1.Kiến thức:
-HiểuND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.(trả lời câu hỏi 1,2,3,4) -*(HS KG câu 5)
2. Kĩ năng :
-Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: vùng vằng, là cà, hiểu nghĩa diễn đạt qua các hình ảnh, mỏi mắt mong chờ (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con (cây) xoè cành ôm cây.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy
3 .Thái độ : biết chăm học ,chăm làm ,lễ phép ,hiếu thảo,vâng lời mẹ .
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2A1- Tuần 12 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Tập đọc : Điện thoại
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương bố của bạn học sinh
2. Kĩ năng : Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi khi đọc dấu chấm lửng giữa câu.
+ Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật. Nắm được ý nghĩa các từ mới: điện thoại, mằng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng.
+ Biết cách nói chuyện của điện thoại.
.
3.Thái độ :Biết các thao tác gọi và trả lời qua điện thoại ,nhẹ nhàng,lịch sự
II. đồ dùng – dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. Máy điện thoại.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
4’
A. ổn định tổ chức : hát
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Sự tích cây vú sữa
- 2 HS đọc
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ ?
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
20’
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài
- HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn t thế đọc của HS.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu…bao giờ về bố.
Đoạn 2: Còn lại
- Các em chú ý ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu.
- GV hớng dẫn đọc từng câu.
- 1 HS đọc lại trên bảng.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giảng từ: Điện thoại máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.
- Mừng quá cuống lên gọi là gì ?
- Mừng quýnh
- Ngập ngừng (nói ngắt quãng vì ngại).
- Bâng khuâng
- Em hiểu bâng khuâng nghĩa là gì ?
- Nghĩ lan man,ngẩn người ra.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài, đồng thanh, cá nhân.
- Nhận xét các nhóm đọc.
10’
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Nói lại những việc Tường làm khi nghe tiếng chuông điện thoại ?
- HS đọc thầm 4 câu đầu
- Tường đến bên máy nhấc ông nghe lên, áp một đầu ống nghe vào tai.
- GV dùng ống nghe điện thoại giới thiệu cách cầm máy.
Câu 2:
- HS đọc đoạn 1
- Cách nói trên điện thoại có điểm gì giống và điểm khác cách nói chuyện bình thường ?
- Cách chào, hỏi, giới thiêu: Chào hỏi giống nh nói chuyện bình thờng. Nhưng có điểm khác là. khi nhấc máy lên phải tự giới thiệu ngay. Vì 2 ngời nói chuyện ở xa nhau.
Câu 3:
- HS đọc thầm đoạn 2
- Tường có nghe bố mẹ nói gì trên điện thoại không ?
- Tường không nghe bố mẹ nói trên điện thoại vì nghe ngời khác nói chuyện với nhau là không lịch sự.
4. Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn 2 HS luyện đọc lời đối thoại theo 2 vai (thêm 1 HS đọc lời dẫn)
- Mời 3, 4 nhóm (mỗi nhóm 3 HS thi đọc bài theo 3 vai).
- Các nhóm thi đọc theo 3 vai.
5’
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhắc lại những điều cần ghi nhớ về cách nói qua điện thoại
- Vai hs nhắc lại những điều cần ghi nhớ về cách nói qua điện thoại
- Thực hành nói chuyện qua điện thoại nhẹ nhàng,lịch sự
- Th.dõi, thực hiện
- Nhận xét tiết học.
-Th.dõi ,biểu dương
Phần bổ sung ...................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Thể dục :
Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy"
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hiểu trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
2.Kĩ năng : Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
3.Thái độ : Tự giác tích cực tham gia chơi trò chơi
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
A. phần Mở đầu:
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
3’
-H,dẫn hs
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
4’
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối, hông…
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
X X X X X D
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học.
- Cán sự lớp hô
25’
B. Phần cơ bản:
- Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy"
- GV nêu tên giải thích làm mẫu trò chơi.
