I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- HS làm được BT 1, 2(a) , 3
II. ĐỒ DÙNG:
- Các tấm bìa hình vuông.
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2C Tuần 29 - Năm học : 2012 - 2013., để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ải trong cuộc thi “ khỏe để học tập” do nhà trường tổ chức. Các bạn trong lớp chúc mừng em.
……………………………………………………………………………………..
b) Em là học sinh đạt được nhiều điểm tốt nhất trong tháng thi đua chào mừng ngày thành lập trường. Cô giáo chúc mừng em trước lớp.
………………………………………………………………………………
c) Em có bài được đăng trên báo nhi đồng. Ông bà chúc mừng em.
……………………………………………………………………….
Bài 2: Viết 4 – 5 câu về một cây em thích , được trồng ở trường em hoặc gần nơi em ở.
Gợi ý:
- Cây mà em thích là cây gì? Cây trồng ở đâu?
- Hình dáng cây như thế nào?
- Cây có ích lợi gì?
Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
2 : Luỵện thêm : ( dành cho HS khá giỏi )
Bài 1 : Hãy viết lời đáp của em trong những trường hợp được chúc mừng dưới đây
a-Em được kết nạp vào đội, cô giáo chúc mừng em
- Cô chúc mừng em, mong em tiếp tục phấn đấu giỏi hơn nữa!
- Em đáp :……………………………………………………….
b- Khi em được bố mẹ tặng quà chúc mừng sinh nhật em.
- Em đáp :………………………………………………………
Bài 2 : Em hãy điền vào chổ trống từ ngữ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a-…….. yêu hoa vì hoa giúp…………………làm mật.
b- Con cá yêu nước vì………………………..
c-…………………phải yêu thương nhau vì tuy khác giống nhưng chung một dàn
- GV hướng dẫn HS làm bài, GV theo dõi HD thêm những chổ HS chưa rõ.
3: Chấm chữa bài:
4: Củng cố dặn dò :
-----------------------------------------***-------------------------------------------
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thể dục
Trò chơi : “Con cóc là cậu ông trời”
và “ Chuyền bóng tiếp sức”
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II- Địa điểm, phương tiện
- Trên sân trường, một còi, 2 đến 4 quả bóng.
III- Hoạt động lên lớp.
1- phần mở đầu :
- giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Khởi động: xoay các khớp.
- Ôn mốt số động tác của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản:
*Trò chơi con cóc là cậu ông trời
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi.
- HS thực hiện đồng loạt cả lớp hai đến ba lần.
* Trò chơi chuyển bóng tiếp sức: Tổ chức cho HS chơi theo đội hình vòng tròn.
3- Phần kết thúc :
- Đi đều và hát
- Làm một số động tác thả lỏng.
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------***-------------------------------------------
Toán
Tiết 142: Các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- HS làm được BT 2,3.
II. Đồ dùng:
- Các hình vuông, các hình chữ nhật.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
? Tiết trước ta học bài gì
- HS trả lời và đọc từ 111 đến 200, 200 đến 111
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học hôm nay ta luyện đọc viết các số có ba chữ số và ôn lại cấu tạo số.
2. Đọc viết số có ba chữ số:
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
4
3
243
hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
135
hai trăm ba mươi lăm
3
1
0
310
.....................................
2
4
0
.....
....................................
..........
.........
...........
..........
......................................
..........
.........
..........
...........
.....................................
- GV hỏi lần lượt : Hàng trăm là số mấy, hàng chục, hàng đơn vị là số mấy
- HS lần lượt trả lời
? Số 235 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị (2 trăm, 3 chục, 5đơn vị)
- HS trả lời tương tự các số tiếp theo.
? Các số 243,235, 310, 240, là số có mấy chữ số (là số có ba chữ số)
- HS nhắc lại.
3. Thực hành:
Bài 1: (HS khá giỏi). Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào?
310: hình a; 132: hình b
Bài 2: HS đọc yêu cầu:Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào?
315 a.Bốn trăm linh năm
521 b.Bốn trăm năm mươi
311 c.Ba trăm mười một
- HS trả lời miệng
- GV nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
820
.............
............
- HS làm vào vở ô li, 1HS lên bảng làm.
- GV nhận xét chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại các số có ba chữ số.
- GV nhận xét giờ học:
Kể chuyện
Những quả đào
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3).
* KNS : Xác định giá trị bản thân.
II.Đồ dùng:
- Bảng ghi sẵn nội dung từng đoạn câu chuyện
III.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho báu
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Tiết học hôm nay chúng ta kể câu chuyện :Những quả đào
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a.1HS đọc yêu cầu 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện bằng một câu hoặc một cụm từ.
- HS nêu ý kiến của mình.
+Đoạn 1: Chia đào
+ Đoạn 2: Chuyện cuả Xuân
+ Đoạn 3: Chuyện của Vân
+ Đoạn 4: Chuyện của Việt
b. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào tóm tắt ở bài tập trên
- HS kể từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể.
