài 5 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học.
- BTVN.
- Số ?
- Gọi học sinh thi điền nhanh KQ.
- Gọi học sinh nhận xét.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Học sinh tự làm bài.
- nhận xét.
- Học sinh tự làm bài.
- Nhận xét.
- Học sinh tự làm bài.
- Nhận xét.
- Vẽ hình theo mẫu.
- Học sinh tự làm bài.
- Nhận xét.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
- Tính chu vi hình tam giác.
II. Hoạt động dạy – học
1. Giới thiệu bài mới :
2. Hướng dẫn ô tập :
Bài 1 :
Tính nhẩm :
2x 9 = 16 : 4 = 3 x 5 = 2 x 4 =
3 x 9 = 18 : 3 = 5 x 3 = 4 x 2 =
4 x 9 = 14 : 2 = 15 : 3 = 8 : 2 =
5 x 9 = 25 : 5 = 15 : 5 = 8 : 4 =
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Kl :
+ Nêu cách tìm thừa số khi biết tích và
Thừa số kia ?
+ Những biểu thức nào có kết quả bằng nhau ?
Em có nhận xét gì về vị trí của các thừa số đó ?
Trong những trường hợp như vậy ta có thể phát biểu ntn ?
- Gv chốt .
Bài 2 :
Đặt tính rồi tính.
42 + 36 =
38 + 27 =
85 – 21 =
80 – 35 =
432 + 517=
862 – 310 =
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài. 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, Kl : Cách đặt tính và tính.
Bài 3 : Tính chu vi tam giác :
5 cm
3cm
6 cm
Bài 4 : ( giải toán)
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài thuộc dạng toán gì đã học ?
- Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ta làm ntn ?
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
Bài 5 :
- Số có ba chữ số mà giống nhau có đặc điểm gì ?
- Gọi học sinh nêu miệng KQ.
Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Học sinh tự làm vbt.
- Nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét.
- …ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- 2 x 4 = 4 x 2..
- Cá thừa số không thay đổi nhưng vị trí thay đổi.
* Khi ta đổi chỗ các thừ số trong một tích thì tích không thay đổi.
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh nới tiếp cộng miệng.
- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh nhận xét :
+ Nêu độ dài ba cạnh tam giác ?
+ Nêu cách tính chu vi tam giác ?
- Gọi học sinh lên bảng, học sinh lớp làm vbt.
- Nhận xét.
Kl : Gv chốt cách tính chu vi tam giác
Tóm tắt :
31 kg
Ngô :
Gạo : 9 kg
? kg
Bài giải :
Số kg của bao gạo là :
35 + 9 = 44 ( kg)
Đáp số : 44 kg.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tính chu vi hình tam giác. Xem giờ trên đồng hồ.
II. Hoạt động dạy – học
1.Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Tổ chức thành trò chơi thi đọc giờ trên đồng hồ.
- Yêu cầu học sinh nối yieeps đọc và giải thích.
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách so sánh các
số có ba chữ số.
- Học sinh tự làm bài vào vbt.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện tính theo cột dọc.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 :
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện tính.
- Gọi học sinh nhận xét, chữa bài.
Bài 5 :
- Gọi học sinh nêu lại cách tính chu vi của tam giác, sau đó làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gv chốt cách tính chu vi hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học.
- Dặn học sinh ôn tập tốt để thi học kì 2.
- Tổ chúc thi nối tiếp đọc giờ trên đồng hồ.
- Nhận xét.
- học sinh nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số.
- Học sinh lên bảng, lớp làm vbt.
- Nhận xét, chữa bài.
- Học sinh tự làm bài, đổi vỏe kiểm tra chéo.
- Nhận xét.
Học sinh tự làm bài, đổi vỏe kiểm tra chéo.
- Nhận xét
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
TIẾT 175: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000. So sánh các số trong phạm vi 1000.
- Giải toán về ít hơn.
- Tính chu vi hình tam giác.
II. Hoạt động dạy – học
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện tập chung :
Bài 1 :
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm và nêu cách nhẩm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặtt tính theo cột dọc và tính.
- Gọi học sinh lê bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn biết tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ta làm ntn ?
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5 :
- Gọi học sinh nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước.
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết năm học môn toán.
- Dặn dò học sinh tâm lý chuẩn bị thi tốt.
- Học sinh tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- Nhận xét.
- Học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng, lớp làm
vbt.
- Nhận xét.
Đ / á :
Tấm vải hoa dài là :
40 - 16 = 24 ( m)
Đáp số : 24 m.
- Học sinh tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm ta nhau.
( HẾT)
LƯU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2.
Yêu cầu :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
Đọc viết các số đến 1000.
Nhận biết giá trị của các chữ số theo vị trí của chữ số ấy của một số.
Cộng trừ, nhân, chia trong bảng.
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi các số có ba chữ số.
Giải bài toán bằng một phep cộng, trừ hoặc nhân, hoặc chia có liên quan đến các đơn vị đo đã học.
Số liền trước, số liền sau.
Xem lich, xem đồng hồ.
Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, tam giác.
File đính kèm:
- 28,29,30.doc