Giáo án lớp 2 Tuần 8 Năm học 2012 - 2013- Nguyễn Thị Minh Nguyệt

- Đọc rõ ràng lưu loát toàn bài.

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu được nội dung bài và cảm nhân được ý nghĩa: cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người.

- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

- KNS: Thể hiện sự cảm thông; Kiểm soát cảm xúc; Tư duy phê phán.

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 8 Năm học 2012 - 2013- Nguyễn Thị Minh Nguyệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xân đấy. (trích: Vũ Tú Nam) Bài 4: Tập làm văn: Dựa vào bài tập đọc “Cô giáo lớp em” và “Người mẹ hiền”, em hãy viết một đoạn văn khoảng 5-6 câu để nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của mình. Học sinh làm bài – Giáo viên theo dõi hớng dẫn Chấm, chữa bài III/ Củng cố, dặn dò: Về nhà chữa bài sai và viết lại bài TLV Chiều tuần 8 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2007 Đạo đức chăm CHỉ HọC TậP (TIếT 1 ) I-Mục tiêu: 1- HS hiểu: - Nh thế nào là chăm chỉ học tập . - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở nhà . 3- HS có thái độ tự giác học tập . II- Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức , đồ chơi sắm vai . III-Hoạt động trên lớp : 1-Kiểm tra: - Hãy kể những việc nhà mà em đã làm . 2- Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi mục bài lên bảng . HĐ2: Xử lý tình huống : - GV nêu tình huống , yêu cầu các cặp thảo luận về cách ứng xử, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai. - Tình huống : Ban Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn An đến rủ đi chơi ( đá bóng, đá cầu…) Bạn Hà… - Từng cặp HS thảo luận, chon vai đóng . - 2-3 cặp trình diễn, lớp nhận xét, GV kết luận . HĐ3: Thảo luận nhóm : - GV yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung trong phiếu học tập . - Các nhóm thảo luận- trình bày – GV nhận xét . HĐ4:Liên hệ thực tế : - HS tự liên hệ việc học tập của mình – GV nhận xét . III-Củng cố –dặn dò: GV khắc sâu kiến thức cho HS nắm nội dung bài học . Tự nhiên và xã hội. Đề phòng bệnh giun I.Mục tiêu: - Sau bài H/S có thể hiểu đợc: - Giun thờng sống trong ruột ngời và một số nơi trong cơ thể. - Giun gây ra nhiều tác hại đối với cơ thể. - Ngời ta thờng bị nhễm giun qua đờng thức ăn,nớc uống. - Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh:Ăn sạch,uống sạch,ở sạch. II.Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong SGK.VBT. III.Các hoạt động dạy học: 1 Khởi động: - Cho cả lớp hát bài “Bàn tay sạch”. 2.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun. Cho H/S làm bài tập 1 ở VBT.Rồi thảo luận câu hỏi sau: a- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ? b- Giun ăn đợc gì mà sống đợc? c- Nêu tác hại của bệnh giun? - H/S thảo luận rồi trình bày trớc lớp.Nhận xét ,bổ sung. GVKL:- Giun thờng sống trong dạ dày ,ruột,phổi,gan,mạch máu,nhng chủ yếu là ở ruột. - Giun hút các chất bổ dỡng trong cơ thể để sống. - Giun nhiều làm cho cơ thể gầy gò,ốm yếu,xanh xao,hay mệt mỏi,tắc ruột,thiếu máu… 3.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về nguyên nhân gây bệnh giun. H/S quan sát tranh vẽ ở trang 20 SGK,thảo luận nhóm các câu hỏi sau: Trứng giun và giun từ trong ruột ngời bị bệnh giun ra ngoài bằng cách nào? - Làm thế nào mà trứng giun lại vào đợc trong cơ thể ngời? 4.Hoạt động 3:Thảo luận cả lớp. - Làm thế nào để đề phòng bệnh giun? - H/S làm bài tập 2 ở VBT,nêu ý kiến của mình. H/S khác nhận xét bổ sung. - GVKL:- Cần phải rửa sạch tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện. - Ăn sạch,uống sạch,tích cực diệt ruồi. - Vệ sinh môi trờng sạch sẽ ,làm hố xí hợp vệ sinh. - Không dùng phân tơi để bón rau. 4.Củng cố,dặn dò: - GV nhắc H/S nên tẩy giun 6 tháng 1 lần. Thực hiện biện pháp để phòng bệnh giun. Luyện Toán Luyện tập thực hành I. Yêu cầu cần đạt - Giúp HS củng cố về: + Phép cộng có nhớ dạng: 6 + 5; 26 + 5; 36 + 5 + Tìm tổng khi biết các số hạng. + Giải bài toán có lời văn( bài toán về nhiều hơn) + Nhận dạng hình. * HS nhóm 3: Biết vận dụng và làm các bài nâng cao. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 4 HS đọc thuộc bảng cộng đã học. 1HS đọc thuộc bảng cộng 9 cộng với một số. 1HS đọc thuộc bảng cộng 8 cộng với một số. 1HS đọc thuộc bảng cộng 7cộng với một số. 1HS đọc thuộc bảng cộng 6 cộng với một số. - GV nhận xét, ghi điểm cho học sinh. 2. Bài mới: HĐ1: Ôn tập một số kiến thức đã học - HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con. 36 + 9 57 + 16 26 + 15 GV nhận xét kết quả và yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính. HĐ2: Thực hành GV: Tổ chức cho HS làm bài tập trong VBT. Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Số ? Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt. Bài 5: Số. HS đếm số hình tam giác, tứ giác rồi ghi vào chỗ chấm. HĐ3 HS nhóm 3 làm thêm các bài tập sau: 1. Điền dấu phép tính (+, -) thích hợp vào chỗ trống: a) 6 … 8 … 5 = 19 b) 16 … 8 … 4 = 20 c) 26 … 6 … 2 = 30 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 3 5 2 9 + 2 5 + 4 7 + 6 + 1 1 8 7 3 9 5 3. Hai số có tổng bằng 56. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất, mà thêm vào số hạng thứ hai 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? HĐ3: GV: Hướng dẫn HS làm bài HS : Làm bài ở vở HĐ4: GV theo dõi các nhóm làm bài. Chấm, chữa bài. III . Củng cố, dặn dò : - GV cùng HS hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 8.doc
Giáo án liên quan