Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 8 Năm 2006

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

 Đọc trơn toàn bài . đọc đúng các từ ngữ : nén nổi , cố lách , vùng vẫy , khóc toáng , lấm lem .

 Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật

2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .

 Hiểu nghĩa các từ mới : Gánh xiếc , tò mò , lách , lấm lem , thập thò . Hiểu nội dung bài : Cô giáo vừa yêu thơng vừa nghiêm khắc với HS , vừa dạy bảo

 HS nên người . Cô như người mẹ hiền của các em .

 

doc44 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 8 Năm 2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : Viết bảng con : E, Ê, Em B. Bài mới : 1. Giới thiệu : Nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn viết chữ G HDQS và nhận xét GT k nhung chữ và chữ hoa G Chữ G cao thế nào ? Có mấy nét ? Chỉ d Hướng dẫn cách viết GV vviết mẫu và nhắc lại cách viết HS vivết bảng con GV NX và sửa 3. HD viết cụm từ ứng dụng GT cụm từ: Góp sức chung tay. Nêu ý nghĩa: Cùng nhau đoàn kết làm việc . HD QS và nhận xét Những chữ nào coa 1,5 ly ? Chữ nào cao 2,5 ly ? Chữ nào cao 2 ly ? Chữ nào cao 1,25 ly ? Chữ nào cao 1 ly ? Chữ nào cao 4 ly ? Nêu cách đặt dấu thanh ? GV viết mẫu chữ Góp Viết chữ Góp vào bảng con : 4/ HS viết vào vở Viết theo yêu cầu của vở tập viết GV theo dõi HD HS viết đúng qui trình 5/ Chấm chữa bài. cao 8 ly là kết hợp của 2 nét cơ bản cong dới và cong trái nối liền với nhau tạo thành vòng tròn xoáy to ở đầu chữ giống chữ C, nét 2 là nét khuyết ngược Nét 1 viết như chữ C hoa Nét 2 chuyển hướng xuống viết nét khuyết ngược Viết 3 lượt HSQS và nhận xét t h, g, y . p s o, u, c, , n, a . G Dấu thanh đặt trên âm chính Khoảng cách các chữ bằng 1 chữ o 2 lần 1 dòng chữ G cỡ nhỡ 2 dòng chữ G cỡ nhỏ 1 dòng chữ góp cỡ nhỏ 2 dòng từ ứng dụng 6/ Củng cố , dặn dò : NX giờ học . Về nhà viết phần ở nhà. ______________________________________ Toán $ 39. Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng - Kỹ năng tính và giải toán - So sánh các số có 2 chữ số II. Các hoạt động dạy học: Bài 1:- HS đọc yêu cầu - Nhận xét và cho điểm Hs Bài 2 : - Yêu cầu Hs tính nhẩm và ghi ngay kết quả - Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5 Bài 3 : -Yêu cầu Hs đặt tính và làm bài - Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính va thực hiện phép tính : 35 + 47; 69 + 8 - Nhận xét và cho điểm . Bài 4 : - Gọi 1 Hs đọc đề bài - Yêu cầu Hs tự tóm tắt và làm bài - Hỏi : Tại sao em lại làm phép cộng 38 + 16 Bài 5 - Yêu cầu Hs đọc đề bài - Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài - Yêu cầu Hs giải thích : Vì sao câu a lại điền chữ số 9 . - Tại sao điền 9 vào * trong câu b . - Làm bài . Hai Hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau 1 Hs chữa bài - Làm bài . 1hs đọc bài chữa -Vì 8 = 8; 4 + 1 = 5 nên 8 + 4 + 1= 8 + 5 - Hs làm bài, 1 Hs chữa bài trên bảng lớp - Hs trả lời - Hs đọc đề và phân tích đề - Làm bài Tóm tắt Mẹ hái : 38 quả bưởi Chị hái : 16 quả bưởi Mẹ và chị hái :….. quả bưởi ? Bài giải Số quả bưởi mẹ và chị hái là : 38 + 16 = 54 ( quả) đáp số 54 quả bưởi - Vì đã biết số quả bưởi của mẹ hái là 38 , chị hái là 16 quả bưởi . Muốn biết hai người hái bao nhiêu quả ta gộp vào ( cộng vào) - Điền chữ số thích hợp vào ô trống a. 5 * > 58 b. 89 *< 9 - Vì ta có chữ số hàng chục 5 = 5 nên để 5 * lớn hơn 58 thì số để điền vào * phải lớn hơn 8 - Vì ta có hàng đơn vị của 89 lớn hơn của * nên số hàng chục điền vào * phải lớn hơn 8 thì mới có 89 >* 8 . Vậy điền số 9 III. Củng cố , dặn dò: - Yêu cầu Hs nêu lại cách đặt tính , thực hiện phép tính 32+17 - Nhận xét giờ học. ___________________________________ Mỹ thuật $ 8. Xem tranh: Tiếng đàn bầu. I. Mục tiêu - Làm quen và tiếp súc với tranh của các hoạ sỹ. - Học tập cách xắp xếp hình vẽ và vẽ màu. - Yêu quý anh bộ đội. II. Chuẩn bị : Tranh của hoạ sĩ và tranh của thiếu nhi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Xem tranh Nêu tên bức tranh và tên của hoạ sĩ ? Tranh vẽ mấy người ? Anh bộ đội và em bé đang làm gì ? Em có thích bức tranh này không ? Vì sao ? Hoạt động 2: Theo em bức tranh nào đẹp ? Em thích bức tranh nào ? Vì sao em thích ? HS vẽ tranh mà mình yêu thích Nội dung phù hợp, tô màu hài hoà có nét thanh nét đậm. HSQS tranh SGK Tranh của hoạ sỹ : Sĩ Tốt Tranh vẽ 3 người Anh bộ đội và 2 em bé Anh bộ đội đang đánh đàn bầu, 2 em bé đang chăm chú nghe tiếng đàn Đây là bức tranh đẹp , màu sắc nổi bật, mảng chính ở giữa các nét phụ ở bên làm cho bức tranh thêm sinh động Cho HS QS 1 số tranh của các hoạ sỹ và tranh của các thiếu nhi và nhận xét . HS thực hành vẽ tranh đề tài tự chọn Tô màu có nét thanh nét đậm, màu sắc hài hoà 2. Củng cố, dặn dò: Về nhà vẽ tiếp . Chuẩn bị QS kỹ chiếc mũ hoặc nón để giờ sau tập vẽ. _________________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2004 Âm nhạc $8. Ôn 3 bài hát : Phân biệt âm thanh cao - thấp - ngắn - dài. I . Mục tiêu - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Hát kết hợp với gõ đệm hoặc vận động phụ hoạ - Biết phân biệt âm thanh cao thấp ngắn dài II.Chuẩn bị : Dụng cụ dạy hát. Băng hát III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Ôn 3 bài hát 1. Ôn bài Thật là hay. Hát tập thể Thành lập băng nhạc Hát múa phụ hoạ Hát gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu. Hát thầm gõ tay theo phách. 2. Ôn bài hát Xoè hoa Hát kết hợp múa đơn giản Hát thầm vỗ tay theo tiết tấu lời ca 3.Ôn bài Múa vui Hát kết hợp múa phụ hoạ Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao thấp ngắn dài GV dùng giọng hát để thể hiện âm thanh - Cao , thấp - Ngắn , dài Hoạt động 3: Nghe nhạc GV mở băng nhạc 1 bản nhạc không lời Ôn lại 3 bài hát Cả lớp hát Từng nhóm 4 em biểu diễn Vừa hát vừa gõ nhịp theo phách theo nhịp , theo tiết tấu lời ca. Hát tập thể Từng nhóm 4 em múa phụ hoạ Từng nhóm múa HS nghe và phân biệt các âm thanh Cả lớp hát và vỗ tay 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học Về nhà hát thuộc lời 3 bài hát đã học. _______________________________________ Chính tả $ 16. Bàn tay dịu dàng I. MĐYC: 1. Nghe viết đúng 1 đoạn của bài : Bàn tay dịu dàng. Biết viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu và tên riêng. Trình bày đúng lời của An 2. Luyện viết đúng các tiếng có vần ao/ au ; r/ d/ gi hoặc uôn/ uông. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : Viết bảng con các từ : Nắn nót, lầm lũi, nắng lên . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Nêu MĐYC của tiết học 2. HD nghe viết. a/ Chuẩn bị : GV đọc bài Hiểu ND bài: An buồn bã nói với thầy giáo như thế nào ? Khi biết An cha làm bài tập thì thái độ của thầy giáo thế nào ? Nhận xét: Bài chính tả có những chữ nào được viết hoa ? Khi xuống dòng chữ cái đầu câu viết nh thế nào ? HS viết chữ khó vào bảng con b. Viết bài vào vở c. Chấm chữa bài 3. Làm bài tập Bài 2: Đọc yêu cầu Mỗi vần tìm 3 từ Cả lớp làm vào vở 2 HS làm trên bảng Bài 3: Đọc yêu cầu Cả lớp làm vào vở NX và sửa 2 HS đọc Tha thầy hôm nay em cha làm bài tập Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng đầy trìu mến, yêu thương Chữ đầu dòng, chữ đầu câu, tên riêng của bạn An Viết lùi vào 1 ô. Đặt câu nói của An sau dấu 2 chấm thêm gạch ngang ở đầu câu Vào lớp, làm bài, thì thào, trìu mến. Tìm 3 tiếng có vần ao/ au. Báo cáo, con dao, dạo chơi. Quí báu, cháu chắt, bó rau Đặt câu để phân biệt tiếng Chiếc áo da rất đẹp. Ra ngoài sân chơi. Gia đình em rất đầm ấm. Điền tiếng có vần uôn hay uông Đồng ruộng quê em xanh tốt Nước từ trên nguồn đổ xuống chảy cuồn cuộn. