I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản
- Lớp làm thêm BT4
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 32 Chuẩn kiến thức kĩ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết vệ sinh nơi ở chuồng trại (tại gia đình chăn nuôi)
II. Chuẩn bị: PBT
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Không KT bài cũ
3. Bài mới
- GT bài
- GT bệnh cúm gia cầm
Nâng cao nhận thức của học sinh về các biện pháp phòng chống dịch cúm A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, phòng chống dịch cúm H5N1 thấy được sự nguy hại của nó trực tiếp đến sức khoẻ của con người.
2. Những hiểu biết về dịch cúm A/H5N1.
- Thế nào là bệnh cúm A/H5N1?
- Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay không ?
- Cần phải làm gì để phòng chống có hiệu quả ?
-Yêu cầu HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa phương
4. Củng cố - dặn dò:
- NHận xét giờ học
- Học sinh nghe
- Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do 1 loài vi rút lây truyền qua đường hô hấp có thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia cầm... gà, vịt, ngan, ngỗng...
- Hiện nay có nguy cơ lây sang người
- Cần phải thường xuyên tổ chức tổng vệ sinh, trường lớp, khu ở, làm sạch môi trường.
- Vận động gia đình mọi không nên vận chuyển các loại gia cầm từ nơi này đến nơi khác.
- HS thực hiện
Tiết 5:Thể dục:
Tiết 64: Chuyền cầu - trò chơi nem bóng trúng đích và nhanh lên bạn ơi
(GV chuyên biệt dạy )
……………………………………….
Ngày soạn: 27 4/ 2011
Ngày soạn: Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiết 1:Luyện từ và câu
Tiết 32: Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trá nghĩa) theo từng cặp (BT1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS miệng
- 1 em làm bài tập 1( T 31 )
3. Bài mới:
1 em làm bài tập 3 (T31)
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở
- GVHDHS
- 3 HS lên bảng nhận xét
Lời giải
a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm
Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
-HDHS làm
- HS làm vở
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét
Lời giải
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Nhận xét chữa bài
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS chú ý
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
Tiết 2: Toán
Tiết 160: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
- Biết tìm số hạng, số bị trừ
- Biết quan hệ giữ các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Lớp làm thêm BT 1 phần c, BT2 dòng 2
II. Đồ dùng dạy học:- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Không KT bài cũ
3. Bài mới a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bảng con
Học sinh bảng con
456
357
421
+
323
+
621
+
375
779
978
796
897
962
431
-
253
-
861
-
411
- GV nhận xét chữa bài
644
101
020
Bài 2 : Tìm x
- HS làm vở
a. 300 + x = 800
x = 800 - 300
x = 500
- Gọi 2 HS lên bảng làm
x + 700 = 1000
x = 1000 - 700
x = 300
b. x - 600 = 100
x = 100 + 600
x = 700
700 - x = 400
x = 700 - 400
x = 300
Bài3:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
- Cả lớp làm vào vở
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài
1km > 800m
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS chú ý
Tiết 3: Chính tả: (Nghe - viết)
Tiết 64: Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức thơ tự do
- Làm được BT2 a/b hoặc BT3 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ2a
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS viết bảng lớp viết bảng con
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc mẫu
- 2 HS đọc lại
Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ
Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con
Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết
- HS viết bài vào vở
- Chấm, chữa bài (5 bài)
3. Làm bài tập.
Bài tập 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng làm
Lời giải:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3a.
- 1HS đọc yêu cầu
HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhận xét chữa bài
Xe năn, ăn năn
Lỗi lầm, nỗi buồn
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét
- HS chú ý
Tiết 4:Mĩ thuật
Tiết 32: Thưởng thức mĩ thuật tìm hiểu về tượng
( GV chuyên biệt dạy )
………………………………………………….
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Chiều thứ 5:
+ Toán: GV HD học sinh làm bài tập 2,3,4 trang 157
+ Tiếng việt: HS đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
Ngày soạn: 28/ 4/ 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 161: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000
- So sánh các số có ba chữ số
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Chu vi các hình đã học
II. Các hoạt động dạy học
- GV đọc đề và chép đề bài
1. Số ? (1 điểm)
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2. > < =? (3 điểm )
357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
238 ... 259 342 … 342
3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
432 + 325 872 - 320
4. Tính: (2 điểm)
25m + 12m = 700 đồng - 300 đồng =
900km - 200km = 200 đồng + 100 đồng =
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh: 2dm, 4dm, 9dm (2điểm)
…………………………………………..
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết 32: Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT!, BT2); biết đọc và nói lại 1 trang sổ liên lạc (BT3)
IICác KNS cơ bản được giáo dục trong bài .
- Giao tiếp ứng sử văn hóa .
- Lắng nghe tích cực .
III. Chuẩn bị: Sổ liên lạc
IV. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
-
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé !
+ Con ở nhà học bài đi
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài viết của HS
- HS viết bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS chú ý
Tiết 3: tự nhiên và xã hội
Tiết 32: Mặt trời và phương hướng
I. Mục tiêu:
- Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn
II. Đồ dùng - dạy học:
- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương
III.Các Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Mở sgk
Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào?
Trong không gian có mấy phương chính là phương nào?
- HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Mọc phương Đông lặn phương Tây.
*Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời
Bước 1: HĐ nhóm
- HS quan sát 3 hình sgk
Bước 2: HĐ cả lớp
- Các nhóm trình bày kết quả
+ Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông)
+ Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam.
Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời
- HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa)
+ 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò)
- GV phổ biến cách chơi
* Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét từng nhóm thực hiện cách tìm phương hướng bằng mặt trời
- HS chú ý
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần qua
I. Đánh giá nhận xét các mặt trong tuần.
1. Chuyên cần:
2. Học tập:
3. Lao động - Vệ sinh - Thể dục giữa giờ.
+ Tuyên dương:
+ Nhắc nhở:
II. Kế hoạch tuần 33:
- Duy trì tốt mọi nề nếp: chuyên cần, học tập, lao động, vệ sinh, thể dục giữa giờ, nề nếp hoạt động ngoại khoá.
- Tích cực trồng và chăm sóc rau, vườn hoa, cây cảnh.
- Tham gia tích cực, đầy đủ các hoạt động tập thể của nhà trường: múa hát tập thể, thể dục giữa giờ.
Chiều thứ 6:
+ Toán: GV HD học sinh làm bài tập,3,4 trang 154
+ Tiếng việt: HS viết bài Cây và hoa bên lăng Bác .
Duyệt của tổ chuyên môn:
……………………………………………...
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Duyệt của ban giám hiệu:
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
File đính kèm:
- lop2 tuan 32.doc