I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
-Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bảng con.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần thứ 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Tiết 4: Toán.
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
Thực hiện phép cộng, phép trừ các ssố đo độ dài với dơn vị đo cm.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới
Giới thiệu
Luyện tập
Bài 1: GVHD
Bài 2,3: GV nêu yêu cầu và HD như bài 1.
Bài 4: GV HDHS cách cộng (trừ) 2 số đo độ dài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc bài toán, viết số thích hợp vào tóm tắt rồi trình bày bài giải.
- HS làm theo nhóm.
Lớp làm vở, 2 em lên bảng.
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Đi kiễng gót, hai tay chống hông . Trò chơi: Nhảy ô.
I/ Mục tiêu.
Ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản, học đi kiễng gót 2 tay chống hông. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
Ôn trò chơi ‘’nhảy ô”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
* Đi kiễng gót 2 tay chống hông.
* Trò chơi: Nhảy ô.
GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
*HS thực hiện.
*HS ôn
-HS thực hiện theo nhóm.
* HS thực hành chơi.
Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán.
Một phần hai
I/ Mục tiêu.
Giúp HS nhận biết , biết viết và đọc .
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS : Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu “một phần hai”.
- GV dùng hình vuông chia làm 2 phần bằng nhau hướng dẫn HS nhận biết .
- HD viết, đọc
- Kết luận: SGV
b) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
Bài 2: HD cách làm
Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát và nêu.
- Đọc, viết bảng con
*HS nêu kết quả.
* HS làm nhóm và trình bày.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh và trả lời.
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa S.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa S cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì mưa theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa S
- Trực quan chữ mẫu S
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Sáo tắm thì mưa
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Sáo cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
Cuộc sống xung quanh (tiếp).
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
HS có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : Sưu tầm tranh ảnh vè nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Nói về cuộc sống ở địa phương.
GV chia nhóm và HDHS trưng bày tranh ảnh sưu tầm được.
GV nhận xét đánh giá.
* Hoạt động 2: Vẽ tranh
- GV gợi ý đề tài vẽ.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS trưng bày theo nhóm và trình bày.
* HS vẽ tranh và giới thiệu.
Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2008.
Lớp 1
Tiết 1: Học vần
Bài 94: Oang – oăng
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng “Cô dạy…học bài”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: oang
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: hoang
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: vỡ hoang
* Dạy vần: oăng(tương tự)
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “áo choàng, áo len, áo sơ mi”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần oang
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: hoang
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọc từ.
-Đọc oang, hoang, vỡ hoang.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
a) Giới thiệu
b)Thực hành
Bài1: GV ghi bảng
Bài 2: GV HD.
Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán.
Bài 4: GVHD
Bài 5: HDHS quan sát tranh.
3/ Củng cố -dặn dò
GV nhận xét tiết học.
HD học ở nhà.
*HS nêu kết quả.
* HS nêu yêu cầu bài toán và làm vở.
1 HS lên làm trên bảng.
* HS lên bảng điền, lớp làm vở.
* HS làm vở
* HS quan sát tranh nhận xét và trả lời câu hỏi.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết: Cò và Cuốc
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc.
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi; ?/~.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Gv nêu mục tiêu tiết học.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV chữa bài tập.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ vật nuôi trong nhà.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Thủ công.
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
I/ Mục tiêu.
HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Sử dụng được bút chì, thước, kéo đúng cách.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
- Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
- HD cách sử dụng bút chì, thước, kéo.
- GV quan sát, uốn nắn.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thực hành theo HD của GV.
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Tập làm văn.
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim.
I/ Mục tiêu.
Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp thông thường.
Rèn kĩ năng viết: biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: GV nêu yêu cầu.
Bài 2: HD HS nắm yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét
Bài 3: HDHS làm vở.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật trong tranh.
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
-HS đóng vai theo cặp.
* HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc lại bài viết của mình
Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 22.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
+ Về học tập:
+Về đạo đức:
+Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
+Về các hoạt động khác.
- Tuyên dương, khen thưởng.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
File đính kèm:
- Giao an lop ghep 1 2(2).docx