A. Mục tiêu:
* RKNĐTT: Đọc trơn toàn bài , đọc dúng các từ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ;các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay; các từ có âm vần viết dễ saido ảnh hương r cỉa địa phương : nắn nóy . tảng đá , sắt .
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Biết đọc phân biệt lời người kể vừ lời nhân vật .
* RKNĐH
- Hiểu nghĩa của các từ mới
- Hiểu ngiã đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt cío ngàyd nên kim
- Hiểu ND : Làm việc gì cũng phải kiên trì ,nhẫn nại mới thành công .
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 1 chuẩn kiến thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị bài Đề xi met
HS đọc đề nêu YC: 2em lên bảng, lớp làm bảng con
1 số em nêu tên thành phần, kết quả phép tính cộng
34 53 29 62 8
+ + + + +
42 26 40 5 71
- HS giải M: 50 + 10 + 20 = 80 60 + 30 = 90
HS đọc đề, nêu cách đặt tính, 3 em lên bảng, lớp làm bảng con
a) 43 và 25 ; b) 20 và 68 c) 5 và 21
HS đọc đề, mạn đàm, tóm tắt em lên bảng giải, lớp làm vào vở
Tập viết
A. Mục tiêu:
- Rèn kỉ năng viết chữ
- Biết viết chữ hoa A theo cỡ chữ vừa và nhỏ .
- Viết đúng cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hoà”theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, nối nét đúng quy định.
B. Đồ dùng: Chữ A mẫu
C. Lên lớp:
1. Bài cũ :
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết:
* Hd quan sát nhận xét
GV dán chữ A mẫu lên bảng
+ HDHS quan sát các con chữ A,
- Chữ A cao mấy li , gồm mấy đương kẻ ngang ?
- GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả: Nét 1 gần giông nét móc ngược (trái)nhưng hơi lượn phía trên và nghiêng về bên phải ; nét 2 là nét móc phải : nét 3 là nét lượn ngang
Chỉ dẫn cách viết
GV viết mẫu chữ A cỡ vừa, kết hợp nhắc lại cách viết
- HDHS viết bảng con
* HD viết câu ứng dụng
- HDviết cụm từ ứng dụng
HD giải nghĩa: Khuyên ăn châm nhai kĩ để thức ăn tiêu hoá tốt .
- Hãy nêu độ cao của các con chữ
HDviết mẫu chữ Anh, Anh em thuận hoà
- Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài
3. Củng cố:Thi viết đẹp chữ A
4. Dặn dò:
+ HS nêu được nhận xét
Chữ A cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang
HS viết vào BC
- HS Nêu cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hoà”
- HS nêu độ cao của các con chữ
+ A, h cao 2ô li rưỡi
+ t cao một ô li rưỡi
+ n, m, a, o cao 1li
+ khoảng giữã các con bằng chữ o
- BC Anh, Anh em thuận
- HSviết bài vào vở
- HS thi viết
Viết phần ở nhà
Mĩ thuật
VẼ ĐẬM ,VẼ NHẠT
A. Mục tiêu:
- HS biết 3 độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt
- Tạo được những sắc độ đạm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh
B. Đồ dùng: Tranh, hình minh hoạ
C. Lên lớp:
1. Bài cũ :
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. HD bài mới:
HĐ1: Quan sát nhận xét
GV giới thiệu tranh ,ảnh và gợi ý để
HĐ2: Cách vẽ đậm nhạt
GV cho HS xem hình minh hoạ hoặc vẽ lên bảng HD cách vẽ
HĐ3: Thực hành:
Theo dõi hs làm bài HD cho những em còn chậm
HĐ4: Nhận xét đánh giá
GV gợi ý
3. Dặn dò :
- Sưu tầm tranh ảnh in trên sách báo và tìm ra chỗ đậm, nhạt, đậm vừa
- Sưu tầm tranh thiếu nhi
HS nhận biết: độ đạm, đậm vừa, nhạt.
HS mở vở bài tập xem hình 5, neu YC bài tập
+ Cách vẽ:
- Vẽ đậm: đưa nét mạnh, nét đan dày
- Vẽ nhạt: đưa nét nhẹ tay hơn, nét đan thưa
- HS làm bài:
+ Chọn màu
+ Vẽ độ đậm nhạt theo cảm nhận riêng.