- Đi thường
- Chia tổ ôn tập
- Các tổ điều khiển
5’
C. KếT THúC:
- Cúi người thả lỏng
H.dẫn hs th.hiện
- Trò chơi: Có chúng em
- Hệ thống bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Th.dõi, trả lời
-Th.dõi ,biểu dương
Phần bổ sung ...................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Kể chuyện : Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Hiểu ND câuchuyện Sự tích cây vú sữa
2.Kĩ năng : +Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa *Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng )của riêng mình .BT3
+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câuchuyện
+Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
3.Thái độ : biết yêu thương,vâng lời mẹ , hiếu thảo .
II./ Đồ Dùng Dạy Học:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2
III./ hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
4’
A. ổn định tổ chức : hát
B.Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: Bà cháu
- 2 HS kể
- Nhận xét cho điểm.
C. Bài mới:
3’
1. Giới thiệu bài:
20’
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của em.
- 1 HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào ?
- Kể theo nội dung và bằng lời của mình.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu
* 1 HS khá kể
+Gợi ý:
- Cậu bé là người như thế nào ?
- Ngày xưa có một cậu bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ có vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả một hôm do mải chơi…đợi con về.
- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?
- Gọi nhiều HS kể lại
- Nhiều HS kể bằng lời của mình.
- GV theo dõi nhận xét.
Kể lại phần chính theo từng ý tóm tắt.
+Kể theo nhóm
- HS tập kể theo nhóm
- Đại điện các nhóm kể trước lớp
7’
3.* Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn tưởng tượng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tập kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp
- Đại diện các nhóm kể trước lớp
*1 HS kể toàn bài
3’
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị câu chuyện mới .
Phần bổ sung .....................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Thể dục: ĐI thường THEO NHịP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu cách đi thường theo nhịp
2. Kỹ năng: Bước đầu thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái ,nhịp 2 bước chân phải ). Thực hiện tương đối đúng động tác, đúng nhịp.
3. Thái độ : +Tự giác ,tích cực .
II. địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. -Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi-
Iii. Nội dung và phương pháp:
Tg
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
A. Phần mở đầu:
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
3’
Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
4’
2. Khởi động:
Xoay các khớp đầu gối, cơ chân, đầu gối...
- Đứng vỗ tay hát
-Ôn đi thường 2-4 hàng dọc.
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
GV điều khiển sau đó cán giao cho cán sự.
25’
b. Phần cơ bản:
- Kiểm tra đi thường .
- Nội dung: Kiểm tra mỗi HS thực hiện đi thường và đứng lại.
- Tổ chức các phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt gồm 1/2 hoặc tất cả số học sinh trong tổ.
- Cách đánh giá:
+ Hoàn thành thực hiện động tác đi thường tương đối đúng
+ Chưa hoàn thành: Đi cùng chân cùng tay hoặc đi không đúng nhịp.
- GV kiểm tra thành nhiều đợt.
4’
C. Phần kết thúc:
+Cúi người thả lỏng .Nhảy thả lỏng
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét phần kiểm tra
Phần bổ sung.....................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
SINH HOẠT LỚP:
NHậN XéT, ĐáNH GIá TUầN QUA
MộT Số VIệC TUầN TớI
I/MỤC TIấU :
1.Kiến thức : Hiểu được một số hoạt động tuần qua, 1 số việc tuần tới
2.Kĩ năng :-Nắm được tỡnh hỡnh học tập trong tuần. Đỏnh giỏ kết quả học tập trong tuần
3.Thỏi độ : Tự chủ, mạnh dạn, đoàn kết ,...
II/CHUẨN BỊ
-HS cỏc cõu chuyện núi về cỏc vị anh hựng dõn tộc mà em biết
III/CÁC HOẠT ĐỘNG
Tg
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
A.Khởi động : Hát
20-21’
B.Hoạt động 1:+Bỏo cỏo kết quả học tập trongtuần
+Đỏnh giỏ thi đua kết quả học tập trong tuần
C .Hoạt động 2:
Một số việc tuần tới
Củng cố :
Nhắc lại cỏc hoạt động
+Ban cán sự lớp lần lượt báo cáo:
+Nề nếp
+Vệ sinh
+Trang phục
+Kết quả học tập trong tuần
+Nhận xột thi đua giữa cỏc tổ
-Th.dõi, lắng nghe
7-8’
3’
Phần bổ sung.......................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan12. L2- doc..doc