Giáo án Lớp 2A Tuần 32

-Em hãy nêu một số quyền của trẻ em?

-Nhận xét đánh giá.

-Giới thiệu bài:

Thi tìm hiểu về luật giao thông

-Tổ chức cho HS hái hoa dân chủ trả lời về các câu hỏi thực hiện về an toàn giao thông đường bộ.

-Chia lớp thành 2 nhóm lần lượt các nhóm lên hái hoa, nhóm nào trả lời câu hỏi đúng nhiều hơn nhóm đó thắng.

-Tổng kết điểm

-Để bảm bảo an toàn giao thông ta cần làm gì?

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y ý kiến. -Biết ơn, kính trọng, giữ sạch trường lớp, đường phố. -Thực hiện đọc theo bàn. -Tự luyện đọc. 5-6HS đọc thuộc lòng. -2HS đọc. ?&@ Môn : CHíNH Tả (Nghe – viết). Bài: Tiếng chổi tre. I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre/ - Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dòng viết hoa và viết lùi vào 3 ô. - Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n; it/ich II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: -Yêu cầu: -Nhận xét – sửa chữa. -Giới thiệu bài. -Đọc đoạn viết. -Tìm những từ trong bài được viết hoa? -Nên viết từ ô nào? -Đọc lại bài. -Đọc từng câu. -Đọclại bài. -Thu chấm một số vở. Bài 2: Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu Hoạt động nhóm. -nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn tượng. -Nhận xét đánh giá các nhóm. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -Viết bảng con những tiếng bắt đầu bằng l/n -Nghe. -2-3HS đọc lại. -Các tiếng đầu mỗi dòng thơ -Ô thứ 3 -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu: điền l/n -Nêu miệng. -Đọc lại phát âm đúng l/n -Thực hiện theo nhóm. -Tìm từ viết l/n. ?&@ Môn: TOáN Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ. -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường. -Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cộng trừ cố có 3 chữ số không nhớ. HĐ 2: Ôn tìm thành phần chưa biết. HĐ 3:Ôn mối quan hệ các đơn vị đo độ dài. HĐ 3: Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò: -Chữa bài tập giờ trước. -Nhận xét – cho điểm -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. Bài 2: -Nhận xét chữa bài. Bài 3: Yêu cầu nhắc lại. -HD làm: 40cm + 60 cm = 1m 100cm Bài 4: Cho HS quan sát hình mẫu. HD cách vẽ. -Chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra -Nhận xét – chữa bài. -Thực hiện. -làm bảng con. -Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết. -Làm vào vở. 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 – 300 x = 1000-700 x=500 x= 300 1m=10dm=100cm=1000mm 1km = 1000m -Làm bảng con 300cm+53cm<300cm+57cm 353cm 357cm 1km > 800 m 100m -Quan sát. -Vẽ vào vở. ?&@ Môn: TậP VIếT Bài: Chữ hoa Qkiểu 2. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa Q kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Quân dân một lòng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD viết hoa. HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng. HĐ 3: Tập viết. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chữ viết. -Giới thiệu bài. -Đưa mẫu chữ giới thiệu. -HD cách viết và viết mẫu. -Theo dõi uốn nắn. -Nhận xét. -Giới thiệu cụm từ: Quân dân một lòng. -Là đoàn kết gắn bó với nhau và giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ. -Yêu cầu phân tích chữ Quân -Phân tích và HD cách viết. -Viếtmẫu lưu ý cách nối nét. -HD viết vở. -Thu chấm một số bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -Viết bảng con Q, N -Quan sát nhận xét. -Nêu cấu tạo độ cao của chữ. -Theo dõi. -Viết bảng con 3-4 lần. 3-4HS đọc. -Thực hiện: -Viết bảng con 2-3 lần. -Quan sát. -Viết vào vở. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOáN Bài: Kiểm tra. I. Mục tiêu. Kiểm tra HS: -Kiến thức về thứ tự các số. - kĩ năng so sánh số có 3 chữ số. - Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số. II. Chuẩn bị. -Đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu. 2.Vào bài. 3.Nhận xét – dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra. -Ghi đề bài. -Đọc đề bài. Bài 1: Số? 255, …, 257, 258, …., …., 261,…, 265. Bài 2: >, <, = 357 …. 400 301 ….. 297 601…..563 999……1000 238….259 876 …. 800 + 70 + 6 Bài 3: Đặt tính rồi tính. 432 + 325 257 + 341 872 – 320 786 – 135 Bài 4: Tính 25m + 17m 63mm – 28 mm 900km + 100km 700đồng – 300 đồng Bài 5: Tính chu vi hình tam giác. 38cm 24cm 40cm Đáp án chấm. Làm đúng mỗi bài đạt 2 điểm Sai một phép tính trừ 0,5 điểm -Thu bài và nhận xét. -Nhắc HS về ôn bài. -Làm bài vào vở. ?&@ Môn: TậP LàM VĂN Bài:Đáp lời từ chối – đọc sổ liên lạc. I.Mục đích - yêu cầu. - Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. - Thuật lại chính xácnội dung liên lạc. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Đáp lời từ chối. Hđ 2: Đọc sổ liên lạc. 3.Củng cố dặn dò: -Nêu tình huống sử dụng đáp lời khen. -Đánh giá ghi điểm. -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. Với tình húông b, c cho HS thảo luận cặp đôi. -Nhận xét đánh giá. +Khi đáp lời từ chối cần có thái độ như thế nào? -Cho HS lấy sổ liên lạc. -Cho HS đọc liên lạc trong nhóm cho bạn nghe. -Em có suy nghĩ gì về lời cô nhận xét. -Em cần làm gì? -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở bài tập. -Thực hiện. -2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh bác. -Nhận xét. --2-3Cặp HS đọc. -Thảo luận theo vai. -3-4HS cặp lên đóng vai theo tình huống SGK. -Nhận xét lời đáp của bạn. -2-3HS đọc. -Đọc đồng thanh. -Nêu tình huồng a. -Nối tiếp nhau nói. +Thế thì tiếc quá. +Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được. -Thực hiện. -3-4HS lên đóng vai. -Nhận xét lời đáp của bạn. -Nhỏ nhắn lịch sự lễ phép. -Thực hiện. -2-HS đọc số liệu sổ liên lạc tháng gần nhất. -Chia nhóm -Đọc. -Nối tiếp nhau đọc trước lớp. -Nêu: -Nêu: @&? Môn: Tự NHIÊN Xã HộI. Bài:Mặt trời và phương hướng I.Mục tiêu: Giúp HS: -Có 4 hướng chính đông tây, nam bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương đông và lặn ở phương tây -Cách xác định phương hướng bằng mặt trời II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Đàp lời từ chối HĐ 2: Cách tìm phương hướng theo mặt trời. HĐ 3: Tìm đường trong rừng sâu. 3.Củng cố dặn dò: -Nêu hình dáng của mặt trời? -Mặt trời có tác dụng gì? -Khi đi ngoài trời nắng cần chú ý điều gì? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát tranh SGK +hình 1 là cảnh gì? +Hình 2 là cảnh gì? +Mặt trời mọc lặn khi nào? -Phương mặt trời mọc lặn có thay đổ không? -Mặt trời mọc lặn ở phương nào? -Ngoài 2 phương đó còn phương nào? -Nêu các phương chính được xác định theo mặt trời. -Cho HS quan sát tranh SGK. -Yêu cầu thảo luận câu hỏi. +Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng? +Phương đông tây Nam, Bắc ở đâu? -Cho HS tập thực hành phương hướng: Đứng xác định phương hướng và giải thích cách xác định. -Nhận xét đánh giá. -Phổ biến luật chơi. +1HS làm mặt trời, HS tìm đường. +4HS làm phương hướng. -Các tấm bìa có gắn tên. +Con gà trông: Mặt trời mọc. +Con đom đóm:Mặt trời lặn. -Thổi còi và giơ bảng mặt trời về hướng nào HS liền xác định phương hướng ấy. -Nhận xét – đánh giá, -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về vẽ ngôi nhà mình ở và cho biết nhà mình quay mặt phía nào? -Quả bóng lửa không lồ -Sưởi ấm và chiếu sáng -Đội mũ nón -Nhắc lại tên bài -Quan sát -Cảnh mặt trời mọc -Cảnh mặt trời lặn +Mọc lúc sáng sớm +lặn lúc trời tối -Không thay đổi -Mọc phương đông lặn phương tây. -Nam Bắc -Nêu -Quan sát theo nhóm -Đứng giang tay. -Đông – tay phải -Tây – Trái. -Bắc – Trước mặt. -Nam – sau lưng. -Thực hiện theo bàn. -3-4Nhóm HS lên trình bày. -Nhận xét. -Theo dõi. -Chơi thử 2-3 lần. -Cho HS chơi thật- từng nhóm 4 HS xác định phương hướng. THể DụC Bài:Chuyền cầu: Ném bóng trúng đích. I.Mục tiêu: - Tiếp tục ôn: Chuyền cầu theo nhóm 2người yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích. -Yêu cầu biết ném bóng vào đích II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. - Cầu, vợt, 5-6quả bóng. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng vỗ tay và hát. -Đi theo một hàng dọc. -Đi theo vòng trò và hít thơi sâu. -Xuay các khớp -Ôn bài thể dục phát triển chung -Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. B.Phần cơ bản. 1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người. 2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích. -Nêu tên trò chơi. -Nhắc lại cách chơi. -Nhận xét đánh giá. C.Phần kết thúc. - Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. -Một số động tác thả lỏng cơ thể. -Hệ thống bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu. 80 – 100m 10 -12’ 10 – 12’ 3-4’ 5lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOạT ĐộNG NGOàI GIờ Tìm hiểu ngày 30 /4 – văn nghệ chào mừng I. Mục tiêu. -Giúp HS hiểu. - ý nghĩa lịch sử của ngày 30 /4 ngày miền Nam việt nam hoàn toàn giải phóng. - Đất nước non sông thu về một mối. -Cho HS văn nghệ hát về anh bộ đội. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Giới thiệu ý nghĩa lịch sử 30/4 HĐ 2: Hát về các anh hùng. -Ngày 30 /4/1975 là ngày quân dân ta đã cắm cờ trên nóc dinh độc lập. Đất nước ta hoàn toàn được giải phóng, nhân dân ta không phải sống cảnh chiến tranh tàn khốc nữa. -Hàng năm cứ đến ngày 30/4 nhân dân ta lại nô nức kỉ niệm ngày đất nước đựơc giải phóng hoà bình. -Ngày 30/4 các em được nghỉ đó là ngày lễ lớn. -Năm nay ki niệm 30 năm ngày đất nước hoàn toàn giải phóng 30/4/1975 – 30 /4/2005 -Để tỏ lòng biết ơn các anh hùng đã hi sinh vì sự thống nhất nước nhà em cần làm gì? -Cho HS hát về các anh bộ đội. -Hát về Bác Hồ- Hát tự do. -Nhận xét tuyên dương HS. -Nhắc HS về tập hát. -Nghe. -Nêu: -Hát thi đua.

File đính kèm:

  • docTuan32.doc
Giáo án liên quan