Giáo án Lớp 2A1 Tuần thứ 12 chuẩn

A/ Yêu cầu cần đạt :

 - Biết cách tìm x rong các bài tập dạng x –a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng cách sử dụng MQH giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

 -Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên đi

 -GDH tính cận thận khi làm bài

B/ Chuẩn bị :- Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học . Kéo .

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A1 Tuần thứ 12 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn . - Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu . * Tóm tắt : - Nhà Hà nuôi : 34 con gà - Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà - Nhà Ly nuôi : ...? con gà -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài . - x là gì trong phép tính cộng ? -Nêu cách tìm thành phần đó ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài . - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số . - HS2 . Lên bảng thực hiện . -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn . - Thực hiện phép tính trừ 34 - 8 - Thao tác trên que tính và nêu còn 26 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời ) - Bớt 4 que nữa . - Vì 4 + 4 = 8 - Còn 26 que tính . - 34 trừ 8 bằng 26 34 * Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột - 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch 26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2. - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 64 84 94 - 6 - 8 - 9 58 76 85 - Đọc đề . - Bài tốn về ít hơn . - Nêu tốm tắt bài tốn . - Một em lên bảng giải bài . * Giải : - Số con gà nhà bạn Ly nuôi : 34 - 9 = 25 ( con gà ) Đ/ S : 25 con gà . - Nhận xét bài làm của bạn . -Đọc đề . - x là số hạng trong phép cộng . - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36 x = 34 - 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 - Em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . Thủ công : gấp , cắt , dán hình tròn (t1 ) A/ Mục tiêu :ªHọc sinh biết gấp , cắt dán hình tròn . Gấp , cắt , dán đuợc hình tròn . - HS hứng thú và yêu thích giờ thủ công . B/ Chuẩn bị :ªMẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông trên tờ giấy khổ A4 . Quy trình gấp cắt , dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán hình tròn “ b) Khai thác: *Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét . -Cho HS quan sát mẫu hình tròn được cắt dán trên nền hình vuông . Gợi ý cho học sinh định hướng vào hình tròn . - Nối điểm O giữa hình tròn với các điểm M, N , P trên hình tròn sau đó đặt câu hỏi để HS so sánh về độ dài các đoạn OM , ON , OP , GV kết luận đội dài các đoạn này đều bằng nhau . -Chúng ta sẽ tạo hình tròn bằng cách gấp cắt giấy . - Cho HS so sánh về đọ dài MNvới cạnh của hình vuông ( Cạnh hình vuông có độ dài bằng độ dài MN của hình tròn ) nếu ta cắt bỏ các phần dư lại của hình vuông ta được hình tròn . *Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu . * Bước 1 :Gấp hình - Cắt một hình vuông có cạnh là 6ô H1 . - Gấp từ hình vuông theo đường chéo ta được H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo . Gấp đôi H2a để lấy đường giữa và mở ra được H2b. - Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được H3 Bước 2 -Cắt hình tròn. - Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường dấu CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a cắt sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn .H6 *Bước 3 :- Dán hình tròn . -Dán hình tròn vào tờ giấy khác màu làm nền . - Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước gấp cắt , dán hình tròn cả lớp quan sát . GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán. -GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử hình tròn bằng giấy nháp . -Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp . d) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán hình tròn . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -Lớp theo dõi giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài học . - Lớp quan sát và nêu nhận xét về các độ dài của hình tròn . - Độ dài OM = ON = OP . - Quan sát để nắm được cách tạo ra hình tròn từ hình vuông . -Bước 1 -Gấp hình. H1 - Bước 2 : Cắt hình tròn . - Lớp thực hành gấp cắt dán hình tròn theo hướng dẫn của giáo viên . -Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau thực hành gấp hình tròn tt . Tốn : 1 4 trừ đi một số 1 4 - 8 A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8 . * Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số . Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để giải các bài tốn liên quan . B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 33 - 13 ; 63 - 13 -HS2: 43 - 26; 73 -5 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 tự lập và học thuộc công thức 14 trừ đi một số. *) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 - Nêu bài tốn : - Có 14 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 14 - 8 *)Tìm kết quả : * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que . -Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 14 - 8 = 6 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . * Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số - Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học . - Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi một số . - Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức . - Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng . c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . - Khi biết 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + 5 không ? Vì sao ? - Khi biết 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay kết quả của 14 - 9 và 14 - 5 không ? Vì sao ? -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu tự làm bài vào vở . -Gọi một em đọc chữa bài . -Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi ba em lên bảng làm bài. - Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép tính trên . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở . - Bán đi nghĩa là thế nào ? -Yêu cầu 1 em lên bảng bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: - Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế nào ? *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một bài . - HS1 nêu cách đặt tính và cách tính . - HS2 : Trình bày bài tính trên bảng. -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn . - Thực hiện phép tính trừ 14 - 8 - Thao tác trên que tính và nêu còn 6 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời ) - Bớt 4 que nữa . - Vì 4 + 4 = 8 - Còn 6 que tính . - 14 trừ 8 bằng 6 14 * Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột - 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch 6 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0. - Tự lập công thức : * Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu . -Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số . - Một em đọc đề bài . - Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức - Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ 9 bằng 5 ,... - Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . - Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và 14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phép cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lớp thực hiện vào vở . -Một em nêu kết quả . - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở . -Đọc đề . - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ . -Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 em lên bảng làm . 14 14 14 - 5 - 7 - 9 9 7 3 -Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài . - Tự làm vào vở . - Bán đi nghĩa là bớt đi . -Tóm tắt : - Có : 14 quạt điện - Bán đi : 6 quạt điện - Còn lại: ... quạt điện ? - Một em lên bảng làm bài . * Giải : Số quạt điện còn lại là : 14 - 6 = 8 ( quạt điện ) Đ/S : 8 quạt điện - 3 em trả lời . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . Bài tập Tuần 9 Lan bài 6 Nbvvmvchgtytỳbv

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 12.doc
Giáo án liên quan