I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức bản thõn
- Lắng nghe tớch cực
- Thể hiện sự cảm thụng
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần 14 Năm 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ độc khi ở nhà.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phú với cỏc tỡnh huống ngộ độc.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua cỏc hoạt động học tập.
III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng
- Thảo luận nhúm
-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đụi – Chia sẻ
-Trũ chơi
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm.
+ HS: SGK VBT
V. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng nờu cỏch giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh vẽ.
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa và thảo luận nhúm.
- Kể tờn những thứ cú thể gõy ngộ độc qua đường ăn uống.
- Kết luận: Một số thứ trong nhà cú thể gõy ngộ độc như: Thuốc trừ sõu, dầu hỏa, thuốc tõy, thức ăn bị thiu, …
* Hoạt động 2: Học sinh thảo luận
- Nờu một số tỡnh huống yờu cầu học sinh xử lý.
- Cần làm gỡ để phũng trỏnh ngộ độc ?
- Kết luận.
* Hoạt động 3: Đúng vai
- Yờu cầu cỏc nhúm tự đưa ra tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống.
- Nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Nờu.
- Nhận xột.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng.
- Nhắc lại kết luận.
- Học sinh thảo luận nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp cựng nhận xột.
- Nhắc lại kết luận.
- Cỏc nhúm đưa ra tỡnh huống để đúng vai.
- Lờn đúng vai.
- Cả lớp cựng nhận xột.
Kể chuyện
CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. Yờu cầu cần đạt:
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khuyết tật dựa vào bức tranh 1 để kể được 1 đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Bụng hoa niềm vui”.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Kể từng đoạn theo tranh.
+ Tranh 1: Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cói nhau. ễng cụ rất buồn.
+ Tranh 2: ễng cụ lấy chuyện bú đũa để dạy con cỏi.
+ Tranh 3: Hai anh em ra sức bẻ bú đũa mà khụng bẻ được.
+ Tranh 4: ễng cụ bẻ từng chiếc một cỏch dễ dàng
+ Tranh 5: Những người con hiểu ra lời dạy của cha)
- Cho học sinh kể theo vai
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện.
- Nhận xột, bổ sung.
3.Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt tranh kể trong nhúm.
- Kể trong nhúm.
- Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp.
- Đại diện cỏc nhúm kể.
- Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất.
- Kể theo vai.
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện.
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất.
- Thi kể toàn bộ cõu chuyện.
- Nối tiếp nhau kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
Toỏn +
LUYỆN : BẢNG TRỪ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tình cộng rồi trừ liên tiếp.
- HS khuyết tật nhớ được bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập:
- Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Kiểm tra vở bài tập
2. Bài mới:
Bài 1:VBT
- Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: VBT - Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu 3 HS lờn bảng làm bài, mỗiHS làm 2 con tớnh. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- HS nờu rừ cỏch đặt tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh .
- Nhận xột và cho điểm HS
Bài 3VBT
- Yờu cầu HS nhắc lại bài.
Cho HS làm bài vào vở
Bài 4VBT Yờu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lờn bảng túm tắt
- Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa.
- Nhận xột và cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS thực hiện.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài sau đú nối tiếp nhau đọc kết quả từng phộp tớnh
- Đặt tớnh rồi tớnh
- Làm bài cỏ nhõn. Sau đú nhận xột bài bạn trờn bảng về đặt tớnh, thực hiện tớnh 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xột
- 1-2 HS nờu yờu cầu
- HS làm bài vào vở
-
*HS làm bài, GV giỳp đỡ
- HS theo dừi.
- HS làm bài vào vở bài tập
Tiếng Việt +
LUYấN : TỪ NGỮ VỀ TìNH CẢM GIA ĐìNH. CâU KiểU AI LàM Gì ?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xột.
Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu.
- Cho học sinh lờn bảng làm.
- Nhận xột, bổ sung.
Bài 3: Gợi ý để học sinh điền đỳng dấu cõu vào mỗi ụ trống.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở.
- Thu chấm một số bài.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Nối nhau phỏt biểu.
- Yờu thương, yờu quớ, yờu mến, thương yờu,
- Học sinh lờn bảng làm.
Ai
làm gỡ ?
Anh
Chị
Em
Anh em
Chị em
Khuyờn bảo em.
Chăm súc em.
Chăm súc chị.
Giỳp đỡ nhau.
Chăm súc nhau.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mỡnh.
- Cả lớp nhận xột.
Bộ núi với mẹ:
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
Mẹ ngạc nhiờn:
- Nhưng con đó biết viết đõu ?
Bộ đỏp:
- Khụng sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 11 năm 2012.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS khuyết tật biết tính nhẩm bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài 2 / 69.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng.
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xột bảng con.
Bài 3: Tỡm x.
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xột.
Bài 4:
Túm tắt
Thựng to: 45 kg
Thựng bộ ớt hơn: 6 kg.
Thựng bộ: .... kg ?
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh làm nhẩm rồi nờu kết quả
- Làm bảng con.
35
- 8
27
57
- 9
48
63
- 5
48
72
- 34
38
81
- 45
36
94
- 36
58
- Thực hiện theo yờu cầu.
x + 7 =21
x = 21 –7
x = 14
8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 36
x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30
- Giải vào vở, bảng lớp:
Bài giải:
Thựng bộ cú là:
45- 6 = 39 (kg)
Đỏp số: 39 kg đường.
Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
- HS khuyết tật trả lời được câu hỏi dựa theo tranh.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 HS lờn kể về gia đỡnh em.
- Cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nhắc học sinh quan sỏt tranh vẽ, trả lời cõu hỏi.
- Hướng dẫn trả lời cõu hỏi:
a) Bạn nhỏ trong bài đang làm gỡ ?
b/ Mắt bạn nhỡn bỳp bờ như thế nào ?
c/ Túc bạn như thế nào ?
d/ Bạn mặc ỏo màu gỡ ?
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Kể.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa.
- Bạn đang cho bỳp bờ ăn.
- Mắt bạn nhỡn bỳp bờ thật õu yếm.
- Túc bạn buộc thành hai bớm cú thắt nơ.
- Bạn mặc ỏo màu xanh rất đẹp.
- Làm vào vở.
- Đọc bài của mỡnh nối tiếp nhau trước lớp.
- Cả lớp nhận xột.
9 giờ ngày 7 thỏng 12 năm 2007.
Bố mẹ ơi !
Bà đến nhà mỡnh chơi nhưng bố mẹ đi vắng. Bà dẫn con đi sang nhà bỏc chơi. Bố mẹ đừng lo. Đến chiều bà dẫn con về.
Con gỏi: Hà Linh.
Thủ cụng
GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (Tiết 2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp , cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt , dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Hỡnh trũn bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, …
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu.
- Cho học sinh quan sỏt mẫu hỡnh trũn bằng giấy.
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Cho học sinh làm
- Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm.
- Hướng dẫn học sinh trang trớ sản phẩm.
- Nhận xột, đỏnh giỏ cỏc sản phẩm của học sinh.
- Nhận xột chung.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Theo dừi.
- Nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn:
+ Bước 1: Gấp hỡnh trũn.
+ Bước 2: Cắt hỡnh trũn.
+ Bước 3: Dỏn hỡnh trũn.
- Thực hành.
- Tự trang trớ sản phẩm của mỡnh theo ý thớch.
- Tự trang trớ theo ý thớch.
- Trưng bày sản phẩm.
- Tự nhận xột sản phẩm của bạn.
File đính kèm:
- giao an lop 2b 14.doc