HS nhận xét về mức độ đạm nhạt của bài vẽ
HS nhận xét và tìm ra bài vẽ mà mình yêu thích
Thứ 6/29/8/2008
Chính tả
Ngày hôm qua đâu rồi?
A. Mục tiêu:
- Nghe viết một khổ thơ trong bài "Ngày hôm qua đâu rồi?". Qua bài chính tả hiểu cách trình bày một bài thơ năm chữ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ ba (tính từ lề đỏ) ccho đẹp ...
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: an, ang.
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
-- Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.
B. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn các bài tập 2,3.
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho các em viết nên kim, lên núi, đơn giản, giảng giải.
- Gọi 3 em lên đọc 9 chữ cái đầu a đến ê
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài: Nêu MTYC của tiết học.
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần khổ thơ.
- Khổ thơ là lời ai nói với ai?
- Bố nói với con điều gì?
- Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu câu mỗi dòng thơ viết thế nào?
* Đọc cho HS viết:
-Theo dõi, uốn nắn. Đọc lại bài cho HS soát
* Chấm chữa bài: Chấm 5, 7 bài
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: GV viết vào bảng phụ
- HD cho học sinh làm.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 3: GV phát phiếu cho các em
GV chữa bài: g, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ.
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 19 chữ cái đầu đã học trong bảng chữ cái đã học (bắt đầu từ chữ a).
- 3, HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Lời bố nói với con
- Con chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- 4 dòng, viết hoa.
- HS viết vào bảng con: sân, vẫn.
- Viết vào vở.
- HS tự chữa lỗi,
- 1 HS lên bảng làm mẫu.- Lớp làm vào bảng con.
(Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm, cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang.)
- Gọi 3 HS lên viết lại
- Gọi từng nhóm thi nhau đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái.
.
Toán
ĐỀ XI MET
A. Mục tiêu:
- Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét (dm)
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét (1 đm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đề xi mét.
- Bước đầu biết đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đề xi mét.
B. Đồ dùng:
- Một băng giấy có chiều dài 10 cm
- Nên có các thước thẳng dài 2 dm hoặc 3 dm với các vạch chia thành từng xăng ti mét.
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: - 2 HS chữa bài 2 trong VBT toán
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài
b. GT đơn vị đo độ dài đề xi mét
- GV yc 1 HS đo độ dài của băng giấy và hỏi băng giấy dài mấy đề xi mét?
- GV nói 10 cm hay còn gọi là đề xi mét và
viết 1 đề xi mét.
- GV nói tiếp 1 đề xi mét viết tắt là dm và
viết lên bảng 10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- GV cho HS quan sát thước thẳng có độ dài
1 dm, 2 dm, 3 dm, …dm, trên thước
3.Thực hành
Bài 1: quan sát hình vẽ TL các CH
- HD HS so sánh độ dài mỗi đoạn với độdài 1dm
Bài 2: Tính (theo mẫu)
4. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm bài tập toán trong VBT toán
a. - Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b. - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
- HS tự làm rồi giải
a. 1dm + 1dm = 2dm 3dm + 2dm = 5dm
8dm + 2dm = 10dm 9dm + 10dm = 19dm
b. 8dm - 2dm = 6dm 16dm - 2dm – 14
10dm - 9dm = 1dm 35dm - 3dm = 32dm
Tập làm văn: TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI
A. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Bước đầu biết kể (miệng) một mẫu chuyện theo 4 tranh.
-Rèn ý thức bảo vệ của công.
B. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi ở bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 3 SGK
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: Kiểm tsa SGK của HS
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
Tên em là gì?
- GV nhận xét bổ sung.
Bài tập 2:
- Nói lại những chuyện em biết về 1 bạn.
Bài tập 3:
- Các em kể gộp các câu chuyện lại thành 1 câu chuyện.
Ví dụ: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa (tranh 1). Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp, Huệ thích lắm (tranh 2). Huệ chìa tay định ngắt một bông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn lại (tranh 3). Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm (tranh 4). 6 câu.
