-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại bai nhiêu ta làm thế nào?
-Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6
-yêu cầu HS tìm - 4 = 6
-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+Gọi số bị trừ là x ta có x-4=6
-Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung Hd Hs cách trình bày.
31 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 12 buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra lỗi của nhau.
----------------------------------------
TIẾT: 3 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TOÁN
Luyện giải toán về phép trừ.
I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải toán về phép trừ
- Củng cố các công thức 11, 12, 13 trừ đi một số
- Học sinh vận dụng lí thuyết làm thành thạo các bài toán liên quan
-Rèn cho HS tính cẩn thận trong trình bày và tính toán
II. Hoạt động dạy và học
GV
HS
Ôn lý thuyết:
Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào?
Tìm số? Điền vào chỗ …
35 + …..= 51 ….+ 17 = 32
Dạng toán nào thì làm phép trừ
Ngoài từ ít hơn còn có thể có những từ nào?
B. Vận dụng thực hành
Bài 1: Cửa hàng có 73 hộp bánh và kẹo, trong đó có 37 hộp kẹo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu hộp bánh
Bài 2: Tìm đáp án cho bài toán sau:
Trong vườn có 72 cây cam và cây nhãn, trong đó có 56 cây cam. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây nhãn.
A. 26 cây B. 16 cây C.88 cây.
Bài 3: Một đội thanh niên có 61 người, trong đó có 38 người nam. Hỏi đội thanh niên đó có bao nhiêu người nữ?
Bài 4 : Một đàn gà có 87 con, trong đó có 29 con gà trống. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái.
C. GV nhận xét tiết học Dặn dò : HS nắm chắc và thuộc cách tìm một số hạng trong một tổng, thuộc các bảng trừ, vận dụng làm bài đúng, chú ý trình bày đẹp , rõ ràng.
HS trả lời
HS điền số: a. 16 b. 15
Bài toán về ít hơn
Bớt, thấp hơn, nhẹ hơn, kém, bé hơn……
HS đọc kĩ bài toán , tiến hành tóm tắt và giải bài toán vào vở
73 hộp
Có
…hộp bánh? 37 h/ kẹo 27 hộp kẹo
GV cho 2 HS làm bảng phụ
GV hướng dẫn HS chữa bài
GV chấm bài và chữa
Số hộp bánh có là
-37 =36 ( hộp )
Đáp số: 36 hộp bánh
HS tự nhẩm và chọn đúng đáp án B. 16 cây.
Cho HS giải theo 2 đề
Đề1 : Bài 3
Đề2 : Bài 4
Sau khi HS làm xong cho HS đổi bài GV chữa bài và đưa ra biểu điểm HS dựa vào bài chữa và biểu điểm để chấm bài bạn
-----------------------------?&@----------------------------------
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
Buổi sáng
TIẾT: 1 TOÁN
Luyện tập.
I. Mục tiêu. Giúp HS:
Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ có nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1: Ôn bảng trừ. 13’
HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ.
3.Củng cố dặn dò: 2’
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-yêu cầu.
-Ghi tên bài.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu miệng
-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5:
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Vài HS đọc bài.
-Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cô giáo còn lại số vở
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đó mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
-----------------------------------------------------------------------
TIẾT: 3 CHÍNH TẢ (Tập chép)
Mẹ
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:Chép chính xác một đoạn trong bài Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu dòng, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
2.Làm đúng bài tập phân biệt:iê,yê,ya; d/gi/r.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tập chép.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò.
Đọc: con nghé, suy nghĩ, người cha, con trai, cái chai.
-Nhận xét chung.
Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài.
-Mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
-Em nhận xét gì về chữ ở mỗi câu?
-Cách viết các câu này thế nào?
-Đọc bài lần 2:
-Theo dõi HS chép bài.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 –10 bài.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 4 nhóm và Thi đua viết các tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Nhận xét đánh giá chung.
-Em tìm từ gồm 2 tiếng giống nhau viết bằng r/gi
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc, lớp đọc.
-Ngôi sao, ngọn gió.
-Câu 6 chữ, câu 8 chữ.
-Viết hoa. Câu 6 lùi vào 1 ô so với câu 8
-Tìm phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Điền vào chỗ trống iê/yê/ya
-làm bài vào vở.
- 3 – 4 HS đọc bài
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tìm tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Thảo luận trong nhóm.
-Thi đua.
-Nhận xét.
-Vài Hs nêu: rì rào, rì rầm
róc rách, giữ gìn, gióng giả.
-Về hoàn thành bài tập ở nhà.
----------------------------------------------------------------
TIẾT: 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Đồ dùng trong gia đình.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
Kể tên và nêu công dụng của một số vật thông dùng trong gia đình.
Biết phân biệt các loại đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ vật trong gia đình.
Cần có ý thức cẩn thận gọn gàng, ngăn nắp.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK
Bộ đồ chơi ấm chén nồi, chảo, bàn ngế ….
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1: Làm việc với SGK.
