I. Mục tiêu
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng, ( nhìn ) trân trân, nắc nỏm, mái chèo,
- Hiểu được Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng giúp bạn qua khỏi hiểm nguy, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.
II, Các kĩ năng sống:
Kĩ năng ra quyết định, ứng phó với căng thẳng
III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học:
Trình bày ý kiến cá nhân,đặt câu hỏi, thảo luận cặp đôi, chia sẻ.
87 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần thứ 26 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
GV nêu yêu cầu
Hướng dẫn làm vở
Khoanh tròn vào số lớn nhất?
a) 800; 500; 900; 700; 400.
b) 300; 500; 600; 800; 1000.
3/ Củng cố:
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc bài
- HS làm trên phiếu
- Đọc đề
- Ta cần so sánh các số với nhau, sau đó điền dấu
- Làm vở
500 > 200 1000 > 800
250 < 370 160 < 200
150 = 150 420 < 570
390 290
- Đọc đề
a) Khoanh vào số 900
b) Khoanh vào số 1000
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số từ 101 đến 110
A- Mục tiêu:
- HS biết các số từ 101 đến 110. Đọc viết các số từ 101 đến 110.So sánh số từ 101 đến 110.
- Rèn KN đọc, viết và so sánh số.
B- Đồ dùng:
- Các hình vuông biểu diễn 100, chục, đơn vị.
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ph
2 ph
30 ph
3 ph
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Gv kiểm tra đọc viết số tròn chục từ 10 đến 200.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ, hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
- để chỉ tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 dơn vị, người ta dùng số 1 trăm linh một và viết là 101.
* Tương tự với các số 102, 103........110.
- Đọc các số từ 101 đến 110?
b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1:
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK
- Đọc trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn?
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Để điền dấu đúng ta cần làm gì?
- Viết lên bảng: 101...102
Hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị?
- Ta nói: 101 nhỏ hơn 102 và viết
101 101.
4/ Củng cố:
- Nhận xét tiết học
- Ôn lại cách đọc, viết, so sánh số
- Hat
- Vài HS đọc và viết số
- Nhận xét
- Có 1 trăm, lên bảng viết 1 vào cột trăm.
- Có 0 chục và 1 đơn vị, viết lên bảng 0 vào cột chục và 1 vào cột trăm.
- HS đọc và viết số 101
- HS đọc và viết số.
- HS tự làm bài và nêu KQ
- HS đọc
- Điền dấu
- Ta cần so sánh các số với nhau.
- Chữ số hàng trăm cùng là 1
- Chữ số hàng chục cùng là 0
- Chữ số hàng đơn vị: 1 nhỏ hơn 2hay 2 lớn hơn 1.
- HS viết và đọc.
- HS làm các phần còn lại vào vở
Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
I. Mục tiêu
- Biết đáp lại lời chia vui
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả
Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả
II, Các kĩ năng sống:
Kĩ năng giao tiếp , hợp tác, ra quyết định, lắng nghe, phản hồi tích cực
III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học:
Thảo luận nhóm , động não, đóng vai
IV. Phương tiện dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ BT1, 1 vài quả măng cụt
- HS : Vở viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 ph
30 ph
3 ph
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể về một con vật mà em yêu thích
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo nhiều cách diễn đạt khác nhau
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV và HS nhận xét
* Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
- HS thực hành kể trước lớp.
- Em nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn
- 4 HS thực hành đóng vai
- Nhiều HS thực hành đóng vai
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- 1 HS đọc đoạn văn
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b
- 2, 3 HS phát biểu ý kiến
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay
I Mục tiêu
- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm của mình.
II Đồ dùng
GV : Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy, quy trình làm đồng hồ, giấy thủ công.
HS : Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3 ph
30 ph
3 ph
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
Giáo viên giới thiệu bài
Nêu MĐYC giờ học
a. HĐ1: HS thực hành làm đồng hồ đeo tay
- HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo tay qua 4 bước
- GV nhắc HS : nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ
- GV QS giúp đỡ những em còn lúng túng
b. HĐ2 : Trưng bày sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
- Tuyên dương những sản phẩm đẹp
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại cách làm đồng hồ đeo tay
- Chuẩn bị bài sau
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ
+ B1 : Cắt thành các nan giấy
+ B2 : Làm mặt đồng hồ
+ B3 : Gài dây đeo đồng hồ
+ B4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
- HS thực hành làm đồng hồ đeo tay
+ HS trưng bày sản phẩm của mình
Giáo dục tập thể:
Sơ kết tuần
I. Mục tiêu :
- Học sinh thấy đợc u nhợc điểm trong tuần vừa qua.
- Có ý thức thi đua phấn đấu trong tuần tới.