- HS cùng GV nhận xét
c. Phân vai dựng lại câu chuyện.( dành cho HS khá giỏi).
- HS tự phân vai kể chuyện : 1 HS vai ông, 1HS vai bà ,3 HS vai các cháu.
- Các tốp lên kể
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất.
3.Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung câu chuyện
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện
Thể duc
Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời – Tâng cầu.
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
II- Địa điểm, phương tiện :
- Trên sân trường, chuẩn bị một còi.
- Một số quả cầu
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
1- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2-Phần cơ bản:
-Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”.
- GV cho HS chạy nhẹ nhàng thành 1 vòng tròn.
- Cho HS làm thử, sau đó cả lớp chơi(5-6 lần).
- HS nhắc lại cách chơi. Lớp trưởng điều khiển.
* Tâng cầu.
- Hướng dẫn HS cách tâng cầu.,thử 1 lần sau đó làm chính thức.
3-Phần kết thúc
- Đi đều theo 2 hàng dọc và hát.
- Cúi người thả lỏng, và hít thở sâu
- Nhảy thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
-------------------------------------------***------------------------------------------
Tập viết
Chữ hoa a
I.Mục tiêu:
+ Viết đúng chữ hoa a kiểu 2 (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: ao (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) ao liền ruộng cả (3 lần)
II.Đồ dùng:
- Mẫu chữ a hoa.
III.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- Tiết trước ta học viết chữ hoa gì?
- HS trả lời và viết chữ hoa vào bảng con hoa y
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay ta học viết chữ hoa a kiểu 2 và câu ứng dụng ao liền ruộng cả.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa a :
a. Hướng dẫn HS quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa a
- GV gắn bảng chữ a hoa, HS nhận xét.
? Chữ a hoa có mấy nét (gồm 2 nét: nét cong khép kín và nét móc ngược)
? Độ cao mấy li (5 li)
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu.
+Nét 1: đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong. Dừng bút giữa đường kẻ 4 và đường kẻ 5
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 6 phía bên phải, viết nét móc ngược,dừng bút ở đường kẻ 2.
- HS nhắc lại quy trình viết,
- HS viết trên không chữ a hoa.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: ao liền ruộng cả.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV :Ao liền ruộng cả ý nói giàu có (ở vùng nông thôn).
- HS nhận xét về độ cao các chữ cái trong câu ứng dụng.
? Độ cao các chữ cái
? Dấu thanh đặt ở các chữ cái nào
? Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào
- HS trả lời, GV nhận xét.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- GV hướng dẫn cách đặt bút viết ở vở tập viết.
- HS viết bài vào vở tập viết, GV theo dõi uốn nắn.
5. Chấm, chữa bài :
- HS ngồi tại chỗ GV đi từng bàn chấm và nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- 1HS nhắc lại cách viết chữ a hoa
- GV nhận xét giờ học
- Về viết lại cho đẹp hơn
-----------------------------------------***-----------------------------------------
Luyện Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc, viết các số từ 111 đến 200 và các số có ba chữ số, so sánh các số có ba chữ số, cách đếm hình.
- HS giải toán có lời văn, tìm số bị chia.
II.Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: >, < , = ?
751 .... 715 629 ... 926
408 .....500 350 ....305
537 .... 500 + 37 938 .... 930
- HS nêu cách so sánh các số có ba chữ số.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số 157 gồm ..... trăm .... chục .... đơn vị
b. Số 200 gồm ....... trăm ..... chục .... đơn vị
c. Số 139 gồm ..... trăm ...... chục ..... đơn vị
d. Số 804 gồm 8 .... , 4 ......
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Lớp cùng GV nhận xét.
Bài 3: Đọc các số sau
145, 167, 187, 198, 199
- HS lần lượt đọc các số trên
? Trong các số đó số nào bé nhất, số nào lớn nhất
Bài 4: Số?
Trong hình bên :
a. Có .... tam giác
b. Có .... tứ giác
- HS đếm và trả lời miệng.
- Gv nhận xét.
* Dành cho SH khá giỏi
Bài 1: Tìm y
y : 9 = 2 x 2 y : 3 = 6 : 3
- HS nêu cách làm: Tính kết quả vế phải rồi mới tìm y
- HS làm vào vở, HS cùng GV chữa bài.
Bài 2:Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 2dm 4 cm.
- HS đọc bài ra và nêu cách tính.
- GV gợi ý :? Hình tam giác có mấy cạnh
? Muốn tính chu vi của hình tam giác trước hết ta phải làm gì
- GV : Các em phải đổi 2dm4 cm = ... cm
- HS làm vào vở. GV theo dỏi.
- GV chữa bài : Đổi 2dm 4cm = 24 cm
Chu vi hình tam giác ABC là:
24 + 24 + 24 = 72 (cm)
Đáp số : 72 cm
- GV chấm bài và nhận xét .
3.Củng cố, dặn dò:
- HS cùng GV hệ thống lại bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bảng nhân chia đã học.
File đính kèm:
- Giao an lop 2C tuan 29.doc