Giáo án Lớp 2A Tuần 23 Trường Tiểu học Hoa Trung

1. Kiến thức:

- Giúp HS biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia.

- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng bài học thực hiện các bài tập

3. Thái độ:

- HS tính toán cẩn thận khi làm toán.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 23 Trường Tiểu học Hoa Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên tấm bìa - 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa. - 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí Hoạt động 3: - Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ? - Khi gọi điện và nhận điện thoại cần chào hỏi lễ phép. - Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng, không nói to, không nói trống không. - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? - … thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - NhËn xÐt tiÕt häc Thø ba, ngµy 23 th¸ng 2 n¨m 2010 To¸n TiÕt 112: B¶ng chia 3 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Lập bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giảI bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi bìa có 3 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm tra bảng chia 2. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Lập bảng chia 3: a. Ôn tập phép nhân 3: - GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn. - HS quan sát. + 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn? - 12 chấm tròn + Viết phép nhân ? 3 x 3 = 9 b. Thực hành phép chia 3: + Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - Có 4 tấm bìa + Làm cách nào để tính? 12 : 3 = 4 *Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta có phép chia 12 : 3 = 4 - HS đọc 12 : 3 = 4 c. Lập bảng chia 3: - Từ bảng nhân 3, HD HS tự lập bảng chia 3. - HS lập, đọc và học thuộc lòng bảng chia 3. 3. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu, làm bài vào SGK. - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 18 : 2 = 9 21 : 3 = 7 - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - HS đọc đề toán và y/c BT3. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớp - Y/c HS làm xong BT2 tiếp tục làm BT3 vào SGK. Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Điền vào chỗ trống Số bị chia 12 21 27 30 3 Số chia 3 3 3 3 3 - Nhận xét, chữa bài Thương 4 7 9 10 1 C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. Dặn dò: - Thi đọc thuộc bảng nhân. - Học thuộc bảng nhân, làm BT còn lại. Chính tả: (Tập chép) Tiết 45: Bác sĩ sói I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1. Chép chính xác trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói 2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ước/ướt. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi - Cả lớp viết bảng con *VD: ròn rã, rạ, dạy B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại đoạn chép + Tìm tên riêng trong đoạn chép - Ngựa, Sói + Lời của Sói được đặt trong dấu gì? -…đặt trong dấu ngoặc kép dấu hai chấm. - HD viết từ khó - Cả lớp viết bảng con: giúp, trời giáng. 2.2. HS chép bài vào vở: - HS chép bài - GV quan sát HS viết - Đọc cho HS soát bài - HS tự soát lỗi 2.3. Chấm, chữa bài - Chấm 5-7 bài, nhận xét 3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: a. Lựa chọn + Bài yêu cầu gì ? - Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào ô trống - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - 2 HS lên bảng a. nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Thi tìm nhanh các từ: - 3 nhóm thi tiếp sức a.Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n) - Lúa, lao động, lễ phép… - nồi, niêu, nuôi, nóng… C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: NhËn xÐt tiÕt häc. DÆn dß: viÐt l¹i nh÷ng ch÷ viÕt sai, t×m thªm c¸c tõ chøa riÕng b¾t ®Çu b»ng l/n. Thø t­, ngµy 24 th¸ng 2 n¨m 2010 ThÓ dôc TiÕt 45: BÀI 45: ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HÔNG. TRÒ CHƠI: "KẾT BẠN" I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông - Học trò chơi: Kết bạn 2. Kỹ năng: - Tực hiện động tác đI tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Kẻ vạch cho bài tập thể dục tập RLTTCB. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: A. PHẦN MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp: - Líp tr­ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè. - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu buæi tËp. 2. Khëi ®éng: - Tæ chøc cho HS khëi ®éng: + Xoay c¸c khíp cæ tay, c« ch©n, xoay khíp ®Çu gèi, h«ng… + §i th­êng theo vßng trßn sau ®ã quay vµo t©m tËp bµi thÓ dôc PTC. - C¸n sù ®iÒu khiÓn B. PHẦN CƠ BẢN: - Tổ chức cho HS ôn Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. - Trò chơi "kết bạn"- GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi, tổ chức cho HS chơi. - Tập theo đội hình tổ, cán sự điều khiển. - Chơi theo đội hình vòng tròn. C. PHẦN KẾT THÚC: - HD HS th¶ láng: + §øng vç tay hoÆc ®i ®Òu 2 – 4 hµng däc. - C¸n sù ®iÒu khiÓn - NhËn xÐt – giao bµi - TËp c¸c déng t¸c RLTTCB ®· häc. Thø n¨m, ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2010 ThÓ dôc: TiÕt 46: BÀI 46: ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TRÒ CHƠI: "KẾT BẠN" I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. - Học đi nhanh chuyển sang chạy - Ôn trò chơi: "Kết bạn". 