II. Chuẩn bị :Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động của thầy và trò :
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3 ph
20 ph
4 ph
1. Tổ chức
Cho lớp văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt
a, Nhận xét sơ kết tuần
+ Ưu điểm :
- Về nề nếp lớp, đi học, truy bài
- Về TDTT, múa hát tập thể
- Về ý thức học tập
- Về lao động vệ sinh chuyên
- Giữ vệ sinh cá nhân
+ Nhược điểm :
- Về nề nếp lớp
- Về tinh thần học tập
- Về lap động, thể dục thể thao
b, Phương hướng tuần tới
- Về nề nếp lớp, đi học, truy bài
- Về TDTT, múa hát tập thể
- Về ý thức học tập
- Số điểm tốt đạt đợc
- Về tinh thần XD bài
- Về lao động vệ sinh chuyên
- Giữ vệ sinh cá nhân
c, Vui văn nghệ :
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia văn nghệ
3. Tổng kết :
- Giáo viên nhận xét chung
Lớp hát tập thể
- Học sinh nghe
- Nêu ý kiến bổ sung về từng mặt
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
- Lớp vui văn nghệ theo chơng trình
Toán+
Luyện:các số từ 101 đến 110
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc viết các số từ 101 đến 110.
- Rèn KN đọc, viết và so sánh số.
- Học sinh yêu thích học toán
II- Đồ dùng:
- Các hình vuông biểu diễn 100, chục, đơn vị.
- Vở bài tập
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ph
2 ph
30 ph
3 ph
1/ Kiểm tra:
- Gv kiểm tra đọc viết số tròn chục từ 10 đến 200
- NHận xét, cho điểm.
2/ Bài mới:
GV nêu yêu cầu giờ học
Hướng dẫn làm bài tập
- Đọc các số từ 101 đến 110?
Luyện tập.
* Bài 1:
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK
- Đọc trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn?
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Để điền dấu đúng ta cần làm gì?
- Viết lên bảng: 101...102
Hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị?
4/ Củng cố:
- Nhận xét tiết học
- Ôn lại cách đọc, viết, so sánh số
- Vài HS đọc và viết số
- Nhận xét
- HS đọc và viết số 101
- HS đọc và viết số.
- HS tự làm bài và nêu KQ
- HS đọc
- Điền dấu
- Ta cần so sánh các số với nhau.
- Chữ số hàng trăm cùng là 1
- Chữ số hàng chục cùng là 0
- Chữ số hàng đơn vị: 1 nhỏ hơn 2hay 2 lớn hơn 1.
- HS viết và đọc.
- HS làm các phần còn lại vào vở
Tiếng việt+
Luyện: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
I. Mục tiêu
* Rèn kĩ năng nói :
- Biết đáp lại lời chia vui
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả
* Rèn kĩ năng viết : Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả.
II, Các kĩ năng sống:
Kĩ năng giao tiếp , hợp tác, ra quyết định, lắng nghe, phản hồi tích cực
III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học:
Thảo luận nhóm , động não, đóng vai
IV. Phương tiện dạy học:
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 ph
20 ph
3 ph
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu nội dung bài học trước
2. Bài mới
Giới thiệu bài
- HD làm bài tập
* Bài tập 1 VBT
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo nhiều cách diễn đạt khác nhau
* Bài tập 2 VBT
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV và HS nhận xét
* Bài tập 3 VBT
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
- HS nêu trước lớp.
- 3HS thực hành đóng vai
- Nhiều HS thực hành đóng vai
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- 1 HS đọc đoạn văn
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b
- 2, 3 HS phát biểu ý kiến
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
Tự nhiên và xã hội+
Thực hành: Một số loài vật sống trên cạn
I Mục tiêu
- HS ôn tập được bài một số loài vật sống trên cạn.
- HS nói lại được tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
II, Các kĩ năng sống:
Kĩ năng ra quyết định, tìm kiếm và sử lí thông tin, kĩ năng hợp tác
III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học:
Thảo luận nhóm, Trò chơi, Suy nghĩ, thảo luận cặp đôi
IV. Phương tiện dạy học:
GV : Hình vẽ trong SGK, tranh ảnh một số con vật sống trên cạn
V Các hoạt động dạy học chủ yếu
T.L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 ph
20 ph
3 ph
1. Kiểm tra:
( KT trong khi ôn)
2. Ôn tập:
HĐ1: Hệ thống hoá lại kiến thức
+Hãy QS các hình SGK và cho biết:
- Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã ?
- Con nào có thể sống ở sa mạc ?
- Con nào đào hang sống dưới mặt đất ?
- Con nào ăn cỏ ?
- Con nào ăn thịt ?
HĐ2: So sánh phân loại được các con vật
- Hướng dẫn h/s thực hiện:
HĐ3: Hoàn thành các bài tập trong VBT
- HD h/s thực hiện:
3. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở h/s: VN ôn bài, sưu tầm tranh ảnh những loài vật sống trên cạn.
*HĐ nhóm đôi:
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cần)
- Nhắc lại kiến thức.
* HĐ theo nhóm 4
+ Quan sát những tranh ảnh nhóm mình sưu tầm được cùng với vốn kinh nghiệm của mình hãy ghi tên các con vật theo nhóm vào giấy
+ Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình
+ Nhóm khác nhận xét bổ sung.
* HĐ cá nhân
- HS nhớ lại kiến thức để làm các bài tập.
- VN thực hiện
File đính kèm:
- huyb.doc