PHIẾU BÀI TẬP
STT
Đồ gỗ
Thuỷ tinh
Đồ điện
Đồ nhựa
Đồ sứ
1
Bàn nghế
Li, cốc
Ti vi
Ca, số
Bát đĩa
2
Gường
Bát đĩa
Quạt
Xô
Lọ hoa
3
HĐ 2: Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong nhà 10’
HĐ 3: HD cách chơi: Trò chơi đoán tên đồ vật. 7’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Kể tên những người trong gia đình em?
-Ông bà, bố mẹ em làm gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Hãy kể tên các đồ dùng được sử dụng trong gia đình?
-Kể tên các đồ dùng có trong hình và cho biết chúng có tác dụng gì?
-Chia nhóm và phát phiếu học tập.
Kl: Đồ dùng trong gia đình là thiết yếu vậy các em phải biết giữ gìn và bảo quản.
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Việc làm của các bạn đó có tác dụng gì?
-Làm việc cả lớp – Ở nhà em thường sử dụng các đồ gì?
Cách sử dụng và bảo quản các đồ vật đó như thế nào?
-Với đồ dùng làm bằng sứ, thuỷ tính muốn bền đẹp chúng ta cần lưu ý điều gì?
-Với đồ dùng bằng điện muốn an toàn cần lưu ý điều gì?
-Với đồ dùng bằng gỗ cần làm gì?
KL: Phải thường xuyên lau chùi, xếp đặt gọn gàng ngăn nắp, đồ nhẹ nhàng, cẩn thận, đảm bảo an toàn.
HD cách chơi, luật chơi.
Vd: Đội 1.Tôi làm mát cho mọi người.
Đội 2.Muốn có đồ ăn ai cũng cần tôi.
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2 –3 HS nêu.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp nhau kể
-Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
-Vài cặp Hs lên kể.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời: Nồi cơm điện để làm gì?
-Thảo luận nhóm.
-Làm bài tập vào phiếu.
-nhận xét bổ xung.
-Nghe.
-Quan sát SGK và thảo luận theo cặp với các câu hỏi.
-Vài Hs trả lời.
-Nhận xét bổ xung.
-Nêu.
-Nêu.
-Phải cẩn thận không để vỡ.
-Không để ướt, chú ý điện giật
-Không viết vẽ bẩn lên, lau chùi thường xuyên.
-Nghe.
-Theo dõi, chơi thử, chơi thật.
-mỗi nhóm cử 5 bạn, bạn nào trả lời đúng đạt 5 điểm – không tra lời được là các bạn dưới lớp trả lời.
-Đội 2: Quạt.
-nồi, chảo…
-Chú ý khi sử dụng đồ dùng trong nhà.
--------------------------------------------------------------
TIẾT: 5 SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 12
I. Mơc tiªu:
§¸nh gi¸ l¹i mäi ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn12.
-HS thÊy ®ỵc nh÷ng u ®iĨm ,h¹n chÕ ®Ĩ ph¸t huy vµ kh¾c phơc.
- Phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn 13
II. TiÕn tr×nh buỉi sinh ho¹t
1. C¸c tỉ trëng ®¸nh gi¸ theo dâi tỉ m×nh.
2.Theo dâi cđa líp trëng.
3. §¸nh gi¸ cđa GVCN
* ¦u ®iĨm: -C«ng t¸c lµm vƯ sinh nhµ xe, s©n trêng sím, s¹ch sÏ,
-NhiỊu b¹n cã ý thøc häc tËp tèt: Ph¬ng Nhung, Lâm oanh, Khánh Ly, Ngọc Dương, Hång Phỵng, Ngäc Ánh..
-§a sè vệ sinh cá nhân ,gi÷ g×n trêng líp s¹ch sÏ.
- Thùc hiƯn nỊ nÕp líp häc cã tiÕn bé h¬n tuÇn tríc.
- Làm tôt công tác của lớp trực ban tuần 12.
* Tån t¹i: Khi xếp hàng ra về còn xô đẩy nhau ( Tuấn Anh, Hùng)
NhiỊu b¹n cha cã ý thøc häc tèt: Tấn Thông ,Phong,Cêng. Trêng, QuyỊn Linh, B×nh.
Ch÷ viÕt vµ tr×nh bµy nhiỊu b¹n cßn qu¸ xÊu, sai lçi nhiỊu nh: Cêng, QuyỊn Linh, Trêng, Hạnh .
4. KÕ ho¹ch tuÇn13.
- Thùc hiƯn mäi nỊ nÕp vµ ho¹t ®éng thËt tèt, phÊn ®Êu kh«ng vi ph¹m néi quy, chấm dứt việc nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học, nói tục, hoang nghịch, đánh nhau, chơi những trò chơi không lành mạnh..
- TiÕp tơc ch¨m sãc bån hoa, cã ®đ § DHT thêng xuyªn.
- §Èy m¹nh ho¹t ®éng häc tËp lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo VN.
-Ph©n c«ng vƯ sinh: Tỉ 4: Trực sân
Tổ3: Trực nhà xe
Tổ 2: Trực nhà
Tổ 1: Sắp xếp
Nh¾c nhë c¸c tỉ thùc hiƯn tèt kÕ ho¹ch ®Ị ra trong tuÇn 13.
-----------------------------------------?&@------------------------------
File đính kèm:
- giao an tuan 12(1).doc