Giáo án Lớp 2A Tuần 6 chuẩn kiến thức kĩ năng

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3)

- GD học sinh ý thức giữ vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp.

* - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc.

 - HS: SGK

- Dự kiến HĐ: Hoạt động CN, Nhóm, cả lớp

* Tăng cường TV: Luyện nói thành câu cho HS

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 6 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 28 . 04. 2011. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011. Tiết NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 26 : y- tr - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà. Từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ chủ đề: nhà trẻ. - GVTranh minh hoạ, bộ ghép HV - HS: Bộ ghép vần - HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp Tập làm văn Khẳng định phủ định. Luyện tập về mục lục sách - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định. phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3). - GD các em yêu thích môn học. - GV: Phiếu ghi các bài tập BT1, BT 2 - HS: VBT. - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, lớp C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc và viết:ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ Đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. GV kiểm tra, bài cũ, nhận xét. GT bài mới. 2 y GV viết chữ y trên bảng GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS nghiên cứu làm bài 1: Trả lời câu hỏi ... a)Có, em rất thích đi xem phim. Không, em không thích ... b)Không, mẹ không mua. Có, mẹ có mua c)Chưa, em chưa ăn bây giờ. Có, bây giờ em ăn. 3 HS nhận diện, so sánh chữ y với u, HS phát âm GV cho Hs trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 2 4 GV viết y HS đọc HS đọc trơn: y, y tá GV chỉnh sửa HS làm bài 2: Đặt câu theo mẫu... a)... (Cây này không cao đâu.) b)... (Cây này có cao đâu.) c)... (Cây này đâu có cao.) 5 tr GV viết chữ tr giới thiệu HS so sánh tr với r GV phát âm HS phát âm GV cho HS trình bày, nhận xét. HD làm bài 3 6 GV viết : tre và đọc HS đọc tre HS nêu vị trí HS làm bài 3: Tìm đọc mục lục ...Ghi lại ... 7 GV hướng dẫn đánh vần HS đánh vần HS đọc : tre, tre ngà GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại bài. 8 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài HS viết bài: y, tr, y tá, tre ngà GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần y - tr (Như tiết 1) Toán Bài toán về ít hơn (T30) - Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. - Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn - GD HS yêu thích môn học * GV chuẩn bị: Mô hình quả cam, bảng gài. - HS chuẩn bị VBT C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc bài tiết 1 GV giới thiệu về bài toán ít hơn Gọi HS đọc đề 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. HS đọc, nghiên cứu bài. 3 HS luyện đọc và tìm tiếng mới trong câu ứng dụng. GV hướng dẫn cách giải (sử dụng bảng gài) Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả cam 4 GV cho HS đọc và trình bày, HD luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ HS xem lại cách giải và làm bài 1theo tóm tắt SGK. Bài giải Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10 (cây) Đáp số: 10 cây 5 HS luyện nói theo chủ đề GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 quan sát hình vẽ. 6 GV cho HS trình bày, chỉnh sửa. HD viết bài vào vở HS thảo luận cách làm bài 2. 7 HS viết bài vào vở GV kiểm tra, gợi ý cách làm 8 GV kiểm tra, chỉnh sửa, nhận xét. Chốt lại bài. HS làm bài 2: Bài giải Bạn Bình cao là: 95 – 5 = 90 (cm) Đáp số: 90cm GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. Chốt lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập chung (T42) - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xwps được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 Phiếu ghi các bài tập. Chính tả (Nghe viết) Ngôi trường mới - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - HS làm đúng bài tập2; BT3 (a,b) - GD các em cẩn thận khi viết - GV chuẩn bị bài mẫu trên bảng phụ - HS chuẩn bị VBT, Vở chính tả - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, lớp C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV kiểm tra VBT GV nhận xét và giới thiệu bài HS làm bài 1 2 0 4 1 HS viết lại một số từ viết sai ở bài trước: Bỗng, sọt rác, xong xuôi, mẩu giấy. GV nhận xét và giới thiệu bài 5 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD làm bài 2 GV nhận xét, giới thiệu bài;đọc bài chính tả ? Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới? ? Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả? 5 3 HS làm bài 2 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 HS trả lời, viết những chữ dễ sai: Mái trường, rung động, trang nghiêm, đáng yêu. 5 4 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 3 GV kiểm tra, chỉnh sửa. Đọc bài cho HS viết bài, chấm bài, nhận xét 5 5 HS làm bài 3 10 0 9 4 3 < < 5 HS làm bài 2:Tìm tiếng có vần ai hoặc ay. Tay, tai, mai, hai, hay, trai, trái, gái, bay, cay 5 6 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. 5 7 HS làm bài 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,5,6,8,9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,8,6,5,2 HS làm bài 3: Tìm các tiếng a)bắt đầu bằng s hoặc x: sẻ, sẽ, sung, sông, sao, xôi, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... b)Có thanh ngã hoặc thanh hỏi: nghĩ, hỏi, trĩ, muỗi, võ, gõ, gãy, chảy, nhgỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ,... 5 8 GV kiểm tra, nhận xét. GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ........................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Thủ công Xé dán hình quả cam - Biết cách xé dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. -Bài mẫu, giấy thủ công, hồ dán. Thủ công Gấp máy bay đuôi rời (T2) - HS gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng đều, sản phẩm sử dụng được. - HS yêu thích gấp hình. -Mẫu máy bay ,giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét HS xem lại cách gấp máy bay đuôi rời. 5 2 HS quan sát và nhận xét (quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm,... GV cho HS nêu lại cách gấp 5 3 GV gọi HS trình bày, nhận xét. -Còn có những quả nào giống hình quả cam? (quả táo, quả quýt,...) HD xé quả cam HS thực hành gấp 5 4 HS thực hành xé quả, hình lá, cuống lá, dán hình. GV theo dõi chung 5 HS thực hành xé, dán quả cam. 5 5 GV theo dõi chung, giúp đỡ HS lúng túng. HS tiếp tục thực hàn gấp 5 6 HS tiếp tục thực hành xé, dán. GV đánh giá sản phẩm, nhận xét. Chốt lại bài. 5 7 GV đánh giá kết quả, nhận xét. Chốt lại bài. HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 6 I. Mục tiêu - Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần. - Phướng hướng tuần 7. II. Lên lớp 1, Ưu điểm: -Thực hiện mọi nề nếp tương đối tốt: xếp hàng đầu giờ, giờ truy bài -Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài -Tham gia các buổi học tương đối đầy đủ 2, Nhược điểm: -Một số em ý thức chưa tốt: -Xếp hàng chưa nhanh nhẹn, còn lười học, quên đồ dùng học tập 3, Phương hướng tuần 7 -Cần khắc phục những nhược điểm trên. - Duy trì các phong trào của lớp. - Lao động dọn vệ sinh trường lớp. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA2 tuan 6CKTKN.doc
Giáo án liên quan