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Về nhà viết lại những chữ còn viết sai. ________________________________________ Tập làm văn $8 Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị Kể ngắn theo câu hỏi . I. MĐYC: 1. Rèn kỹ năng nghe và noí: Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, ( cô giáo ) lớp 1 2. Dựa vào câu trả lời . Viết dợc một đoạn 4, 5 câu nói về thầy giáo, cô giáo . II. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: Đọc thời khoá biểu của ngày thứ 2. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học 2 . Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Làm miệng Giúp HS nắm yêu cầu của bài a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi Từng cặp thể hiện b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình. c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài. Bài 2: Nêu miệng Nêu yêu cầu GV đa 4 câu hỏi, cả lớp suy nghĩ nhiều HS nêu câu hỏi, nhiều HS trả lời. Bình chọn những HS kể hay nhất Bài 3: Nêu yêu cầu của bài Viết khoảng 4, 5 câu GV chấm 1 số bài và nhận xét Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi Nhiều HS được nói YC nói khác nhau Nhiều học sinh nêu Nhiều học sinh nêu theo suy nghĩ của mình . Viết lại những diều em vừa kể HS viết bài Nhiều HS đọc bài viết của mình ( nhận xét, góp ý) 3. Củng cố, dặn dò: NX giờ học. Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự. ______________________________________ Toán $ 40. Phép cộng có tổng bằng 10 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh cộng (nhẩm và viết) có nhớ có tổng bằng 100 - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính và giải toán II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs lên bảng và Yêu cầu tính nhẩm 40 + 20 + 10 50 + 10 + 30 10 + 30 + 40 42 + 7 + 4 - Nhận xét và cho điểm Hs 2. Dạy - học bài mới a. Giới thiệu bài - Yêu cầu Hs nhận xét về số các chữ số trong kết quả của các phét tính của phần kiểm tra bài cũ GV nêu bài tập rút ra phép cộng 83 + 17 HS thực hành trên que tính GV hướng dẫn cách đặt tính cột dọc Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị Hàng chục thẳng hàng chục 2. Thực hành Bài 1 : Đọc yêu cầu HS đặt tinh vào vở và tính kết quả Chú ý các cột phải thẳng hàng với nhau Bài 2 : Đọc yêu cầu GV hướng dẫn mẫu 60 + 40 Nhẩm 6 chục cộng 4 chục bằng 10 chục 10 chục = 100 Vậy 60 + 40 = 100 Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì ? HS làm SGK Chữa bài Bài 4 : Hai HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Ghi tóm tắt và giải - Các kết quả đều là số có 2 chữ số Đặt tính - Tính từ phải sang trái 3 + 7 = 10 viết 0 nhớ 1 99 75 64 38 + + + + 1 25 36 62 ______ ______ ______ ______ 100 100 100 100 Nhẩm 60 + 40 = 100 80 + 20 = 100 30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 50 + 50 = 100 Điền số 58 + 12 = 70 + 30 = 100 35 + 15 = 50 - 20 = 30 Bài giải Buổi chiều bán được : 85 + 15 = 100 (kg) Đáp số : 100 kg 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học . ----------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 8 Ưu điểm Nhược điểm

File đính kèm:

  • doctu©n 8 l2.doc
Giáo án liên quan