2. Kỹ năng: - Thực hiện bước chạy tương đối đúng. - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi, 1 còi III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP: Nội dung Phương pháp 1. PHẦN MỞ ĐẦU: - lớp trưởng tập hợp lớp. + Điểm danh. + Báo cáo sĩ số. - Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - HD HS khởi động. + Xoay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông…. - Cán sự điều khiển 2. PHẦN CƠ BẢN: - Tổ chức cho HS ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng hay tay chống hông. - Tập theo đội hình tổ. - HD động tác Đi nhanh chuyển sang chạy:- GV làm mẫu giải thích động tác. - Tập theo đội hình lớp. - Tổ chức trò chơi: Kết bạn - ChơI theo đội hình vòng tròn. 3. PHẦN KẾT THÚC: - Cho HS thùc hiÖn mét sè ®éng t¸c th¶ láng. - C¸n sù ®iÒu khiÓn - NhËn xÐt giao bµi - TËp bµi TD PTC. To¸n TiÕt 114: LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU. Giúp HS thuộc bảng chia 3 rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 3 đã học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2HS đọc bảng chia 3. - GV nhận xét B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài: Thực hành: Bài 1: (Miệng) - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. - HS làm bài Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - Củng cố bảng chia 3 Bài 2+3: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 3 x 6 = 18 3 x 3 = 9 - Y/c HS làm xong BT2 tiếp tục làm BT3. 18 : 3 = 6 9 : 3 = 3 - Nhận xét, chữa bài. Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia BT2. Củng cố phép tính có kèm theo đơn vị BT3. - Làm BT 3 ra nháp. Bài 4+5: HS đọc đề 2 bài toán + Bài toán cho biết gì ? - Làm BT4 vào vở, BT5 ra nháp. + Bài toán hỏi gì ? Bài giải Mỗi túi có số kg gạo là : - Y/c HS làm xong BT4 làm tiếp BT5. 15 : 3 = 5 (kg) Đ/S : 5 kg gạo Bài giải Rót được số can dầu là : 27 : 3 = 9 (lít) - Nhận xét, chữa bài Đ/S : 9 lít dầu C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. NhËn xÐt tiÕt häc. DÆn dß: lµm BT cßn l¹i, xem tr­íc bµi sau. Tự nhiên xã hội Tiết 23: ôn tập xã hội I. MỤC TIÊU: - Sau bài học: HS biết được các kiến thức đã học về chủ đề xã hội. - Kể với bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh ta. - Yêu quý gia đình và trường học. - Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. BÀI MỚI: 1. Khởi động: + Kể nhanh tên các bài đã học ? - Nhiều học sinh kể. + Về chủ đề xã hội chúng ta đã học mấy bài ? - 13 bài. - Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay chúng ta học bài ôn tập. 2. Thi kể về gia đình nhà trường, cuộc sống xung quanh. - Bằng những tranh ảnh đã sưu tầm kết hợp việc nghiên cứu SGK yêu cầu các nhóm thảo luận. - HS thảo luận nhóm 2 cử đại diện thi kể. + Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình. - Ông, Bà nghỉ ngơi. - Bố, Mẹ đi làm. - Em đi học. + Kể về ngôi trường của bạn. Ngôi trường đẹp, rộng, khang trang. + Kể về các thành viên trong nhà trường. Cô hiệu trưởng phụ trách chung, các thầy cô giáo dạy học. - Chú bảo vệ trông coi trường lớp. + Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh. - Không nên vứt rác, xé giấy bừa bãi trên sân trường , lớp học….. - Đổ rác đúng lơi quy định. + Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ? - Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ. + Bạn sống ở quận ( huyện ) nào ? + Kể tên các nghề chính và các sản phẩm chính của quận ? - Cùng cả lớp nhận xét, bình chon người kể hay nhất. - ở thị xã: Một số nghề công an, công nhân, giáo viên…. IV: CỦNG CỐ , DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. - T×m hiÓu thªm mét sè ngµnh nghÒ kh¸c ë n¬i em sèng. - ChuÈn bÞ cho bµi häc sau. Thñ c«ng TiÕt 23: «n tËp ch­¬ng II Phèi hîp gÊp, c¾t, d¸n h×nh I. MỤC TIÊU - Ôn tập chương II phối hợp gấp,cắt, dán hình ở các bài 7,8,9,10,11,12 II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ. - Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Cho HS nhớ lại các bài đã học trong chương II + Nêu tên các bài đã học ở chương II. - Gấp cắt,dán biển báo giao thông thuận chiều,ngược chiều cấm đỗ xe… - Gấp cắt dán trang trí thiếp chúc mừng - Gấp cắt dán phong bì … + Nêu lại các bước gấp ở những bài trên đã học ? - HS nêu b. Thực hành - GV cho HS quan sát các mẫu gấp,cắt,dán đã học - HS quan sát - Yêu cầu các nếp gấp, cắt phải phẳng, cân đối đúng quy trình và màu sắc hài hoà. + Em hãy gấp cắt,dán một trong những sản phẩm đã học ở chương II - HS làm bài thực hành chọn 1 trong những sản phẩm đã học - GV quan sát theo dõi HS làm bài c. Đánh giá. - Đanh giá sản phẩm theo 2 bước. + Hoàn thành: - Gấp nếp gấp, đường cắt thẳng - Chưa thực hiện đúng quy trình - Dán cân đối thẳng. + Chưa hoàn thành. - Nếp gấp đường cắt không phẳng - Thực hiện không đúng quy trình 3. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học sau.

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan