I. Mục tiêu:
1Kiến thức:
-Viết đúng chữ hoa X ( 1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Xuôi: ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
Xuôi chèo mát mái ( 3 lần).
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2C Tuần 26 Trường TH Trí Phải Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng độ dài các cạnh của hình tam giác (hình tứ giác) đó.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài.
Theo mẫu trong SGK.
Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90(dm)
Đáp số: 90dm
c) Chu vi hình tam giác là:
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
Đáp số: 27cm
Bài 2: HS tự làm bài, chẳng hạn:
a) Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
Đáp số: 18dm
b) Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
Đáp số: 60cm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài ra nháp.
HS quan sát.
HS nhắc lại để nhớ hình tam giác có 3 cạnh.
HS quan sát hình vẽ, tự nêu độ dài của mỗi cạnh: Độ dài cạnh AB là 3cm, dộ dài cạnh BC là 5cm, độ dài cạnh CA là 4cm.
HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi của hình đó.
HS tự làm rồi chữa bài.
HS tự làm rồi chữa bài.
THỂ DỤC
CHUYÊN MÔN HÓA
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm được bài tập 2 a/b
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả.
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Vì sao cá không biết nói?
Gọi 3 HS lên bảng tìm từ theo yêu cầu.
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Sông Hương là một cảnh đẹp nổi tiếng ở Huế. Hôm nay lớp mình sẽ viết 1 đoạn trong bài Sông Hương và làm các bài tập chính tả phân biệt r/d/g; ưc/ưt.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
GV đọc bài lần 1 đoạn viết.
Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 4 HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi hoặc ưc/ưt.
Tuyên dương đội thắng cuộc.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi nhớ quy tắc chính tả và về nhà làm lại.Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII
Hát
3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp.
1 HS tìm 4 từ chứa tiếng có vần ưc/ưt.
Theo dõi.
Sông Hương.
Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống.
3 câu.
Các từ đầu câu: Mỗi, Những.
Tên riêng: Hương Giang.
HS viết các từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.
Đọc đề bài.
4 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
a) giải thưởng, rải rác, dải núi.
rành mạch, để dành, tranh giành.
b) sức khỏe, sứt mẻ
cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
2 HS đọc nối tiếp.
HS tìm tiếng: dở, giấy, mực, bút.
HS thi đua tìm từ:
Đội nào tìm nhiều từ đúng và nhanh nhất đội đó thắng cuộc.
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Tiết:ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TÀ NGẮN VỀ BIỂN.
I. Mục tiêu
-Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước.
-Viết được những câu trả lời về cảnh biển .
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình huống sau.
Tình huống 1
HS 1: Hỏi mượn bạn cái bút.
HS 2: Nói đồng ý.
HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn.
Tình huống 2
HS 1: Đề nghị bạn làm trực nhật hộ vì bị ốm.
HS 2: Nói đồng ý.
HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn.
Gọi HS nhận xét.
Cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại.
Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 2
Treo bức tranh.
Tranh vẽ cảnh gì?
Sóng biển ntn?
Trên mặt biển có những gì?
Trên bầu trời có những gì?
Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình.
Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS.
Cho điểm những bài văn hay.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn vào vở.
Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII.
Hát
2 cặp HS lên bảng thực hành.
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
HS 1: Đọc tình huống.
HS 2: Nói lời đáp lại.
Tình huống a.
HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./…
Tình huống b
HS 2: Cháu cảm ơn cô ạ./ May quá, cháu cảm ơn cô nhiều./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé./
Tình huống c
HS 2: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ chờ…
Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
Sóng biển xanh như dềnh lên./
Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh.
Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn.
Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
HS tự viết trong 7 đến 10 phút.
Nhiều HS đọc.
VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
MÔN: TOÁN
Tiết: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
-Bài tập cần làm: 2,3,4
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
3 cm, 4 cm, 5 cm
5 cm, 12 cm, 9 cm
8 cm, 6 cm, 13 cm
GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn:
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 4 + 5 = 11(cm)
Đáp số: 11 cm.
Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn:
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
Đáp số: 18cm.
v Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách.
Bài 4:
a) Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
Đáp số: 12cm.
b) Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
Đáp số: 12 cm.
Chú ý:
+ Nếu có thời gian, GV có thể liên hệ “hình ảnh” đường gấp khúc ABCDE với hình tứ giác ABCD (độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng chu vi hình tứ giác ABCD). Đường gấp khúc ABCDE nếu cho “khép kín” thì được hình tứ giác ABCD.
+ Ở bài 2, bài 3: HS làm quen với cách ghi độ dài các cạnh, chẳng hạn: AB = 2cm, BC = 5m, …, DH = 4cm, …
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: Thi tính chu vi
GV hướng dẫn cách chơi.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Hát
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
HS tự làm
HS sửa bài.
HS tự làm
HS sửa bài.
HS 2 dãy thi đua
HS nhận xét
HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm).
HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV.
Thủ công
TiÕt 26 : Lµm d©y xĩc xÝch trang trÝ (tiÕt2)
A/ Mơc tiªu:
- Hs biết cách làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
- Làm được dây xúc xích để trang trí.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
B/ §å dïng d¹y häc:
- GV: D©y xĩc xÝch mÉu, quy tr×nh gÊp.
- HS : GiÊy, kÐo, hå d¸n, bĩt ch×.
C/ Ph¬ng ph¸p:
- Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyƯn tËp…
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị :(1-2’)
- Muèn lµm ®ỵc d©y xĩc xÝch ta thùc hiƯn qua nh÷ng bíc nµo?
- NhËn xÐt.
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi ®Çu bµi:
b. Thùc hµnh lµm d©y xĩc xÝch trang trÝ:
- YC h/s nh¾c l¹i quy tr×nh lµm d©y xĩc xÝch.
- Nªu l¹i c¸c bíc.
- YC thùc hµnh lµm d©y xĩc xÝch.
- Lu ý c¾t c¸c nan giÊy cho ®Ịu, th¼ng, mµu s¾c kh¸c nhau ®Ĩ cã thĨ sư dơng trang trÝ gãc häc tËp hoỈc trang trÝ gia ®×nh.
c. §¸nh gi¸ s¶n phÈm:
- S¶n phÈm d¸n ph¼ng, mµu s¾c ®Đp.
- Chän s¶n phÈm tuyªn d¬ng.
4. Cđng cè – dỈn dß: (2’)
- NhËn xÐt vỊ sù chuÈn bÞ, ý thøc, tinh thÇn häc tËp cđa HS.
- ChuÈn bÞ giÊy thđ c«ng bµi sau lµm ®ång hå ®eo tay.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H¸t
- Bíc 1: C¾t c¸c nan giÊy.
- Bíc 2: D¸n c¸c nan giÊy.
- Nh¾c l¹i.
- 2 h/s nh¾c l¹i.
- Thùc hµnh lµm d©y xĩc xÝch.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ - SINH HOẠT CUỐI TUẦN.
NhËn xÐt trong tuÇn
-Đánh giá chung tuần 26.
+Số em nghĩ học có lí do:
+Số em nghĩ học không có lý do.
+Công tác vệ sinh trong tuần.
+Việc chuẩn bị bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
-Kế hoạch tuần 27 (Buổi sinh hoạt dưới cờ).
File đính kèm:
- GA LOP 2 TUAN 26 CKTKN.doc