Giáo án Lớp 2A Tuần thứ 24

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.

- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đ khơn kho thốt nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn (Trả lời được CH 1, 2, 3, 5).

HS khá, giỏi trả lời được CH4.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần thứ 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOC Nội dung TG Tổ chức Phần mở đầu Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai. Giậm chân tại chổ đếm to theo nhịp. Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy. Cán sự điều khiển. Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”. Phần cơ bản * Đi nhanh chuyển sang chạy. GV QS NX * Trò chơi “ kết bạn”. - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Cho hs đọc vần điệu mới (Tuỳ theo GV sáng tạo).Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn (ngược chiêù kim đông hồ) Phần kết thúc - Cho hs hát . * Một số động tác thả lỏng - Gv cùng hs hệ thống bài - Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò. 7’ 16’ 7’ - Tập hợp theo hàng doc,báo cáo sĩ số. - Chuyển đội hình thành hàng ngang. X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X CB XP đi nhanh, chạy Đ X - Nxét tiết học CHÍNH TẢ(nghe - viết) VOI NHÀ I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xc bi chính tả, trình by đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được bài tập 2 a/b. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. On định: 2. Bài cu : Quả tim Khỉ Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới lớp viết vào giấy nháp. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung bài viết -GV đọc đoạn văn viết -Mọi người lo lắng ntn? -Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ? b) Hướng dẫn cách trình bày -Đoạn trích có mấy câu? -Hãy đọc câu nói của Tứ. -Câu nói của Tứ được viết cùng những dấu câu nào? -Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó: d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài: 2a -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. -Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở Bài tập Tiếng Việt, tập hai. -Gọi HS nhận xét, chữa bài. -Cho điểm HS. -Gọi HS tìm thêm các tiếng khác. 4. Củng cố 5 Dặn dò. Dặn HS về nhà làm bài tập -Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. -Hát -2 HS viết bài trên bảng lớp. -HS dưới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng. - HS theo dõi bài viết, 1 HS đọc lại bài. - Lo lắng voi đập tan xe và phải bắn chết nó. - Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. - Đoạn trích có 7 câu. - Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi! - Được đặt sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang. Cuối câu có dấu chấm than. - Con, Nó, Phải, Nhưng, Lôi, Thật vì là chữ đầu câu. Tứ, Tun vì là tên riêng của người và địa danh. -HS đọc, viết bảng lớp, bảng con. -HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở. HS viết bài. HS sửa bài. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. -Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp án: - sâu bọ, xâu kim; củ sắn, xắn tay áo; sinh sống, xinh đẹp; xát gạo, sát bên cạnh. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS tìm - Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE, TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3) II. CHUẨN BỊ: Các tình huống viết vào giấy. Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. On định: 2. Bài cu Gọi HS đọc bài tập 3 về nhà. Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Bài 1 (Làm miệng) - Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh minh hoạ điều gì? - Khi gọi điện thoại đến, bạn nói thế nào? - Cô chủ nhà nói thế nào? - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện tình huống trên. Bài 2: Thực hành - GV viết sẵn các tình huống vào băng giấy gọi 2 HS lên thực hành. 1 HS đọc yêu cầu trên băng giấy, 1 HS thực hiện lời đáp. - Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói khác. - Động viên, khuyến khích HS nói. (1 tình huống cho nhiều lượt HS thực hành) Bài 3 -GV kể chuyện 1 đến 2 lần. -Treo bảng phụ có các câu hỏi. -Truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào? -Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào? -Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì? Cô bé giải thích ra sao? Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì?Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện. Nhận xét, cho điểm HS. 4.Củng cố 5.Dặn dò :Dặn HS về nhà tìm các tình huống phủ định và nói lời đáp của mình. -Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Hát -3 HS đọc phần bài làm của mình. - Tranh minh hoạ cảnh một bạn HS gọi điện thoại đến nhà bạn. - Bạn nói: Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ. - Ở đây không có ai tên là Hoa đâu, cháu à. - Bạn nói: Thế ạ? Cháu xin lỗi cô. - 2 HS thực hành HS cả lớp nghe kể chuyện. Hai nhân vật là cô bé và cậu anh họ. Cô bé thấy mọi thứ đều lạ./ Lần đầu tiên về quê chơi, cô bé thấy cái gì cũng lấy làm lạ lắm. - Cô bé hỏi người anh họ: Sao con bò này không có sừng hở anh?/ Nhìn thấy một con vật đang ăn cỏ, cô bé hỏi người anh họ: “Sao con bò này lại không có sừng, hả anh?” - Cậu bé giải thích: Bò không có sừng vì có con bị gãy sừng, có con còn non, riêng con ăn cỏ kia không có sừng vì nó là … con ngựa... 2 đến 4 HS thực hành kể trước lớp. -HS phát biểu ý kiến. -Nhận xét tiết học. Thứ 6 / 26 / 2 / 2010 TOÁN BẢNG CHIA 5 I. MỤC TIÊU - Biết cch thực hiện php chia 5. - Lập được bảng chia 5 - Nhớ được bảng chia 5. - Biết giải bi tốn cĩ một php tính chia (trong bảng chia 5). - Bi 1, 2 dành cho tất cả HS HS khá giỏi phải làm được tất cả các BT II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cu : Luyện tập. -Sửa bài 4: -GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 5. 1. Giới thiệu phép chia 5 a) Ôn tập phép nhân 5 Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn (như SGK). Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? b) Giới thiệu phép chia 5 -Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? Nhận xét: -Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20: 5 = 4. Lập bảng chia 5 - GV cho HS thành lập bảng chia 5 (như bài học 104). -Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng.-Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng 5. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. -Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới.GV nhận xét Bài 2:-HS chọn phép tính rồi tính: 15 : 5 = 3 Trình bàyGV nhận xét Bài 3 4 Củng cố Dặn do: Chuẩn bị: Một phần năm. -Nhận xét tiết học. -Hát -HS lên bảng sửa bài. -Bạn nhận xét. -HS trả lời và viết phép nhân: Có 20 chấm tròn. 5 x 4 = 20. HS trả lời rồi viết Có 4 tấm bìa 20 : 5 = 4.. HS thành lập bảng chia 5. 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 2 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 -HS đọc và học thuộc bảng 5. -HS tính nhẩm. -HS làm bài. -HS sửa bài. -HS chọn phép tính rồi tính -2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập. HS sửa bài. - HS đọc bảng chia 5. -Nhận xét tiết học. THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN (TT) I. MỤC TIÊU : - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đ học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đ học. - Với hs khéo tay: + Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đ học . + Cĩ thể gấp, cắt dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo. NX CC tổ II. CHUẨN BỊ: Vật mẫu, giấy, kéo, hồ dán. giấy, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Hoạt động 1 : * Ôn tập gấp cắt dán hình tròn, biển báo giao thông Yêu cầu Hs nêu lại qui trình. Cho Hs quan sát vật mẫu. Hoạt động 2 : - Yêu cầu các nhóm thực hành và trình bày sản phẩm. Gv nhận xét đánh giá. Hoạt động 3 : - Ôn tập bài cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng - Ôn tập gấp, cắt, dán phong bì. Yêu cầu Hs nêu lại qui trình. Cho Hs quan sát vật mẫu. Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm thực hành và trình bày sản phẩm. - Gv nhận xét đánh giá 4.Củng cố : Gv cùng Hs hệ thông bài. 5.Dặn dò: Về nhà cbị bài Nxét tiết học - HS mang dụng cụ ra để kiểm tra - Hs theo dõi và nêu lại qui trình làm. Hs nhận xét bổ sung. - Các nhóm thực hành. Trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau. - Hs theo dõi và nêu lại qui trình làm. Hs nhận xét bổ sung. - Các nhóm thực hành. Trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau - HS nghe. - Nxét tiết học SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 24 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 24 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch tuần 25: * Nề nếp: Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập:- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 25 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác:Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2(1).doc
Giáo án liên quan