Thu vở chấm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- Những em làm chưa xong về nhà làm cho hoàn chỉnh.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Từng cặp thực hành hỏi, đáp.
- Tên bạn là gì? Quê bạn ở đâu?
- 1 em đọc yêu cầu của bài.Tự nêu.
Nhận xét bạn nói về bạn mình có đúng không.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi HS tự nhìn tranh suy nghĩ để làm bài của mình.
- 1,2 HS chữa bài trướcc lớp.
- Lớp nhận xét. Làm vào vở .
- Tổ trưởng thu vở
- GV giúp HS làm bài.
- GV nhận xét.
SINH HOẠT SAO
1. Tập họp 3 hàng dọc:
- Các lần lượt điểm số báo cáo
- Hát: “ Nhi đồng ca”
- Hô khẩu hiệu: “Vâng lời Bác Hồ dạy - Sẵn sàng!”
2.Các sao trưởng, lớp trưởng lần lượt báo cáo các mặt hoạt động trong tuần qua: Truy bài,
vệ sinh, thể dục, chuyên cần, nề nếp.
3. GVCN nhận xét chung:
- Các em truy bài tương đối nghiêm túc.
- Hầu hết các em đi học ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Đi học chuyên cần.
- Các em tham gia tập thể dục đầy đủ.
- Một số em học rất tích cực như: Hoàng Luân, Linh, Huy, Quỳnh Như, Uyên,...
* Một vài em còn thiếu dụng cụ học tập như:Thành, Nhi,...
- Các em sắp hàng chậm chạp, chưa thẳng, một số em tập còn sai động tác.
4. Tập họp múa hát bài: “ Tiếng chào theo em” và chơi trò chơi: “5 điều Bác Hồ dạy”.
- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng, các ngày lễ: 2/9, 5/9.
5. GV nhận xét tiết sinh hoạt.
Dặn về ôn lại các ngày lễ, chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9.
Từ ngày 1/9 – 5/9/2008
Thứ
Môn
Tên bài
2
CC Thể dục
Tập đọc
Toán
Chào cờ
GV chuyên
Phần thưởng
Luyện tập
3
Đạo đứcToán
Kể chuyện
Thủ công
TNXH
Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tt)
Luyện tập
Phần thưởng
Gấp tên lửa (tt)
Bộ xương
4
Chính tả
Toán
Tập đọc
Âm nhạc
ATGT
Phần thưởng (TC)
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Làm việc thật là vui
GV chuyên
An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố
5
Thể dục
LTVC
Toán
Tập viết
Mĩ thuật
Dàn hàng ngang - Dóng hàng- Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi”
Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi
Luyện tập chung
Chữ hoa: Ă,Â
Thường thức: Mĩ thuật: Xem tranh thiếu nhi
6
Chính tả
Toán
TLV
HĐTT
Làm việcthật là vui (N -V)
Luyện tập chung
Chào hỏi - Tự giới thiệu
Sinh hoạt sao
Từ ngày 8/9 – 12/9/2008
Thứ
Môn
Tên bài
2
CC
Thể dục
Tập đọc
Toán
Chào cờ
GV chuyên
Bạn của Nai Nhỏ
Kiểm tra
3
Đạo đức
Toán
Kể chuyện
Thủ công
TNXH
Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Phếp cộngcó tổng bằng 10
Bạn của Nai Nhỏ
Gấp máy bay phản lực
Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
4
Chính tả
Toán
Tập đọc
Âm nhạc
ATGT
Bạn của Nai Nhỏ (TC)
26 + 4 ; 36 + 24
Gọi bạn
GV chuyên
Em tìm hiểu đường phố
5
Thể dục
LTVC
Toán
Tập viết
Mĩ thuật
Quay phải – Quay trái - Động tác vưon thở và tay
Từ chỉ sự vật - Kiểu câu: Ai là gì?
Luyện tập
Chữ hoa: B
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây
6
Chính tả
Toán
TLV
HĐTT
Gọi bạn ( N – V)
9 cộng với một số: 9 + 5
Sắp xếp câu trong bài: Lập danh sách học sinh
Sinh hoạt lớp
File đính kèm:
- Giao an lop 2 (2).doc